HANG SÓI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

HANG SÓI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hang sóiwolf's lairwolf's den

Ví dụ về việc sử dụng Hang sói trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xác nhận, Hang sói.Affirmative, Wolf Den.Hang sói, đây là Sói độc, hết.Wolf's den, this is Lone Wolf, over.Bạn tôi đang trong hang sói.My wife is at Camp Wolf.Hang sói, đây là Sói độc, nghe rõ không?Wolf's Den, this is Lone wolf, do you read?Sói độc, đây là Hang sói.Lone Wolf, this is Wolf's Den.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từnhện sóiSử dụng với động từlũ sóiSử dụng với danh từchó sóima sóihang sóiTham quan Hang Sói Có thể bạn quan tâm.Seeing your a wolve lover this may be of interest to you.Sói độc gọi Hang sói. hết.Lone Wolf calling Wolf's Den. Over.Đúng là hang sói. Tôi rất thích như thế.A real wolf pit, which is exactly how I liked it.Chương 147: Xông Vào Hang Sói.Chapter 147: Breaking into the Wolf's Head.Tuy nhiên người chồng sẽ đối xử thế nào với mộtchú thỏ nhỏ kẹt giữa hang sói?However, how will his new husbandact towards a little bunny rabbit stuck in the wolf's den?Nếu được xác nhận, địa điểm khảo cổ lâu đờinhất ở Phần Lan sẽ là hang sói ở Kristinestad, tại Ostrobothnia.If confirmed,the oldest archeological site in Finland would be the Wolf Cave in Kristinestad, Ostrobothnia.Nó nằm ở đầu tinh vân tối và dài Barnard 175 trong một khu phức hợpbụi bặm còn được gọi là Hang Sói.It lies at the tip of the long dark nebula Barnard 175 in a dustycomplex that has also been called Wolf's Cave.Cho nên một khi cơ hội tới, dù là từ hang sói nhảy vào hang hổ, Jimmy cũng muốn liều mạng thử một lần.So when the opportunity came, even if it was jumping from the wolf's den into the tiger's cave, Jimmy didn't hesitate to try.Vào mùa hè năm 1944, công tác mở rộng và gia cố thêm nhiều tòa nhà cũ của Hang Sói.In mid-1944, work began to enlarge and reinforce many of the Wolf's Lair original buildings.Sau sự kiện đó, bọn phát xít thắt chặt an ninh quanh Hang Sói, và những người làm nhiệm vụ nếm thức ăn không còn được phép sống ở nhà.After that, the Nazis tightened security around the Wolf's Lair, and the tasters were no longer allowed to live at home.Kamala, 8 tuổi và Amala, 1 tuổi rưỡi đã đượctìm thấy vào năm 1920 trong một hang sói.Kamala, 8 years old, and Amala, 1 and a half,were found in 1920 in a wolves' den.Ngày 15 tháng 7 năm 1944,Stauffenberg đem quả bom đến cuộc họp ở Hang Sói nhưng không hành động vì Himmler vắng mặt.On July 15, 1944,Stauffenberg attends a strategy meeting at the Wolf's Lair with a bomb, but does not receive permission to proceed as Himmler is absent.Ngày 20 tháng 7 năm 1944, Stauffenberg cùng với người bạn là Trungúy Haeften quay trở lại Hang Sói.On July 20, 1944,Stauffenberg and his adjutant Lieutenant Haeften return to Wolf's Lair.Ông ta đã bắt Kamala và Amala từ một trại trẻ mồ côi vàđặt chúng trong một hang sói, chụp ảnh họ đang ngủ để tạo các bằng chứng không thể chối cãi.It turns out that he actually took Kamala and Amala from an orphanage andplaced them in a wolf den, taking a photo of them sleeping, to serve as‘undeniable' proof.Nơi nghỉ ngơi, khu vực chơi cho chó con và thức ăn vẫn thườngđược tìm thấy xung quanh các hang sói.Resting places, play areas for the pups andfood remains are commonly found around wolf dens.Hàng ngàn tù nhân nô lệ của chiến tranh đã xây dựng Hang sói và được gửi đến các trại tử thần của Đức quốc xã