Hàn – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hàn (寒) Hiện/ẩn mục Hàn (寒)
    • 1.1 Khoa học
    • 1.2 Quốc gia
  • 2 Hàn (韓) Hiện/ẩn mục Hàn (韓)
    • 2.1 Bán đảo Triều Tiên
    • 2.2 Trung Quốc
  • 3 Hàn (瀚)
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Tra hàn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary

Hàn trong tiếng Việt có thể là:

Hàn (寒)

[sửa | sửa mã nguồn]

Khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Một từ Hán-Việt, mang nghĩa lạnh lẽo như trong các từ: đại hàn, tiểu hàn, hàn đới, hàn phong, hàn giang.
    • Hàn thử biểu: Nhiệt kế.
    • Hàn lộ: Một tiết trong 24 tiết khí, tức tiết Sương giáng.
    • Hàn thực: Một tết diễn ra vào ngày 3 tháng 3 âm lịch. Vào ngày này, người ta chỉ ăn đồ nguội. Hiện nay, vào ngày tết này ít người làm như vậy.
  • Một quá trình công nghệ, xem Hàn (công nghệ).
  • Trong y học cổ truyền Trung Quốc và Việt Nam, khi nói hàn theo nguyên lý Âm dương thì trong cơ thể âm cường dương suy. Nó trái nghĩa với nhiệt.

Quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nước Hàn, nước chư hầu tồn tại từ thời Ngũ Đế qua nhà Hạ, nhà Thương, nhà Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Hàn (韓)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hàn, một họ người tại Đông Á.

Bán đảo Triều Tiên

[sửa | sửa mã nguồn]

Dân tộc hay quốc gia tại bán đảo Triều Tiên:

  • Đại Hàn, một tên khác của bán đảo Triều Tiên (hay Cao Ly)
  • Hàn Quốc, còn gọi là Nam Hàn.
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, còn gọi là Bắc Hàn.
  • Người Hàn hay người Triều Tiên.

Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Các chính thể cũ của Trung Quốc cổ đại:

  • Nước Hàn, một tiểu quốc tồn tại thời Tây Chu và giai đoạn đầu thời Xuân Thu, lập bởi Hàn hầu, con trai Chu Vũ vương.
  • Nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc, lập bởi hậu duệ Công thúc Vạn, chú Tấn Vũ công.
  • Nước Hàn, một nước chư hầu nhỏ, do con cháu nước Hàn thời Chiến quốc cai trị, tồn tại từ sau khi Tần Thủy Hoàng băng hà cho đến hết đời Hán Cao Tổ
  • Nước Hàn, một phiên vương của nhà Minh

Hàn (瀚)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sông Hàn tại Đà Nẵng, Việt Nam.
Biểu tượng định hướng Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Hàn.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hàn&oldid=74422105” Thể loại:
  • Trang định hướng
  • Trang định hướng địa danh
Thể loại ẩn:
  • Tất cả các trang bài viết định hướng
  • Tất cả các trang định hướng
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hàn Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Người Hàn Vi Là Gì