HẠT DẺ CƯỜI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " HẠT DẺ CƯỜI " in English? NounAdjectivehạt dẻ cườipistachioshồ trănhạt dẻ cườihạt dẻpistachiohồ trănhạt dẻ cườihạt dẻpistahạt dẻ cười

Examples of using Hạt dẻ cười in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ăn 2- 3 ounce hạt dẻ cười mỗi ngày có thể giúp làm tăng cholesterol HDL" tốt".Eating 2- 3 ounces of pistachios a day may help increase“good” HDL cholesterol.Một trong những lợi ích sức khoẻ lớn nhất của hạt dẻ cười là chúng là loại hạt quả tim thân thiện.One of the important health benefits of pista is that they are heart-friendly nuts.Màu hạt dẻ cười tươi nhìn hài hòa trong nội thất của một phòng khách hiện đại.Fresh pistachio shades harmonious look in the interior of a modern living room.Hãy để những người nhỏ bé giúp bạn tập hợp một số cành cây vàcành nhỏ để làm cây hạt dẻ cười của riêng bạn.Let the little ones help you to gather up some twigs andsmall branches for making your own pistachio nut trees.Hơn nữa, hạt dẻ cười dường như làm hạ huyết áp nhiều hơn các loại hạt khác.Moreover, pistachios seem to lower blood pressure more than other nuts.Combinations with other parts of speechUsage with nounsnụ cườiem cườimặt cườicâu chuyện cườicậu cườicon cườikhả năng cườicô gái cườikhí cườihạt dẻ cườiMoreUsage with adverbscười nhạo đừng cườicũng cườicười rất nhiều vẫn cườicười nhiều luôn cườicười to cười vui lại cườiMoreUsage with verbsbắt đầu cườibắt đầu mỉm cườicố gắng mỉm cườimỉm cười trở lại tiếp tục mỉm cườimuốn mỉm cườicố gắng cườicố mỉm cườimỉm cười nhìn MoreChúng phổ biến vào những năm 1940 ở Mỹ thông qua việc giới thiệu kem hạt dẻ cười của James W. Parkinson ở Philadelphia.They were made popular in 1940s America through the introduction of pistachio ice cream by Philadelphia's James W. Parkinson.Hạt dẻ cười cũng là nguồn năng lượng tốt, vì chúng chứa 560 kcal năng lượng trên 100g.Pistachios are also good source of energy, as they contain 560 kcal of energy per 100g.Theo truyền thuyết Hồi giáo, Hạt dẻ cười là một trong những loại thực phẩm được Adam mang đến Trái Đất.In the Muslim legends, pistachios were one of the foods brought to earth by Adam.Hạt dẻ cười có liên quan đến xoài, và là một phần trong chế độ ăn uống của con người trong 9.000 năm.Pistachios are related to mangoes, and have been part of the human diet for 9,000 years.Nếu bạn đang tìm cách giảm huyết áp, cải thiện phản ứng của bạn với stress, và giảm cholesterol,hãy cân nhắc thêm hạt dẻ cười vào chế độ ăn uống của bạn.If you are looking to lower your blood pressure, improve your response to stress, and lower your cholesterol,consider adding pistachios to your diet.Hạt dẻ cười đóng góp cho nhu cầu protein hàng ngày của một người, với gần 6g protein cho mỗi 1 ounce phục vụ.Pistachios contribute to a person's daily protein needs, at almost 6 g of protein per 1 ounce serving.Một đánh giá của 21 nghiên cứu cho thấy ăn hạt dẻ cười làm giảm giới hạn trên của huyết áp xuống 1,82 mm/ Hg, trong khi giới hạn dưới đã giảm 0,8 mm/ Hg.A review of 21 studies found that eating pistachios reduced the upper limit of blood pressure by 1.82 mm/Hg, while the lower limit was reduced by 0.8 mm/Hg(29).Hạt dẻ cười nếu ăn với số lượng lớn( hơn 28 gram mỗi ngày), có vẻ như có tác động có lợi đối với các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim.Pistachios, if consumed in large quantities(more than 28 grams per day), seem to have beneficial effects on risk factors for heart disease.Trong một nghiên cứu năm 2012, những người ăn 1,87 ounce quả hồ trăn trong khoảng thời gian 12 tuần đã giảm gấp đôi chỉ số khối cơ thể( BMI) so với những ngườiăn bánh quy thay vì hạt dẻ cười.In a 2012 study, people who ate 1.87 ounces of pistachios over a 12-week period experienced twice the reduction in their body mass index(BMI)as people who ate pretzels instead of pistachios.Từ thập niên 1880, hạt dẻ cười được du nhập vào Mỹ và trở thành món ăn nhẹ phổ biến trong 50 năm sau đó.In the 1880s, pistachios were imported to American and became the popular snack food in the next 50 years later.Sự hiện diện của vitamin A, E và các vitamin khác có đặc tính chống viêm,nghĩa là kết hợp hạt dẻ cười trong chế độ ăn uống lành mạnh giúp giảm viêm ở hầu hết mọi bộ phận của cơ thể.The presence of vitamin A, E and other vitamins possess anti-inflammatory properties,meaning that incorporation of pistachios in the healthy diet help in reducing inflammation in almost any part of the body.Phần lớn chất béo trong hạt dẻ cười( gần 90%) là chất béo không bão hòa lành mạnh, có nhiều lợi ích cho cả cơ thể.The majority of the fat found in pistachios(almost 90 percent) is healthy unsaturated fat, which has many positive healthy implications for the entire body.Những người đàn ông này được hướng dẫn duy trì chế độ ăn uống hàng ngày giống nhau, hoạt động thể chất và những thóiquen sinh hoạt khác giống nhau vì vậy chỉ có thay đổi lớn nhất là bổ sung thêm hạt dẻ cười trong chế độ ăn uống của họ.The men were instructed to maintain similar daily dietary