Hàn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Tra hàn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Hàn.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hàn&oldid=74422105” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
Hàn trong tiếng Việt có thể là:
Hàn (寒)
[sửa | sửa mã nguồn]Khoa học
[sửa | sửa mã nguồn]- Một từ Hán-Việt, mang nghĩa lạnh lẽo như trong các từ: đại hàn, tiểu hàn, hàn đới, hàn phong, hàn giang.
- Hàn thử biểu: Nhiệt kế.
- Hàn lộ: Một tiết trong 24 tiết khí, tức tiết Sương giáng.
- Hàn thực: Một tết diễn ra vào ngày 3 tháng 3 âm lịch. Vào ngày này, người ta chỉ ăn đồ nguội. Hiện nay, vào ngày tết này ít người làm như vậy.
- Một quá trình công nghệ, xem Hàn (công nghệ).
- Trong y học cổ truyền Trung Quốc và Việt Nam, khi nói hàn theo nguyên lý Âm dương thì trong cơ thể âm cường dương suy. Nó trái nghĩa với nhiệt.
Quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Nước Hàn, nước chư hầu tồn tại từ thời Ngũ Đế qua nhà Hạ, nhà Thương, nhà Tây Chu cho đến giữa thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.
Hàn (韓)
[sửa | sửa mã nguồn]- Hàn, một họ người tại Đông Á.
Bán đảo Triều Tiên
[sửa | sửa mã nguồn]Dân tộc hay quốc gia tại bán đảo Triều Tiên:
- Đại Hàn, một tên khác của bán đảo Triều Tiên (hay Cao Ly)
- Hàn Quốc, còn gọi là Nam Hàn.
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, còn gọi là Bắc Hàn.
- Người Hàn hay người Triều Tiên.
Trung Quốc
[sửa | sửa mã nguồn]Các chính thể cũ của Trung Quốc cổ đại:
- Nước Hàn, một tiểu quốc tồn tại thời Tây Chu và giai đoạn đầu thời Xuân Thu, lập bởi Hàn hầu, con trai Chu Vũ vương.
- Nước Hàn, một trong Thất hùng thời Chiến Quốc, lập bởi hậu duệ Công thúc Vạn, chú Tấn Vũ công.
- Nước Hàn, một nước chư hầu nhỏ, do con cháu nước Hàn thời Chiến quốc cai trị, tồn tại từ sau khi Tần Thủy Hoàng băng hà cho đến hết đời Hán Cao Tổ
- Nước Hàn, một phiên vương của nhà Minh
Hàn (瀚)
[sửa | sửa mã nguồn]- Sông Hàn tại Đà Nẵng, Việt Nam.
- Trang định hướng
- Trang định hướng địa danh
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Người Hàn Vi Là Gì
-
Hàn Vi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hàn Vi" - Là Gì?
-
Hàn Vi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hàn Vi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'thuở Hàn Vi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thuở Hàn Vi Mà ân Tình đầy đặn
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cùng Nhau Trong "thuở Hàn Vi"...
-
BỆNH THƯƠNG HÀN - Cục Y Tế Dự Phòng
-
Hành Vi Là Gì? Thành Phần, Phân Loại Và Ví Dụ Các Loại Hành Vi?
-
Bệnh Thương Hàn: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, điều Trị Và Phòng Ngừa