Hào - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ːw˨˩ | haːw˧˧ | haːw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːw˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hào”- 𦜂: hào
- 笅: hào
- 貉: mạch, hào, lạc, hạc, mạ
- 紋: hào, vấn, văn, vân
- 涎: hào, diện, duyên, tiên, diên
- 㠙: hào
- 朂: hào, húc
- 蠔: hào
- 朙: hào, minh
- 朚: hào
- 蚝: hào, thứ
- 謞: hào, hác
- 校: hiệu, hào, giáo
- 𦜚: hào
- 崤: hào
- 錦: hào, cẩm
- 鴞: hào, hiêu
- 洨: hào
- 獆: hào, trăn
- 鸮: hào, hiêu
- 誵: hào
- 肴: hào, hạo
- 嘷: hào
- 爻: hào
- 绞: hào, giảo
- 殽: hiệu, hào, hạo
- 訤: hào
- 餚: hào
- 号: hiệu, hào
- 淆: hào
- 獋: hào
- 筊: hào, giảo
- 壕: hào
- 嚎: hào
- 㩝: hào
- 號: hiệu, hào
- 絞: hào, giảo
- 濠: hào
- 姣: hào, đảo, giao, giảo
- 嗥: hào, tạo, cao
- 𦙩: hào
- 毫: hào
- 豪: hào
- 晩: hào
- 柷: hào, chúc
Phồn thể
- 校: hiệu, hào, giáo
- 濠: hào
- 餚: hào
- 嗥: hào
- 崤: hào
- 淆: hào
- 洨: hào
- 毫: hào
- 豪: hào
- 蠔: hào
- 嚎: hào
- 壕: hào
- 肴: hào
- 嘷: hào
- 爻: hào
- 鴞: hào
- 殽: hào, hạo
- 號: hào
- 絞: hào, giảo
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : hiệu, hào
- 笅: hào
- 嚎: gào, hào
- 蠔: hầu, hào, hàu
- 餚: hào
- 蚝: hào
- 謞: hào, hác
- 校: giáo, chò, giâu, hiệu, hào
- 崤: hào
- 鴞: hiêu, kiêu, hào
- 洨: rào, giào, hào
- 𡀱: hào
- 誵: hào
- 肴: hào
- 嘷: hào
- 爻: hào, loài
- 檺: cào, hào
- 殽: hạo, hào
- 訤: hào
- 淆: hào
- 壕: hào
- 號: hiệu, hào
- 絞: giảo, hào
- 浠: hơ, hi, hào
- 姣: giảo, hào
- 濠: hào
- 嗥: hào
- : hào, hèo
- : hìu, hào, hèo
- 毫: hào
- 豪: hào
- 号: hiệu, hào
- 𣉶: hào, háo
- 呺: hao, hiêu, hào
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hảo
- hão
- hao
- háo
Danh từ
hào
- Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật. Hào giao thông. Đào hào đắp luỹ. Hào hố. Hào luỹ. Chiến hào. Giao thông hào. Hầm hào.
- Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng. Giá 1 đồng 3 hào.
- Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch. Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hào
-
English Translation Of 号 ( Hao / Hào ) - Date In Chinese
-
Hào - Wiktionary
-
Hào – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hào Có Tác Dụng Kích Thích Ham Muốn Tình Dục?
-
6.103 Món Hào Ngon Miệng Dễ Làm Từ Các đầu Bếp Tại Gia - Cookpad
-
好: To Be Fond Of, ... : Hào | Mandarin Chinese Pinyin English Dictionary
-
23:40 - Hào ( Official M/V Lyrics) - YouTube
-
Hào Sữa | Hải Sản Mỗi Ngày
-
Hào Sữa Pháp ( Túi 30 Con) - DAOHAISAN
-
Những điều Thú Vị ít Ai Biết Về Dầu Hào
-
Dầu Hào Là Gì? Cách Sử Dụng Và Lưu ý Khi Chọn Mua Dầu Hào
-
Hào (kiến Trúc) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hào - Spotify – Web Player