Hán-Việt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Từ Hán-Việt IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| haːn˧˥ viə̰ʔt˨˩ | ha̰ːŋ˩˧ jiə̰k˨˨ | haːŋ˧˥ jiək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːn˩˩ viət˨˨ | haːn˩˩ viə̰t˨˨ | ha̰ːn˩˧ viə̰t˨˨ | |
Danh từ riêng
Hán-Việt
- Cái gì đó có nguồn gốc từ tiếng Hán hay còn gọi là tiếng Trung Quốc. Người Việt thường mượn các từ chữ Hán có khi giữ nguyên hoặc ghép chữ khác thành tiếng Việt. “Vô tình” là chữ Hán-Việt. “Nhân quả” là chữ Hán-Việt.
Dịch
- Tiếng Anh: Sino-Vietnamese
- Tiếng Triều Tiên: 한월 (Han Wol)
- Tiếng Trung Quốc:
- Chữ Hán phồn thể: 漢越 (Hàn Yuè)
- Chữ Hán giản thể: 汉越 (Hàn Yuè)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Hán-Việt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ riêng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tiếng Han Việt
-
Từ điển Hán Nôm: Tra Từ
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Hàn-Việt
-
NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
TOPIK TỪ 1 - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT - NAVER
-
Phiên âm Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Từ điển Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
-
Wiktionary:Cách Xưng Hô Theo Hán-Việt
-
Top 7 ứng Dụng Tra Từ điển, Dịch Tiếng Hàn Sang Tiếng Việt Chính Xác
-
Từ Điển Hàn Việt - VDICT On The App Store
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - Báo Công An Nhân Dân điện Tử