Hảo Là Gì, Nghĩa Của Từ Hảo | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Hảo
  • Từ điển Việt - Việt
Hảo

Động từ

(Khẩu ngữ) ưa thích và muốn được ăn một món ăn nào đó
anh ấy hảo món canh chuatính hảo ngọt

Xem thêm các từ khác

  • Hấp

    Động từ: làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước, diệt vi trùng bằng hơi nóng, làm cho...
  • Hấp háy

    Động từ: (mắt) mở ra nhắm lại liên tiếp nhiều lần, vì không mở hẳn được, thường do...
  • Hấp hối

    Động từ: ở trạng thái sắp chết, sắp tắt thở, người bệnh đang hấp hối, Đồng nghĩa :...
  • Hấp thụ

    Động từ: như hấp thu .
  • Hất

    Động từ: đưa chếch (bộ phận thân thể) lên một cách nhanh, dứt khoát, làm cho chuyển đi chỗ...
  • Hầm

    Danh từ: khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất...
  • Hầm hè

    Động từ: có thái độ, vẻ mặt tức giận, chỉ chực sinh sự, gây gổ, hai bên hầm hè nhau,...
  • Hầm hầm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt bực bội, tức giận lắm mà không nói năng gì, mặt hầm hầm...
  • Hầm hập

    Tính từ: (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh và kéo dài, gây cảm giác khó chịu, có khí thế...
  • Hầm hố

    Danh từ: hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát), Tính...
  • Hầm hừ

    Động từ: (Ít dùng) như hầm hè, hầm hừ như chực đánh nhau
  • Hầm mỏ

    Danh từ: khu vực đang khai thác khoáng sản, ở sâu trong lòng đất.
  • Hầu

    Danh từ: phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản., Danh...
  • Hẩm

    Tính từ: (thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa, (văn chương)...
  • Hẩng

    Động từ: (phương ngữ), xem hửng
  • Hẩu

    Tính từ: (Ít dùng) tốt với nhau trong quan hệ riêng, nhưng có tính chất bè cánh, thiên lệch,

Từ khóa » Từ Hảo Có Nghĩa Là Gì