HAN-16.1.1. Giải Thích Thuật Ngữ Quy Trình Hàn (WPS, PQR, WPQR)
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ See More "Đóng"
- DOUBLE GOOD JSC
- APPLICATIONS / Ứng dụng
- SOLUTIONS / Giải pháp hàn
- COST REDUCTIONS / Tiết giảm chi phí hàn
- Sản Phẩm See More "Đóng"
- Máy hàn / Equipment See More "Đóng"
- Model mới / New and Featured Equipment
- MÁY HÀN HỒ QUANG TAY / Stick Welders (SMAW)
- MÁY HÀN TIG / TIG Welders (GTAW)
- MÁY HÀN MIG/MAG / MIG/MAG Welders (GMAW)
- MÁY HÀN ĐA CHỨC NĂNG / Multi-Process Welders
- MÁY HÀN CÔNG NGHỆ CAO / Advanced Process Welders
- TRẠM MÁY HÀN / Multi-Operator Welders
- MÁY PHÁT ĐIỆN HÀN / Engine Driven Welders
- MÁY HÀN SAW / Submerged Arc Equipment (SAW)
- ĐẦU CẤP DÂY / Wire Feeders
- Online Shop
- Vật liệu hàn / Consumables See More "Đóng"
- QUE HÀN SMAW / Stick Electrodes (SMAW)
- QUE HÀN TIG / TIG Rod (GTAW)
- DÂY HÀN MIG/MAG / MIG/MAG Wires (GMAW)
- DÂY HÀN LÕI BỘT KIM LOẠI / Metal-Cored Wires
- DÂY HÀN LÕI THUỐC TỰ BẢO VỆ / Self-Shielded (FCAW-S)
- DÂY HÀN LÕI THUỐC KHÍ BẢO VỆ / Gas-Shielded (FCAW-G)
- DÂY & THUỐC HÀN SAW / Wire & Flux (SAW)
- VẬT LIỆU HÀN THÉP KHÔNG GỈ / Stainless Alloys
- VẬT LIỆU HÀN HỢP KIM NICKEL / Nickel Alloys
- VẬT LIỆU HÀN ĐẮP BỀ MẶT / Hardfacing
- SPECIAL ALLOY / Metrode® Consumables
- LÓT SỨ HÀN / Ceramic Backing Material
- QUE HÀN KHÍ / Rods for oxy-acetylene gas welding (OFW)
- Trang bị bảo hộ & Dụng cụ hàn See More "Đóng"
- MŨ HÀN & MẶT NẠ HÀN / Welding Helmets
- TRANG PHỤC BẢO HỘ THỢ HÀN / Welding Apparel
- DỤNG CỤ HỖ TRỢ THỢ HÀN / Welding Tools
- TRANG BỊ BẢO HỘ NỮ THỢ HÀN / Women's Welding Gear
- Thiết bị đào tạo hàn / Education See More "Đóng"
- THIẾT BỊ HÀN ẢO / Virtual Trainers
- THIẾT BỊ HÀN THỰC TẾ ẢO / REALWELD® Trainers
- THIẾT BỊ ĐÀO TẠO HÀN ROBOT / Robotic Trainers
- HÚT KHÓI HÀN TRUNG TÂM / Central Fume Extraction
- CA-BIN ĐÀO TẠO THỢ HÀN / Welding Booths
- TRANG BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO THỢ HÀN / Teaching Aids
- MÁY HÀN ĐA CHỨC NĂNG CHUYÊN DỤNG CHO ĐÀO TẠO HÀN / POWER WAVE DUCATIONAL READY-PAK®
- Hút khói hàn / Weld Fume Control See More "Đóng"
- HÚT KHÓI HÀN XÁCH TAY / Portable Units
- HÚT KHÓI HÀN DI ĐỘNG / Mobile Units
- HÚT KHÓI HÀN CỐ ĐỊNH / Stationary Units
- TAY HÚT / ỐNG HÚT KHÓI HÀN / Extraction Arms
- BỘ LỌC THAY THẾ / Filter Replacements
- CABIN HÚT KHÓI HÀN / Weld Fume Control Extraction
- TRẠM HÚT TRUNG TÂM / Configured to Application
- Mỏ hàn & súng hàn / Gun & Torchs See More "Đóng"
- SÚNG HÀN MIG/MAG/FCAW-G / Semiautomation
- SÚNG HÀN FCAW-S /Innershield Welding gun