trong vòng 6 tháng để họ không thể tiết lộ cấu trúc bí mật của Hang sói..Thousands of enslaved prisoners of war built the Wolf's Lair, and were sent to Nazi death camps within six months of their arrival so they couldn't reveal the structure's secrets.Một khu vườn từng cung cấp cho Adolf Hitler các loại rau tươi đã được phát hiệntại căn cứ bí mật' Hang Sói'.A garden that once provided Adolf Hitler with freshvegetables has been discovered at his infamous Wolf's Lair headquarters.Trong khi những con sói thường thống trị những con gấu xám BắcMỹ trong quá trình tương tác tại các hang sói, cả gấu xám và gấu đen đã được báo cáo là giết chết sói và đàn con của chúng tại các hang sói ngay cả khi chúng ở chế độ phòng thủ.While wolves usually dominate grizzly bears during interactions at wolf dens, both grizzly and black bears have been reported killing wolves and their cubs at wolf dens even when the latter was in defense mode.Với sự khăng khăng của Goerdeler, Stauffenberg được lệnh ám sát cả Hitler và Himmler tại boong-ke của Quốc trưởng, Hang Sói.At Goerdeler's insistence, von Stauffenberg is ordered to assassinate both Hitler andSS head Himmler at the bunker Wolf's Lair.Vào tháng 10/ 1944, Hồng quân đã tiến tới khu biên giới củaEast Prussia để dụ Hitler rời Hang Sói và tiêu diệt căn cứ này.By October 1944, the Red Army had reached the borders ofEast Prussia prompting Hitler to leave Wolf's Lair and ordering it to be destroyed.Nhưng cách đó chưa đầy 3 km là địa điểm mà Hitler đã lựa chọn để thành lập tổng hànhdinh của mặt trận phía đông- Hang Sói.But less than three kilometers(1.9 miles) away was the location that Hitlerhad chosen for his Eastern Front headquarters- the Wolf's Lair….Điểm nổi bật bao gồm một đường hầm kính thông qua hồ bơi chim cánh cụt cho phép du khách quan sát các chuyến bay dướinước của các chú chim, và những mái vòm bằng kính nhỏ ở giữa gấu bắc cực và hang sói có thể thu hút du khách ngay giữa các loài động vật.Highlights include a glass tunnel through the penguin pool that allows visitors to observe the birds' underwater flights,and small glass domes in the middle of the polar bear and wolf enclosures that can get visitors right among the animals.Ngày 20/ 7/ 1944, Stauffenberg quyết định thực hiện kế hoạch sau khi ông và mộtsố sĩ quan quân đội phát xít được triệu tập tới phiên họp với Hitler tại“ Hang sói”.Stauffenberg put the plan into action on July 20, 1944, after he andseveral other Nazi officials were called to a conference with Hitler at the Wolf's Lair.Đám tay chân của Hitler đưa cô và những người phụ nữ trẻ khác đến trại lính ở Krausendorf gần đó, nơi các đầu bếp chuẩnbị phục vụ các món ăn cho Hang Sói trong một ngôi nhà hai tầng.Hitler's thugs brought her and the other young women to barracks in nearby Krausendorf,where cooks prepared the food for the Wolf's Lair in a two-story building.Với sự khăng khăng của Goerdeler, Stauffenberg được lệnh ám sátcả Hitler và Himmler tại boong- ke của Quốc trưởng, Hang Sói.At Goerdeler's insistence, Stauffenberg is ordered to assassinate both Hitler andSS head Himmler at the Führer's command bunker, the Wolf's Lair.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 94, Thời gian: 0.0214

Từng chữ dịch

hangđộng từhanghangdanh từcavedenholecavernsóidanh từwolfwerewolfcoyoteswolveswerewolves hãng smartphonehãng sony

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hang sói English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hang Sói