HAPPY CAMPER | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
HAPPY CAMPER
Nghĩa đen:
Người cắm trại vui vẻ (happy camper). Camper: người đi cắm trại.
Nghĩa rộng:
Người hài lòng với hiện trạng của mình (someone who is happy with their situation)
Thường hay được dùng ở thể phủ định, thể hiện ý: Không hài lòng, bực bội, buồn phiền về một tình huống nào đó…
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Vui vẻ, thoải mái…
Ví dụ:
🔊 Play
She’s just found out about the pay cut and she’s not a happy camper.
Cô ấy vừa biết được về việc bị giảm lương và cảm thấy không vui vẻ gì.
🔊 Play
Her computer crashed an hour ago and she’s lost a morning’s work. She’s not a happy camper at the moment.
Máy tính của cô bị hỏng khoảng một tiếng trước, và công sức làm việc cả buổi sáng bị mất sạch. Cô đang rất bực bội.
Nguồn gốc:
Thành ngữ này được sử dụng từ khoảng những năm 1880.
Nguồn gốc của nó không rõ ràng.
Có người nói thành ngữ này có liên quan tới việc đi cắm trại của trẻ con, cho rằng có đứa thì rất thích cắm trại, có đứa thì không, cảm thấy khổ sở và nhớ nhà. Và thế là hình thành hai nhóm rõ ràng: happy campers và unhappy campers.
Nếu bạn vui vẻ, thoải mái, hài lòng với những gì bạn đang có, bạn nói: “I’m a happy camper”; nếu bạn đang bực bội, khó chịu, bạn nói: “I’m not a happy camper”.
Ngoài ra, cũng có nhiều “truyền thuyết” khác, nhưng hầu hết cũng chỉ phỏng đoán, nói mò thôi.
Cách dùng:
Thường dùng ở thể phủ định, nghĩa là: (ai đó) không phải là người vui vẻ, không phải là người hài lòng (danh từ) … Việt hóa: không vui vẻ gì, không thoái mái gì, bực bội (tính từ)
[Thế mới biết, đời không như là mơ, toàn là là khổ đau và bất như ý. Nhòm kỹ trong lá số Tử vi thì cũng chỉ thấy đội sao “búa tạ” là nhan nhản và rực sáng, còn sao “tử tế” thì chỉ lèo tèo vài em, không bỏ bèn gì].
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
I’m not a happy camper. I’m tired, hungry, and I need a shower.
🔊 Play
There were no happy campers after the company was reorganized.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- GO THE EXTRA MILE
- GRASPING AT STRAWS
- HAPPY CAMPER
- HAPPY MEDIUM
- HAVE A BLAST
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
BÀI LIÊN QUAN
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: LEAD SOMEONE BY THE NOSE. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LEAVE SOMEONE IN THE LURCH (GET LEFT IN) THE LURCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
FALL THROUGH THE CRACKS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BET ONE’S BOTTOM DOLLAR. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WALK THE TALK (TALK THE TALK …. WALK THE WALK). Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... Từ khóa » Happy Camper Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Happy Camper Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Happy Camper Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
"Be A Happy Camper" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
A HAPPY CAMPER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
'happy Camper' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
"happy Camper" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
LESSON 146: Happy As A Clam, Happy-Go-Lucky, Slap-Happy ...
-
Thể Hiện Sự Hạnh Phúc Trong Tiếng Anh - Vietnamnet
-
10 Cụm Từ Khiến Bạn 'cười Ngoác Mang Tai' Trong Tiếng Anh
-
Happy Camper
-
Bài 7-Thành Ngữ Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày| .vn
-
Top 20 Camper Có Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2021
-
Nghĩa Của Từ Slapping The Happy Camper
-
Not A Happy Camper Là Gì