- SÚNG HÀN KÉO-ĐẨY / Spool/Push-Pull Guns
- SÚNG HÀN ROBOT / Robotic Welding Guns
- SÚNG HÀN HÚT KHÓI / Magnum® Pro Fume Extraction
- MỎ HÀN TIG / Tig Torches
- Phụ kiện / Accessories
- Thiết bị hàn tự động / Automated Welding Equipment See More "Đóng"
- ROBOT HÀN / Robotic Automation
- NGUỒN ĐIỆN HÀN DÙNG CHO ROBOT / Robotic Power Sources
- ĐẦU CẤP DÂY DÙNG CHO ROBOT / Robotic Wire Feeders
- CƠ CẤU TỰ ĐỘNG HÓA HÀN / Mechanized Automation
- HỆ THỐNG HÀN ỐNG / Orbital Welding Systems
- Phụ kiện thay thế / Parts
- Máy hàn / Equipment See More "Đóng"
- Ứng dụng See More "Đóng"
- APP - KẾT CẤU THÉP / Steel Structural
- APP - ĐÓNG TÀU / Shipbuilding
- APP - DÀN KHOAN DẦU KHÍ / Offshore
- APP - NĂNG LƯỢNG / Power Generation
- APP - LỌC HÓA DẦU / Oil & Gas Processing
- APP - CHẾ TẠO ỐNG / Pipe Mill
- APP - THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG / Pipeline
- APP - CÔNG NGHIỆP NẶNG / Heavy Fabrication
- APP - GIAO THÔNG / Transportation
- APP - HÀN TẤM MỎNG / Sheet Steel Welding
- APP - HÀN NHÔM / Aluminium Welding
- APP - HÀN ĐẮP / Hardfacing
- APP - HÀN HỢP KIM / Alloys Welding
- APP - ĐÀO TẠO NHÂN LỰC HÀN / Welding Education
- APP - HÓA CHẤT / Chemical Processing
- Giải pháp
- Chi phí hàn
- Sổ tay hàn See More "Đóng"
- HAN - 1.1. Lịch sử phát triển hàn nóng chảy / Fusion Welding
- HAN - 1.2. Tính chất vật liệu / Properties of Materials
- HAN - 1.3. Hàn hồ quang / Arc-Welding Fundamentals
- HAN - 2.1. Nguyên lý thiết kế liên kết hàn / Welded Design
- HAN - 2.2. Thiết kế liên kết hàn / The Design of Welded Joints
- HAN - 2.3. Khả năng chịu lực của mối hàn / Allowables for Welds
- HAN - 2.4. Tiêu chuẩn và Quy phạm / Codes and Specifications
- HAN - 3.1. Biến dạng hàn / Weldment Distortion
- HAN - 3.2. Hiện tượng lệch hồ quang / Arc Blow
- HAN-3.3.Nung nóng sơ bộ & Khử ứng suất/Preheating and Stress Relieving
- HAN - 4.1. Vật liệu hàn hồ quang / Arc Welding Consumables
- HAN - 4.2. Nguồn điện hàn / Welding Power Sources
- HAN - 4.3. Trang thiết bị hàn / Welding Equipment
- HAN - 4.4. Thiết bị và đồ gá hàn / Fixtures and Manipulatiors
- HAN - 4.5. Robot hàn
- HAN - 5.1. Quá trình hàn hồ quang tay / SMAW
- HAN - 5.2. Quá trình hàn dưới lớp thuốc / SAW
- HAN - 5.3. Quá trình hàn dây lõi thuốc tự bảo vệ / FCAW-S
- HAN - 5.4. Quá trình hàn hồ quang khí bảo vệ / GMAW/ FCAW-G
- HAN - 5.5. Quá trình hàn hồ quang đặc biệt / Specialized Arc Welding
- HAN - 5.6. Lựa chọn quá trình hàn / Selecting a Welding Process
- HAN - 6.1. Tính hàn của thép / Weldability of Steels
