Hán-Việt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Từ Hán-Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːn˧˥ viə̰ʔt˨˩ha̰ːŋ˩˧ jiə̰k˨˨haːŋ˧˥ jiək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːn˩˩ viət˨˨haːn˩˩ viə̰t˨˨ha̰ːn˩˧ viə̰t˨˨

Danh từ riêng

Hán-Việt

  1. Cái gì đó có nguồn gốc từ tiếng Hán hay còn gọi là tiếng Trung Quốc. Người Việt thường mượn các từ chữ Hán có khi giữ nguyên hoặc ghép chữ khác thành tiếng Việt. “Vô tình” là chữ Hán-Việt. “Nhân quả” là chữ Hán-Việt.

Dịch

  • Tiếng Anh: Sino-Vietnamese
  • Tiếng Triều Tiên: 한월 (Han Wol)
  • Tiếng Trung Quốc:
    • Chữ Hán phồn thể: 漢越 (Hàn Yuè)
    • Chữ Hán giản thể: 汉越 (Hàn Yuè)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Hán-Việt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Hán-Việt&oldid=2180391” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hán-Việt Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tiếng Han Việt