Hán Tự 黄 - HOÀNG,HUỲNH | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
Hán tự: 黄 [HOÀNG,HUỲNH]
1234567891011Vẽ lạiHán ViệtHOÀNG,HUỲNH
Bộ thủHOÀNG【黄】
Số nét11
Kunyomiき、.こ
Onyomiコウ、オウ
Bộ phận cấu thànhハ田黄N2Ghi nhớTừ liên quan (8)Nghĩa ghi nhớhoàng kim Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi. Huyền hoàng [玄黄] trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán [玄黄剖判] lúc mới chia ra trời đất. Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát [黄髮] và hoàng củ [黄耇]. Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Đường [唐], cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu [黄口]. Sắc loài kim (sắc vàng); cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật [黄白物]. Họ Hoàng. Giản thể của chữ [黃].
Người dùng đóng góp
Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?Từ khóa » Chữ Huỳnh Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Huỳnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Huỳnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Huynh - Từ điển Hán Nôm
-
Huỳnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Huỳnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Huỳnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HUYNH 兄 Trang 5-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HUỲNH 蛍 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Huỳnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Ý Nghĩa Tên Huỳnh - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Huỳnh Khánh Thy - Tên Con
-
Tên Hoàng/Huỳnh Tiền - TenBan.Net
-
Hoàng (họ) – Wikipedia Tiếng Việt