- HAN- 6.2. Ứng dụng hàn SMAW
- HAN - 6.3. Ứng dụng hàn SAW
- HAN - 6.4. Ứng dụng hàn FCAW-S
- HAN - 6.5. Ứng dụng hàn FCAW-G
- HAN - 6.6. Ứng dụng hàn MIG-MAG/ GMAW
- HAN - 6.7. Ứng dụng hàn TIG / GTAW
- HAN - 7.1. Tính hàn của thép không gỉ / Weldability of Stainless Steel
- HAN - 7.2. Hàn SMAW thép không gỉ
- HAN - 7.3. Hàn SAW thép không gỉ
- HAN - 7.4. Hàn GMAW thép không gỉ
- HAN - 7.5. Hàn GTAW/ TIG thép không gỉ
- HAN - 8.1. Hàn gang / Welding Cast Iron and Cast Steel
- HAN - 9.1. Tính hàn của nhôm và hợp kim nhôm / Weldability of Aluminum
- HAN - 9.2. Hàn SMAW nhôm
- HAN - 9.3. Hàn MIG nhôm / GMAW
- HAN - 9.4. Hàn TIG / GTAW nhôm
- HAN-10.1. Hàn Đồng và Hợp kim Đồng / Welding Copper and Copper Alloys
- HAN - 11.1. Chất lượng hàn / Weld Quality
- HAN-11.2. Đánh giá và kiểm tra chất lượng hàn / Inspection and Testing
- HAN - 11.3. Phê chuẩn quy trình hàn / Welding Procedure Qualification
- HAN - 11.4. Phê chuẩn thợ hàn / Welder Qualification Tests
- HAN - 12.1. Đánh giá chi phí hàn / Estimating Welding Costs
- HAN - 13.1. Hàn hồ quang dưới nước / Underwater Arc Welding
- HAN - 13.2. Hàn thép mạ kẽm / Welding Glavanized Steel and Ingot Steel
- HAN - 13.3. Hàn đường ống / Welding Steel Pipe
- HAN - 13.4. Hàn cốt thép bê tông
- HAN - 13.5. Cắt và thổi hồ quang / Arc Gouging and Cutting
- HAN - 13.6. Hàn thép hai lớp / Welding Clad Steels
- HAN - 13.7. Hàn đắp / Hardsurfacing by Arc Welding
- HAN-14.1.Lắp đặt và Bảo trì thiết bị hàn/Installation and Maintenance
- HAN - 15.1. An toàn khi hàn / Safety Practices in Welding
- HAN - 16.1. Thuật ngữ và Định nghĩa ngành hàn / Terms and Definitions
- HAN - 16.2. Ký hiệu hàn / Welding Symbols
- Liên hệ
- Blog
- Đăng nhập
- Đăng kí
Giải thích thuật ngữ Quy trình hàn (WPS, PQR, WPQR)
Trang chủ HAN - 16.1. Thuật ngữ và Định nghĩa ngành hàn / Terms and Definitions Giải thích thuật ngữ Quy trình hàn (WPS, PQR, WPQR) Giải thích thuật ngữ Quy trình hàn (WPS, PQR, WPQR) 03/11/25 DG Welding![]()
WPS PQR WPQR | Lĩnh vực ứng dụng | WELDING | Ref.# | VVP001 |
DGWTR# | VVP001-VN | |||
Edit | VVP | |||
Reviewed | VVP | |||
Nguồn tham khảo | AEIS | Completed | 21/11/2019 |
Quy trình hàn thường được gọi tắt là WPS và là văn bản mô tả quy cách thực hiện công việc hàn trong thực tế sản xuất. Mục đích của nó là để hỗ trợ cho công việc lập kế hoạch và kiểm soát chất lượng hàn. WPS được khuyến cáo áp dụng cho tất cả các quá trình hàn và hầu hết các quy phạm hay tiêu chuẩn đều đưa yêu cầu này là bắt buộc. Mời các bạn cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.