intake, similar physical activity andother lifestyle habits so the only major change was the addition of pistachios to their diets.Hạt dẻ cười sau đó đã được thêm vào chế độ ăn đó thay cho hàm lượng chất béo không bão hòa đơn, tổng cộng khoảng 20% lượng calo hàng ngày của họ.Pistachios were then added to that diet in place of its monounsaturated fat content, totaling about 20% of their daily calorie intake.Nghiên cứu về những ngườiđã ăn khoảng 1,5 ounce hạt dẻ cười mỗi ngày và sau đó tiếp xúc với những vấn đề căng thẳng tinh thần thì thấy họ có huyết áp tăng thấp hơn những người không ăn hạt dẻ cười.A study of people who ate approximately 1.5 oz of pistachios a day, and were then exposed to mental stress found they had lower blood pressure rises than those who did not eat pistachios.Hạt dẻ cười như đã đề cập trước đó, với số lượng cao của vitamin B- 6 có thể giúp đỡ trong hoạt động trơn tru của hệ thần kinh và cải thiện truyền xung động thần kinh.Pistachios as mentioned earlier, with their high amount of vitamin B-6 can help in smooth functioning of the nervous system and improves nerve impulse transmission.Nó được nấu trong xi rô đường và sữa với nghệ tây, hạt dẻ cười và nhân kheer.[ 3] Ras malai làm tại nhà thường được làm từ sữa bột, bột mì đa dụng, bột nở và dầu, chúng được nhào thành viên, đúc thành những quả bóng, và kem sữa đun âm ỉ.It is cooked in sugar syrup and milk with saffron, pistachios and kheer as stuffing.[3] Homemade ras malai is usually made from powdered milk, all-purpose flour, baking powder and oil, which are kneaded to form a dough, moulded into balls, and dropped into simmering milk cream.Hạt dẻ cười Bronte- hay quả hồ trăn xanh của Bronte, ma sát trong phương ngữ- là những hạt dầu ăn được sản xuất bởi một loài thực vật( fratuscara trong phương ngữ) có nguồn gốc từ Tiểu Á.The Pistachios of Bronte- or green pistachios from Bronte, friars in dialect- are edible oily seeds produced from a botanical species(fratuscara in dialect) native to Asia Minor.Nghiên cứu được công bố năm 2015 và được tiếnhành tại Đại học bang Pennsylvania đã xem xét các tác động của việc tiêu thụ hạt dẻ cười hàng ngày lên thành phần lipid/ lipoprotein, việc kiểm soát lượng đường huyết, dấu hiệu sưng viêm và sự tuần hoàn ở những người lớn mắc bệnh đái tháo đường tuýp 2.A study published in 2015 andconducted at Pennsylvania State Universiy looked at the effects of daily pistachio consumption on the lipid/lipoprotein profile, blood sugar control, inflammation markers and circulation of adults with type 2 diabetes.Điều này có nghĩa rằng cho hạt dẻ cười cho trẻ em vào bữa sáng có thể giữ cho chúng khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng lâu hơn rất nhiều so với bữa sáng thông thường.This would mean that giving pistachios for kids at breakfast can keep them healthy and energetic a lot longer than conventional breakfasts.Hạt dẻ cười là một trong những loại hạt có hàm lượng calo thấp nhất, có nghĩa là mọi người có thể tận hưởng những lợi ích sức khỏe của các loại hạt trong khi dễ dàng ở trong giới hạn calo hàng ngày của họ.Pistachios are one of the lowest calorie nuts, which means people can enjoy the health benefits of nuts while more easily staying within their daily calorie limits.Trong một nghiên cứu nhỏ với 28 người tham gia có cholesterol cao đã ăn 1 hoặc2 khẩu phần hạt dẻ cười hàng ngày trong 4 tuần, các nhà nghiên cứu cho thấy họ đã trải qua sự gia tăng nồng độ chất chống oxy hóa lutein, antioxidants lutein, α- carotene, và β- carotene so với những người không ăn.In one small study involving 28 participants with high cholesterol who ate 1 or2 daily servings of pistachios over 4 weeks, researchers showed that they experienced an increase in their levels of the antioxidants lutein, α-carotene, and β-carotene compared to those who ate none.Như đã đề cập, Hạt dẻ cười với vitamin C và vitamin B- 6 cung cấp, đảm bảo rằng hệ thống miễn dịch của trẻ cũng được tăng cường để chống lại bệnh nhiễm trùng gây ra vi khuẩn và virus.As mentioned, pistachio with its vitamin C and vitamin B-6 supply, make sure that your kids' immune system is also strengthened to fight against infections causing bacteria and viruses.Theo Thomas và Gebhardt( 2006), hạt dẻ cười chứa hàm lượng calo thấp hơn chỉ 160 mỗi ounce so với các loại hạt khác và trái cây sấy khô như hạt điều, hạt óc chó, hạt dẻ, hạt óc chó, hạt hồ đào, Đều Brasil, hạnh nhân.According to Thomas and Gebhardt( 2006), pistachios contain a lower calorie content of exclusively 160 per one ounce compared to the other seeds and bone-dry fruit such as cashew seeds, walnuts, almonds, pecans, hazelnuts, Brazil seeds, and chestnuts.Display more examples Results: 29, Time: 0.0142

Word-for-word translation

hạtnounparticlegraincountyhạtadjectivegranularparticulatedẻnounchestnuthazelnutbirchnutragscườinounlaughsmilegrinchucklecườiverbgrinned hạt dẻhạt dẻ ngựa

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English hạt dẻ cười Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Hạt Dẻ Cười English