Hàng đầu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ːŋ˨˩ ɗə̤w˨˩ | haːŋ˧˧ ɗəw˧˧ | haːŋ˨˩ ɗəw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːŋ˧˧ ɗəw˧˧ | |||
Tính từ
[sửa]hàng đầu
- Dùng để chỉ vị trí đầu tiên hay thứ nhất.
Phó từ
[sửa]hàng đầu
- Trên hết; Trước hết. Biện pháp hàng đầu. Đi hàng đầu.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hàng đầu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Hàng đầu Tiên Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đầu Tiên" - Là Gì?
-
ĐẦU TIÊN , KHÁCH HÀNG ĐẦU TIÊN Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
ĐƠN HÀNG ĐẦU TIÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Khách Hàng đầu Tiên - Bạn Tìm Kiếm Bằng Cách Nào?
-
Món Hàng đầu Tiên được Bán Trên Mạng Internet Là Gì? - Zing
-
Ngày Thông Báo Đầu Tiên Và Ngày Giao Dịch Cuối Cùng - Gia Cát ...
-
Bỏ ẩn Cột Hoặc Hàng đầu Tiên Trong Trang Tính - Microsoft Support
-
Làm Gì Sau Khi Nhận được đơn Hàng đầu Tiên Trên Shopee
-
Top 9 KPI Của Ngân Hàng Kỹ Thuật Số Đầu Tiên Là Gì? - Lightico