Nội dung chính gồm:
Diễn giải khái niệm cơ bản trong lĩnh lực hàn:
- Quy trình hàn (WPS – Welding Procedure Specification).
- Báo cáo phê chuẩn quy trình (PQR – Procedure Qualification Record).
- Báo cáo phê chuẩn thợ hàn (WPQR – Welder Performance Qualification Record)
1. Giới thiệu chung
Nghề hàn yêu cầu cần phải có kỹ năng. Việc xác định xem “hàn như thế nào” yêu cầu cần phải có kiến thức nhất định liên quan đến vật liệu cơ bản được hàn và loại quá trình/phương pháp hàn,…và một số các yếu tố liên quan khác. Do trong thực tế sản xuất hàn, có rất nhiều các yếu tố cùng tham gia vào quá trình hàn và và ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất cũng như chất lượng.
Chính vì đó mà kiến thức/trình độ của kỹ sư hàn và kỹ năng của người thợ hàn phải được đánh giá thông qua một loạt các phép thử/kiểm tra. Tất cả những thông tin đó đều phải được văn bản hóa và thể hiện trong các tài liệu như Quy trình hàn – WPS (Welding Procedure Specification), Báo cáo phê chuẩn quy trình hàn – PQR (Procedure Qualification Record), Báo cáo phê chuẩn thợ hàn – WPQR (Welder Performance Qualification Record) và các báo cáo kiểm tra/thử nghiệm – Test Report.
2. Quy trình hàn (WPS) là gì?

Quy trình hàn thường được gọi tắt là WPS và là văn bản mô tả quy cách thực hiện công việc hàn trong thực tế sản xuất. Mục đích của nó là để hỗ trợ cho công việc lập kế hoạch và kiểm soát chất lượng hàn. WPS được khuyến cáo áp dụng cho tất cả các quá trình hàn và hầu hết các quy phạm hay tiêu chuẩn đều đưa yêu cầu này là bắt buộc.
3. Báo cáo phê chuẩn quy trình hàn (PQR) là gì?
PQR được yêu cầu khi nó cần thiết dùng cho việc chứng minh nhà máy/đơn vị sản xuất có đủ năng lực tạo ra liên kết hàn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về cơ tính và tính chất kim loại học.
Quy trình hàn phải được phê chuẩn theo các yêu cầu kĩ thuật nêu ra trong tiêu chuẩn (Standard)/quy phạm (Code) hàn. Ví dụ như trong quy phạm ASME Sec IX, các bước trong một báo cáo quy trình hàn được quy định như sau:
- Xây dựng một Quy trình hàn (WPS) như nêu ở trên,.
- Hàn một mẫu theo đúng các yêu cầu kỹ thuật. Việc gá lắp liên kết, hàn và kiểm tra ngoại dạng (visual) mối hàn hoàn thiện phải được chứng kiến bởi một Thanh tra hàn có chứng chỉ được cấp bởi Hiệp hội hàn Mỹ - AWS ở trình độ CWI hoặc bởi một đơn vị thanh tra độc lập. Những thông số hàn sử dụng trong quá trình hàn mẫu như dòng điện hàn, nhiệt độ nung nóng sơ bộ (pre-heat),…phải được ghi chép lại một cách đầy đủ trong quá trình thực hiện.
- Khi hàn xong, mẫu hàn phải được chuyển qua kiểm tra phá hủy (DT) và không phá hủy (NDT/NDE) như chụp ảnh phóng xạ (RT) và thử cơ tính (mechanical test) như đã nêu trong tiêu chuẩn hay quy phạm áp dụng. Công việc này phải được thực hiện bởi phòng thí nghiệm/thử nghiệm đã được phê chuẩn. Việc mời một đơn vị thanh tra độc lập chứng kiến toàn bộ quá trình thử nghiệm có thể được yêu cầu và xem xét đọc tất cả các phim chụp RT.
- Nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì phải lập thành văn bản với chữ ký và đóng dấu xác nhận của người thực hiện công việc kiểm tra.
4. Thông tin gì cần có trong WPS và PQR?
Thông tin chi tiết và đầy đủ sẽ giúp cho mọi nhận lực có liên quan đến công việc hàn (thợ hàn, giám sát hàn, thanh tra hàn hay kỹ sư hàn,…) có thể áp dụng đúng và tạo ra mối hàn đạt chất lượng yêu cầu. Lượng thông tin cũng như mức độ kiểm soát chất lượng được quy định trong một Quy trình hàn (WPS) phụ thuộc vào ứng dụng và tiêu chí kỹ thuật chấp nhận của liên kết hàn.
Đối với WPS, trong hầu hết các ứng dụng thì thông tin yêu cầu thường tương tự như thông tin có trong báo cáo PQR, ngoại trừ một số thông số được mở rộng cho một dải phạm vi áp dụng như phạm vi chiều dày, đường kính, dòng điện hàn, nhóm vật liệu,…hay loại liên kết.
Nếu WPS được sử dụng cùng với PQR thì các dải phạm vi áp dụng trong WPS cần phải tuân thủ theo dải phạm vi được phê chuẩn bởi PQR.
Trong thực tế sản xuất, cần cẩn trọng khi đưa ra dải phạm vi áp dụng nhằm bảo đảm tính khả thi cũng như khả năng đáp ứng công nghệ của lực lượng tham gia sản xuất.
5. Quy trình hàn mẫu – Prequalified WPS là gì?
Một số tiêu chuẩn/quy chuẩn như AWS D1.1 cho phép sử dụng Quy trình hàn mẫu – Prequalified WPS mà được xây dựng dựa trên các quy chuẩn đã được đánh giá bảo đảm đạt được yêu cầu kỹ thuật về cơ tính và tính chất kim loại. Với các Quy trình hàn mẫu, sẽ không yêu cầu phải thực hiện việc làm báo cáo phê chuẩn quy trình PQR.
Tuy nhiên, Bộ thông số công nghệ trong Quy trình hàn mẫu có dải phạm vi áp dụng nhất định riêng cho từng loại mối hàn và khi những thông số hàn vượt ra ngoài dải phạm vi đó thì Quy trình hàn (WPS) cần phải thực hiện phê chuẩn PQR.
6. Quy trình hàn tiêu chuẩn – SWPSs là gì?
Để tiêu chuẩn và đồng bộ hóa quá trình phê chuẩn WPS, AWS đã thiết lập ra bộ các Quy trình hàn tiêu chuẩn, viết tắt theo thuật ngữ tiếng Anh là SWPSs – Standard Welding Procedure Specifications.
Thông số kỹ thuật trong bộ tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên kinh nghiệm tích lũy từ công nghiệp sản xuất và từ các chuyên gia. Đối với bộ Quy trình hàn tiêu chuẩn này, không cần phải thực hiện việc phê chuẩn (PQR) do chúng được xây dựng dựa trên một số lượng lớn các PQR đã thực hiện.
Khi sử dụng SWPSs mà được chấp nhận bởi tiêu chuẩn/quy phạm đang áp dụng thì đơn vị sản xuất sẽ không cần phải thực hiện việc Phê chuẩn quy trình hàn. Doanh nghiệp sản xuất có thể mua bộ Quy trình hàn mẫu từ Hiệp hội hàn Hoa Kỳ (American Welding Society – www.aws.org) để sử dụng không giới hạn trong nội bộ.
7. Báo cáo phê chuẩn thợ hàn – WPQR (Welder Performance Qualification Record)
Khi mà quy trình sản xuất đã được phê duyệt, việc tiếp theo là phê chuẩn tất cả những thợ hàn tham gia công việc này có đủ kiến thức và kỹ năng để tạo ra liên kết hàn đạt chất lượng. Nếu người thợ hàn chính là người tham gia vào việc phê chuẩn quy trình hàn thì sẽ tự động được phê chuẩn. Những người thợ hàn khác phải được phê chuẩn theo một quy trình phù hợp với tiêu chuẩn hay quy phạm áp dụng.
Dưới đây là những quy định về việc phê chuẩn thợ hàn theo ASME Sec IX:
- Hoàn thiện một bài thi như đề cập ở trên. Bài thi cần được lựa chọn phù hợp với điều kiện sản xuất thực tế và vị trí/tư thế mẫu hàn nên đúng như vị trí/tư thế của mối hàn sẽ được tạo ra trong sản xuất.
- Mức trình độ phê chuẩn cao nhất đó là hàn ống đặt nghiêng 45o không quay (vị trí 6G) có thể chấp chận cho tất cả các vị trí hàn trong thực tế trừ hàn theo hướng từ trên xuống (Vertical Down)
- Kiểm tra mối hàn hoàn thiện theo tiêu chuẩn/quy phạm có liên quan nhằm bảo đảm rằng mối hàn đạt yêu cầu ngoại dạng.
- Đối với liên kết hàn giáp mối, thông thường sau khi kiểm tra ngoại dạng thì cần tiếp tục kiểm tra bằng chụp phim (RT) hoặc thử uốn.
- Sau khi hoàn thiện các bước kiểm tra, cần thiết phải hình thành biên bản xác nhận bởi thanh tra hàn hay cán bộ thẩm định của cơ quan đăng kiểm.
- Lưu ý rằng mọi thay đổi mà yêu cầu có một quy trình hàn mới cũng có thể áp dụng cho việc phê chuẩn thợ hàn, tham khảo theo tiêu chuẩn/quy phạm áp dụng để có được thông tin chính xác.
8. Tiêu chuẩn chấp nhận
Thông thường, chất lượng mối hàn có thể được đánh giá thông qua ngoại dạng. Chân mối hàn phải được ngấu hoàn toàn dọc theo chiều dài đường hàn, biên dạng mề mặt mối hàn chuyển tiếp đều sang bề mặt kim loại cơ bản và không phát hiện thấy khuyết tật,… Việc đánh giá các tiêu chí đó như thế nào là đạt yêu cầu thì cần căn cứ theo Tiêu chí/Tiêu chuẩn chấp nhận.
9. Tài liệu
Những tài liệu cần có để thực hiện công việc hàn bảo đảm chất lượng:
- Quy trình hàn – WPS (Welding Procedure Specification), Báo cáo phê chuẩn quy trình hàn – PQR (Procedure Qualification Record), Báo cáo kiểm tra của phòng thí nghiệm độc lập đối với PQR – Test Report, và Báo cáo kiểm tra của phòng thí nghiệm độc lập đối với WPQR; HOẶC
- Quy trình hàn mẫu – Pre-qualified WPS (chỉ áp dụng theo một số tiêu chuẩn/quy phạm), Báo cáo phê chuẩn thợ hàn (WPQR), và Báo cáo kiểm tra của phòng thí nghiệm độc lập đối với WPQR; HOẶC
- Bộ quy trình hàn tiêu chuẩn – SWPS, Báo cáo phê chuẩn thợ hàn (WPQR), và Báo cáo kiểm tra của phòng thí nghiệm độc lập đối với WPQR;
10. Kiểm tra PQR/WPQR
Những phương pháp kiểm tra sau đây có thể được yêu cầu thực hiện bởi một phòng thí nghiệm độc lập đối với mẫu hàn PQR và WPQR:
- Weld Visual Examination by a AWS Certified Welding Inspector (Kiểm tra ngoại dạng – được thực hiện bởi Thanh tra hàn CWI/AWS)
- Bend Test (Thử uốn)
- Hardness Test (Thử độ cứng)
- Transverse Tensile Test (Thử độ bền kéo ngang)
- All Weld Metal Tensile Test (Thử độ bền kéo vùng kim loại mối hàn)
- Charpy Impact Test (Thử độ dai va đập)
- Weld Metal Chemical Analysis (Phân tích thành phần hóa học kim loại mối hàn)
- Macroetch Test (Thử Macro – ăn mòn bề mặt mặt cắt ngang mối hàn)
- Torque Test (Thử xoắn)
- Peel Test (Thử tách lớp bề mặt)
- Nick Break Test (Thử phá hủy khía rãnh)
- Radiography Test (Chụp phim)
- Ultrasonic Test (Kiểm tra siêu âm)
11. Đo và kiểm tra mối hàn
Ngoài những phương pháp kiểm tra như liệt kê ở trên, doanh nghiệp sản xuất cũng có thể yêu cầu thanh tra độc lập bởi cá nhận có chứng nhận năng lực như sau:
- Visual Inspection by AWS Certified Welding Inspector (CWI)
- Radiographic Testing by Level II personnel certified as per SNT-TC-1A
- Ultrasonic Testing by Level II personnel certified as per SNT-TC-1A
- Magnetic Particle Testing by Level II personnel certified as per SNT-TC-1A
- Penetrant Testing by Level II personnel certified as per SNT-TC-1A
Double Good / DGWelding Div có đầy đủ đội ngũ nhân lực có chứng chỉ quốc tế để thực hiện toàn bộ quá trình thực hiện liên quan đến WPS/PQR/WPQR. Hãy liên hệ cho chúng tôi theo số hotline 0908895299 nếu bạn cần tư vấn hoặc bạn có thể tham khảo các thiết bị đang được giảm giá tại shop online của chúng tôi.

