Hand Là Gì, Nghĩa Của Từ Hand | Từ điển Anh - Việt
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Anh - Việt
Mục lục
|
/hænd/
Thông dụng
Danh từ
Tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
hand in handtay nắm taytay trong tayto shake handsbắt tayhands off!bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào!hands up!giơ tay lên (đầu hàng hoặc biểu quyết...)Quyền hành; sự có sẵn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
to have something on handcó sẵn cái gì trong tayto have the situation well in handnắm chắc được tình hìnhin the hands oftrong tay (ai), duới quyền kiêmr soát của (ai)to change handssang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật)to fall into the hands ofrơi vào tay (ai)Sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
to have (bear) a hand in somethingcó tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gìSự hứa hôn
to give one's hand tohứa hôn với, bằng lòng lấy (ai)( số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ
all hands on deck!toàn thể thuỷ thủ lên boong!Người làm (một việc gì), một tay
a good hand at fencingmột tay đấu kiếm giỏiNguồn
to hear the information from a good handnghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậyto hear the news at first handnghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác)Sự khéo léo, sự khéo tay
to have a hand at pastrykhéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tayChữ viết tay; chữ ký
to write a good handviết tốt, viết đẹpa very clear handchữ viết rất rõunder someone's hand and sealcó chữ ký và đóng dấu của aiKim (đồng hồ)
long handkim dài (kim phút)short handkim ngắn (kim giờ)Nải (chuối)
a hand of bananasnải chuối(một) buộc, (một) nắm
a hand of tobacco leavesmột nắm lá thuốc láGang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 inso)
Phía, bên, hướng
on all handstứ phía, khắp nơi; từ khắp nơion the right hand ở phía tay phảion the one hand..., on the other hand...mặt này..., mặt khác...(đánh bài) sắp bài có trên tay; ván bài; chân đánh bài
to take a hand at cards đánh một ván bài(từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô
big handtiếng vỗ tay vang lênNgoại động từ
Đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
to hand the plate roundchuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòngto hand something over to someonechuyển (trao) cái gì cho aito hand down (on) to posteritytruyền cho hậu thếĐưa tay đỡ
to hand someone into (out of) the carriage( đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe(hàng hải) cuộn (buồm) lại
to hand in one's checkXem checkCấu trúc từ
at hand
gần ngay, có thể với tới được, rất tiện taySắp đến, sắp tớiat somebody's hands
ở tay ai, từ tay aito receive something at somebody's handsnhận được cái gì từ tay aiall hands to the pump
mọi người phải chung vai gánh váca bird in the hand is worth two in the bush
thà rằng được sờ trên tay, còn hơn được h?a trên mây h?c vàngto have sb's blood on one's hands
chịu trách nhiệm về cái chết của aiby one's own fair hand
do tự tay mình làmthe dead hand of sth
ảnh hưởng nặng nề của cái gìfrom hand to hand
từ người này truyền sang người khácto win sb's hand
làm cho ai hứa hẹn lấy mìnhto give one's hand on sth
xiết chặt tay ai đó biểu lộ sự đồng tình về điều gìto hold hands
nắm tay nhau để biểu lộ sự trìu mếnan iron hand in a velvet glove
quả đấm sắt bọc nhung, sự cay nghiệt được che đậy một cách khéo léoto know sth like the back of one's hand
biết rõ như trên lòng bàn tay của mìnhto lift one's hands against sb
để đỡ? hoặc tấn công aito live from hand to mouth
sống lần hồi, sống cầm hơito make money hand over fist
vớ bở, thu lợi kếch xùto overplay one's hands
liều lĩnh quá trớnmany hands make light work
nhiều người chung sức chung lòng thì dễ thành công, lắm vai nhẹ gánhto play into sb's hand
làm lợi cho đối thủ của mìnhto put one's hands into one's pocket
sẵn sàng chi tiềnto set one's hands to sth
đặt bút ký kết cái gìto show one's hands
tiết lộ ý định của mìnhto take one's courage in both hands
lấy hết can đảmto take the law into one's own hands
Xem thường luật phápto take one's life in one's hands
có nguy co mất mạngto win hands down
thắng lớn, thắng đậmto bear (give, lend) a hand to someone
giúp đỡ ai một tayto be hand in glove with
Xem gloveto bite the hand that feeds you
(tục ngữ) ăn cháo đá bátbrought up by hand
nuôi bằng sữa bò (trẻ con)with a high hand
hống hách; kiêu căng, ngạo mạnto chuck one's hand in
đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)a clean hand wants no washing
(tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minha clean hand
(nghia bóng) sự trong trắng, sự vô tộito come to hand(s)
đến tay đã nhận (thư từ...)to do a hand's turn
làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ( (thường), phủ định)to fight for one's own hand
chiến đấu vì lợi ích của bản thânto gain (get, have) the upper hand
to have the better hand
Thắng thế, chiếm ưu thếto get something off one's hands
gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gìGiữ trách nhiệm về một việc gìto have the whip hand of someone
Xem whip handto give the glad hand to somebody
Xem gladhand over hand
and over fist
Tay này bắt tiếp lên tay kia như lúc leo dây(nghia bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanhto hang heavily on one's hands
kéo dài chậm chạp, trôi đi chạm chạpto have a free hand
được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mìnhto have a hand like a foot
lóng ngóng, hậu đậuto have an open hand
hào phóng, rộng rãihis hand is out
anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tậpto have (hold, keep) in hand (well in hand)
nắm chắc trong tayto have one's hands full
bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗito have one's hands tied
bị trói tay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))heavy hand
bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chếa helping hand
sự giúp đỡto join hands
Xem jointo keep a tight hand on somebody
khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽto keep (have) one's hands in
vẫn tập luyện đềuto lay hands on
đặt tay vào, để tay vào, sờ vàoChiếm lấy, nắm lấy (cái gì)Hành hungon one's hands
trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đángout of hand
ngay lập tức, không chậm trễKhông chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứngKhông nắm được, không kiểm soát được nữaDon't put your hand between the bark and the tree
Đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người tato put one's hand to the plough
Xem ploughto serve (wait on) somebody hand and foot
tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ aia show of hands
sự giơ tay biểu quyết (bầu)to sit on one's hands
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớtNgồi khoanh tay không làm gìto stop somebody's hand
chặn tay ai lại (không cho làm gì)to take in hand
nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đángto take one's fate into one's hands
tự mình nắm lấy vận mệnh của mìnhto throw up one's hand
bỏ cuộcto hand
đã nhận được, đã đến tay (thư)your letter to handbức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại)to wash one's hands
Xem washHình thái từ
- Ved : handed
- Ving: handing
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Bản mẫu:Thêm ảnh
Tay, kim (dụng cụ đo)
Toán & tin
bàn tay; (lý thuyết trò chơi ) người chơi; (máy tính ) kim đồng hồ
conter hand kim máy đếmXây dựng
phía mở cửa
Kỹ thuật chung
bàn tay
công nhân
kim chỉ
kim đồng hồ
right hand momentmômen theo chiều kim đồng hồright hand rotationchiều quay bên phải (theo chiều kim đồng hồ)right-handchiều kim đồng hồkim trỏ
tay quay
elevating screw hand wheeltay quay lên xuốnghand bull wheelđeric tay quayhand drivesự dẫn động tay quaystarting hand crank or starting handletay quay động cơ (để khởi động)thợ
Kinh tế
bàn tay
chân trước
công nhân
factory-handcông nhân nhà máyđã dùng
second-handđã dùng quasecond-handhàng đã dùng quagiò trước
người làm
người lao động chân tay
nhân công
thủy thủ
thuyên viên
thuyền viên
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
including fingers duke , extremity , fin * , fist , grasp , grip , ham * , hold , hook , metacarpus , mitt , palm , paw * , phalanges , shaker , aide , artificer , artisan , craftsperson , employee , help , helper , hired person , laborer , operative , roustabout , worker , ability , agency , assistance , control , direction , guidance , influence , instruction , knack , lift , part , participation , relief , share , skill , succor , support , calligraphy , chirography , longhand , script , clap , handclapping , ovation , thunderous reception , plaudit , abetment , aid , assist , working girl , workingman , workingwoman , workman , workwoman , angle , aspect , facet , frame of reference , light , regard , respect , side , flankverb
deliver , furnish , hand over , provide , supply , transfer , turn over , convey , transmitphrasal verb
bequeath , hand on , pass , transmit , render , hand down , circulate , disperse , disseminate , bestow , present , contribute , give , deliver , furnish , hand , provide , supply , transfer , turn over , commend , commit , confide , consign , relegate , trustTừ trái nghĩa
noun
check , encumbrance , hindrance , obstruction , prevention , silenceThuộc thể loại
Cơ - điện tử, Toán & tin,Xem thêm các từ khác
-
Hand(s
, -
Hand- made naill wrought nail
đinh rèn, -
Hand-act water pump
bơm nước dùng tay, -
Hand-actuated
được điều khiển bằng tay, -
Hand-adiance
sự điều chỉnh đánh lửa bằng lay, -
Hand-adjustable turbine
tuabin có cánh điều chỉnh được, -
Hand-arm system
hệ bàn tay-cách tay, -
Hand-baggage
Danh từ: hành lý xách tay, -
Hand-barrow
Danh từ: cáng, băng ca, xe ba gác, -
Hand-bearing compass
la bàn cầm tay, Địa chất: la bàn cầm tay, -
Hand-book
sổ tay, sách hướng dẫn, -
Hand-borne infection
nhiễm khuẩn do bàn tay, -
Hand-borneinfection
nhiễm khuẩn do bàn tay, -
Hand-brush painting
sự sơn bằng chổi quét tay, -
Hand-canter
Danh từ: nước kiệu nhỏ (ngựa), -
Hand-carried equipment
máy mang theo tay, -
Hand-carried transceiver
máy thu-phát xách tay, -
Hand-carried transceivers
máy thu phát xách tay, -
Hand-compacted concrete
bê-tông đầm (bằng) tay, -
Hand-controlled shutoff valve
van đóng mở bằng tay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.- Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này- Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
- Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.
Chi tiết
- Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
Chi tiết
bolttuthan đã thích điều này- rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
- Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
Chi tiết
Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận- Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
- Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
- Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Chi tiết
Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
- Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...
Trả lời · 01/02/24 09:07:22
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:
Từ khóa » To Hand In Là Gì
-
Hand In Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Hand In Trong Câu Tiếng Anh
-
Hand In Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Hand Something In Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Hand Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Have A Hand In Nghĩa Là Gì
-
Cách Dùng IN HAND Và AT HAND - Du Học SET
-
Nghĩa Của Từ Hand - Từ điển Anh - Việt
-
Phân Biệt IN HAND, AT HAND, BY HAND - Thích Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Hand, Từ Hand Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Hand In Hand Là Gì » Thành Ngữ Tiếng Anh - HOCTIENGANH.TV
-
Hands On Là Gì? - Từ Điển Thành Ngữ Tiếng Anh
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'hand' - VnExpress
-
Keep Your Eye/hand In Nghĩa Là Gì? - TOEIC Mỗi Ngày
-
Keep Your Eye/hand In Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh