HÀNG CỨU TRỢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HÀNG CỨU TRỢ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hàng cứu trợrelief goodsaid deliveries

Ví dụ về việc sử dụng Hàng cứu trợ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hàng cứu trợ sẽ được phép chở tới các khu vực đang bị chiếm đóng.Aid deliveries will be allowed to areas currently under siege.Các tình nguyện viên Nepal chất hàng cứu trợ từ máy bay của không lực Ấn Độ xuống.Volunteers in Nepal are unloading relief material brought by the Indian Air Force.Hầu hết hàng cứu trợ được chuyển từ trung tâm thủ đô Vientiane tới Attapeu.Most relief items have to be transported from the capital Vientiane to Attapeu.Các máy bay vậntải quân sự Mỹ được cho là đang chuyển hàng cứu trợ xuống sân bay Tbilisi.Military transport aircraftare reported to have been airlifting some humanitarian cargoes to Tbilisi airport.Hàng cứu trợ như nước đóng chai đã được phân phát cho những nơi bị ngập lụt.Relief goods such as bottled water were also distributed to flood affected communities.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhệ thống hỗ trợdịch vụ hỗ trợchương trình hỗ trợnhân viên hỗ trợvai trò hỗ trợmạng lưới hỗ trợnhận trợ giúp tài liệu hỗ trợthiết bị hỗ trợtrung tâm hỗ trợHơnSử dụng với trạng từhỗ trợ vững chắc hỗ trợ thiết thực hỗ trợ thực sự hỗ trợ thân thiện hỗ trợ thông minh Sử dụng với động từcung cấp hỗ trợtiếp tục hỗ trợhỗ trợ phát triển giúp hỗ trợhỗ trợ thêm tài trợ khủng bố bao gồm hỗ trợnhằm hỗ trợyêu cầu hỗ trợcam kết hỗ trợHơnMới đây, Guaidó đã không thànhcông trong việc tìm cách đưa hàng cứu trợ nhân đạo từ Kolumbia và Brasil vào Venezuela.Last weekend Guaidós failed attempt, relief goods from Colombia and Brazil bring to Venezuela.Hyomin nhóm T- ara đã cung cấp hàng cứu trợ bao gồm nước, ramen và cơm ăn liền cho một trung tâm phúc lợi ở Toseongmyeon.T-ara's Hyomin delivered relief supplies including water, ramen, and instant rice to a welfare center in Toseongmyeon.Chúng tôi không thể dùng xe tải để đi chở xác vào buổi sáng vàcũng chiếc xe tải đó để đi phân phát hàng cứu trợ vào buổi chiều được.”.I cannot use a truck to collect cadavers in the morning andthen use it to distribute relief goods in the afternoon.".Nạn nhân lũ lụt lội qua 1con sông sau khi nhận hàng cứu trợ tại thành phố Iligan, miền nam Philippines, Chủ nhật 25/ 12/ 2011.Flash flood victims cross a river after receiving relief goods in Iligan city, southern Philippines on Christmas day Sunday Dec. 25, 2011….Tôi không thể dùng một chiếc xe tải để thu gom xác vào buổi sáng rồi sau đó lại dùngchính chiếc xe đó phân phát hàng cứu trợ trong buổi chiều”.I cannot use a truck to collect cadavers in the morning andthen use it to distribute relief goods in the afternoon.Quân đội Indonesia cho biết đangđiều một tàu lớn chở hàng cứu trợ bao gồm thiết bị y tế, thuốc men và nhu yếu phẩm tới đảo Lombok.A ship of Indonesia's armed forces carrying relief goods including medical equipment, medicines and necessities is heading to Lombok island.Cố vấn nhân đạo của Liên Hiệp Quốc Jan Egeland nói cả các phiến quân và chính phủ đều chịu tráchnhiệm về việc trì hoãn đưa hàng cứu trợ vào Aleppo.The U.N. humanitarian adviser Jan Egeland said both the rebels andthe government were responsible for delaying aid deliveries into Aleppo.Chúng tôi sợ rằng, thị trấn sẽ trở nên nguy hiểm hơn vì hàng cứu trợ đang đến rất chậm", ông Bobbie Womack- một nhà truyền giáo người Mỹ đến từ Athens, bang Tennessee cho biết.We're afraid that it's going to get dangerous in town because relief goods are trickling in very slow," said Bobbie Womack, an American missionary and longtime Tacloban resident from Athens, Tenn.Ông tuyên bố ưu tiên của chính phủ hiện nay là khôi phục điện và đường dây liên lạc ở các khu vực bịcô lập để có thể đưa hàng cứu trợ và trợ giúp về y tế đến.He said the government's priority was to restore power andcommunications in isolated areas to allow for the delivery of relief and medical assistance to victims.Năm 2013, khi siêu bão Haiyan( Hải Yến) tàn phá các thành phố tại Philippines, Vietjet cũng đã tổ chức2 chuyến bay vận chuyển hàng cứu trợ và chuyến bay đưa các nạn nhân người Việt Nam về nước an toàn.In 2013, after the super typhoon Haiyan destroyed many cities in the Philippines,Vietjet operated two flights transporting relief cargo and taking Vietnamese victims home safely.