===================================
![]()
QUYỀN SỞ HỮU VÀ BẢO MẬT: Bài viết này được biên tập bởi Double Good JSC – Nhà phân phối sản phẩm và Dịch vụ ủy quyền của Lincoln Electric tại Việt Nam. Không được phép sao chép, lưu chuyển, sử dụng tài liệu này với bất kỳ mục đích nào nếu không được sự cho phép bằng văn bản của Double Good JSC.
Ghi chú: Tính đa dạng trong thiết kế, chế tạo và điều kiện làm việc của các sản phẩm thực tế sẽ ảnh hưởng tới kết quả thực nghiệm. Vì vậy các bên tự cân nhắc và chịu trách nhiệm khi áp dụng các thông tin trong bài viết này vào công việc của mình.
Từ khóa: Quy trình hàn thông số hàn phê chuẩn quy trình hàn phê chuẩn thợ hàn kỹ năng nghề báo cáo vật liệu cơ bản mẫu hànSản phẩm
- Model mới
- Máy hàn hồ quang tay / Máy hàn que
- Máy hàn TIG LINCOLN
- Máy hàn MIG/MAG
- Máy hàn đa chức năng
- Máy hàn công nghệ cao
- Trạm máy hàn
- Máy phát điện hàn
- Máy hàn SAW
- Đầu cấp dây
- Online Shop
Facebook Youtube Twitter Top Hàng mới Khuyến mãi Tài khoản Liên hệ Giỏ hàng 0 × Tên sản phẩm
Mã sản phẩm: 01923123
Số lượng Thêm vào giỏ Hết hàng hoặc Xem chi tiếtTừ khóa » Thiết Lập Quy Trình Hàn
-
Tư Vấn Thiết Lập Quy Trình Hàn - CTWEL
-
Thiết Lập Quy Trình Hàn - Chương 4: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
-
Giáo Trình Quy Trình Hàn (Nghề Hàn) - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] QUY TRÌNH KỸ THUẬT HÀN
-
Giáo Trình Quy Trình Hàn (Nghề: Công Nghệ Hàn) - Trường CĐ Cộng ...
-
[PDF]Giáo Trình Quy Trình Hàn - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội.pdf
-
Mh 23 - Quy Trình Hàn (75 Tiết - 72 Trang) | Xemtailieu
-
Tiến Hành Lập Quy Trình Công Nghệ Hàn - Hồng Ký
-
Lưu ý Thiết Lập Quy Trình Hàn Có Impact Test
-
CĐ Công Nghiệp Hải Phòng.pdf (Quy Trình Hàn) | Tải Miễn Phí
-
Tiêu Chuẩn TCVN 8985:2011 Quy Tắc Chung Quy Trình Hàn Kim Loại
-
Quy Trình Hàn - CÔNG TY TNHH TM DV MÓC XÍCH
-
Dịch Vụ Thử Nghiệm Quy Trình Hàn, Thợ Hàn - Isocert