HAORI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HAORI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từhaorihaori

Ví dụ về việc sử dụng Haori trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sẽ đẹp hơn nếu mặc với Haori.It will be nicer when wear with Haori.Người đàn ông mặc haori tên Souji cười nhẹ.The man wearing a haori called Souji smiled softly.Happi khác hoàn toàn với Haori.Happi are distinctly different from haori.Là một người Nhật…… không phải, là quỷ, và người đómặc một bộ haori.A Japanese man…… no, a Devil, who wore a haori.Đầu tiên, là người đàn ông mặc haori… Okita- san.First, it was the man wearing a haori…. Okita-san.Nó như nút thắt trước Haori, cần thiết khi mặc Haori.It is a fastening button at the front of Haori and necessary when wearing Haori.Bạn có thể chọn dây thắt phù hợp từcửa hàng khi bạn thuê Haori.You can choose from our original Haori accessories collection when you rent Haori.Haori là lớp áo khoác ngoài kimono dùng khi tiết mùa đông lạnh.This piece is the outer layer worn over your Kimono when you wander around Kyoto all day long during cold winter.Người vừa khiển trách gã khổng lồ vừa rồi,chính là người đàn ông mặc haori.The one who reprimanded the huge man, just now,was the man wearing the haori.Đúng rồi, người đàn ông mặc haori chính là hầu cận của Sirzechs- sama, quân[ Mã] Okita Souji- san!Yes, this man wearing the haori is Sirzechs-sama's servant, the[Knight] Okita Souji-san!Hầu hết các cô gái mặc kimono khi đi thăm Shichi- go- san,trong khi các chàng trai đến haori( 羽 織) và hakama( 袴).Most girls wear kimonos when making their Shichi-go-san visit,while boys come in haori(羽織) and hakama(袴).Trong hình dạng mới này, nửa bên có vảy của hắn trông đỡ lộ hơn và 10 chiếc sừng ở lưng mọc dài ra tạo thành cổ và vạt áo trông giống nhưcủa một chiếc haori.In this new form, the scale-half of his body became less prominent and the ten protrusions on his back expanded to form the collar andcoattails of a haori.Nếu họ chọn giữ mọi thứ truyền thống,anh ta sẽ trang trí một montsuki haori hakama, bao gồm quần kimono và áo khoác rộng, và một bộ kimono có đỉnh của gia đình anh ta ở mặt trước và mặt sau.If they choose to keep things traditional,he will adorn a montsuki haori hakama, which consists of kimono trousers and a loose overcoat, and a kimono that has his family's crest on the front and back.Chú rể không cần phải thay đổi lễ phục nhiều lần như cô dâu, họchỉ mặc một bộ trang phục được gọi là Montsuki haori hakama.Although the groom isn't expected to go through the often multiple costume changes the bride must endure,they do dress up in what is known as a montsuki haori hakama. Kết quả: 14, Thời gian: 0.0139 hanzouhảo

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh haori English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Haori Là Gì