Ông mong Nga bảo đảm rằng mọi đường liên lạc và vận chuyển kể cả các hải cảng, phi trường, đừơng xá vàkhông phận đều đựơc mở để chuyển vận hàng cứu trợ cũng như thừơng dân.We expect Russia to ensure that all lines of communications and transport, including seaports, airports, roads and airspace,remain open for the delivery of humanitarian assistance and for civilian transit.Chính phủ Nhật Bản cung cấp hàng cứu trợ bao gồm chăn mền và các vật dụng khác trị giá khoảng 150.000 USD, theo một tuyên bố từ đại sứ quán Nhật Bản ở Yangon, và Thái Lan cũng cam kết một gói viện trợ tương tự.The Japanese government has provided relief goods including blankets and plastic sheets worth around US$150,000(S$207,000), according to a statement from the country's embassy in Yangon, and Thailand has pledged a similar amount of aid.Thông thường, tình nguyện viên đến hiện trường thảm họa không được chuẩn bị kỹ lưỡng vàcuối cùng phải chia sẻ hàng cứu trợ với những người mà họ muốn giúp đỡ ngay từ đầu.Most often, volunteers who arrive at the scene of a disaster are ill-prepared andend up having to share relief goods with the people they wanted to help in the first place.Đây là một trong những hoạt động dài nhất trong khu vực từ trước cho đến nay, với 26 tình nguyện viên DHL tạo điều kiện cho việc xử lý trơn tru vàlưu chuyển hiệu quả gần 3.500 tấn hàng cứu trợ.That deployment was one of its longest in the region to date, with 26 DHL volunteers facilitating the smooth processing andefficient flow of nearly 3,500 tonnes of relief goods.Hiện Đại sứ quán Việt Nam tại Mozambique và công ty Mozvitel đang tích cực phối hợp với Trung tâm quản lý thiên tai Mozambique( INGC)để phân phát hàng cứu trợ đến tay người dân bị nạn.Vietnamese Embassy in Mozambique and Movitel actively coordinated with the Mozambique Disaster Management Centre(INGC)to distribute the aid packages to victims.Bốn đội luân phiên đã dành hơn 30 ngày để giải phóng khu vực đường băng bị tắc nghẽn, cung cấp hàng hóa đến kho hàng không vàvận chuyển hàng cứu trợ đến kho của các tổ chức phi chính phủ.Four teams in rotation spent over 30 days relieving the congested tarmac area of humanitarian supplies, delivering cargo to airside warehouses,and transporting relief goods to NGOs' warehouses.GARD được phát triển bởi Tập đoàn Deutsche Post DHL hợp tác với UNDP, với mục đích chuẩn bị các sân bay trong các khu vực dễ bị thiên tai đểxử lý sự gia tăng của hàng cứu trợ sau khi thảm họa thiên tai xảy ra.GARD was developed by the Deutsche Post DHL group in collaboration with UNDP with the aim of preparingairports in disaster-prone areas to handle the surge of relief goods coming in after a natural disaster.Nữ phát ngôn viên bộ Thống nhất Nam Triều Tiên, bà Lee Jong- Joo, tuyên bố Hội đồng Giáo hội đã hành động không đúng khi tiếp xúc với Bắc Triều Tiên vàtiến hành việc cung cấp hàng cứu trợ, mà không có sự chấp thuận của chính phủ.Unification Ministry spokeswoman Lee Jong-joo says it was not right for the church organization to contact the North Koreans andgo ahead with the aid shipment, without getting South Korean government approval.Vào năm 2009, GARD được Deutsche Post DHL Group hợp tác với Chương trình Phát triển Liên hợp quốc( UNDP) phát triển với mục đích chuẩn bị các sân bay ở những khu vực dễ xảy ra thảm họa đểxử lý sự gia tăng của hàng cứu trợ sau khi thảm họa tự nhiên xảy ra.GARD was developed in 2009 by Deutsche Post DHL Group in cooperation with the United Nations Development Programme(UNDP) with the aim of preparing airports indisaster-prone areas to handle the surge of incoming relief goods after a natural disaster occurs.Chúng tôi xin bày tỏ sự hoang mang và phẫn nộ sâu sắc với Paris và chiến dịch tuyên truyền của London qua những lo ngại về các cáo buộc của họ trong hoạt động chiến đấu ở Đông Aleppo,an ninh cho dân thường và gửi hàng cứu trợ khẩn cấp mà Nga đang hoạt động"- Bộ trên tuyên bố.We would like to express bewilderment and profound indignation at Paris' and London's propaganda campaign over their alleged concerns over on-going combat operations in Eastern Aleppo,the situation with security of civilians and emergency relief aid deliveries,” the ministry said.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 25, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

hàngngười xác địnheveryhàngdanh từrowordercargostorecứuđộng từsavecứudanh từrescueresearchstudyrelieftrợdanh từaidsupportassistanceassistanttrợđộng từhelp hãng cũng đanghàng da

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hàng cứu trợ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hàng Cứu Trợ Tiếng Anh Là Gì