Hàn Gắn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
hàn gắn IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ːn˨˩ ɣan˧˥ | haːŋ˧˧ ɣa̰ŋ˩˧ | haːŋ˨˩ ɣaŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːn˧˧ ɣan˩˩ | haːn˧˧ ɣa̰n˩˧ | ||
Động từ
hàn gắn
- Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu. Hàn gắn đê điều. Hàn gắn vết thương chiến tranh . Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hàn gắn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Hàn Gan
-
Hướng Dẫn Hàn Gang Không Bị Nứt Bằng Máy Hàn Que - Làm Thợ
-
Hàn Gang Ư Ai Cũng Hàn Được Chỉ Với Một Mẹo Nhỏ.. (video ...
-
Hàn Gắn - Bùi Anh Tuấn (Official Audio) - YouTube
-
Cách Hàn Gang, Hàn Vào Sắt đúng Kỹ Thuật Cho Mối Hàn Bền Chắc
-
Phương Pháp Và Kỹ Thuật Hàn Gang - Hồng Ký
-
Bật Mí Cách Hàn Gang đúng Kỹ Thuật Cho Mối Hàn Bền Lâu
-
Kỹ Thuật Hàn Gang Và Những Lưu Ý Khi Hàn
-
Chế Tạo Thành Công Nhựa Có Thể Tự Hàn Gắn - Báo Tuổi Trẻ
-
Hôn Lễ Của Hơn 500 Cặp đôi Hàn Gắn Nỗi đau Do đại Dịch COVID-19
-
Hàn Gắn - Bùi Anh Tuấn - NhacCuaTui
-
Hàn Gắn Thế Giới - Heal The World - V.A - NhacCuaTui
-
Instant Touch Fluid - Tinh Dầu Hàn Gắn Lõi Tóc, Tóc Chẻ Hoặc Gãy