Hạt Hướng Dương Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Trong Tiếng Anh

Hạt hướng dương là một loại hạt rất quen thuộc với mọi người vào các dịp tết cũng như các dịp gặp gỡ. Vậy  Hạt hướng dương tiếng anh là gì? bạn đã biết hạt hướng dương trong tiếng anh là gì chưa? Từ vựng trong tiếng anh được phát âm như thế nào? Ý nghĩa của hạt hướng dương được hiểu như thế nào trong tiếng anh. Bài viết này sẽ giúp các bạn được cách đọc cũng như phiên âm trong tiếng anh của hạt hướng dương, Mời các bạn cùng theo dõi.

Hạt hướng dương tiếng anh là gì?

Hướng dương trong tiếng anh được đọc là : Sunflower Seeds

Phiên âm trong tiếng anh : /ˈsʌnˌflaʊər/ siːd/

Hạt hướng dương là hạt từ cây hướng dương, màu đen cứng dùng để ép dầu, hạt đen sọc trắng làm đồ ăn vặt,…Hạt hướng dương là hạt từ cây hướng dương (Helianthus annuus). Những bông hoa hướng dương nở ra, trong nhụy mọc lên quả có hình dáng giống hạt nên được gọi là “hạt”. Có ba loại hạt thường thấy là: giàu linoleic (phổ biến nhất), giàu oleic và hạt tạo dầu. Hạt hướng dương đen, cứng được dùng để ép lấy dầu, trong khi hạt đen sọc trắng (hoặc đen tuyền) dùng để làm đồ ăn vặt.

hạt hướng dương

Bên cạnh làm đồ ăn, hạt hướng dương cũng được dùng để ép lấy dầu. Dầu hướng dương là sản phẩm từ việc chiết xuất dầu từ hạt của nó. Loại dầu này dùng để chiên rán thực phẩm hoặc để trang điểm, làm nhiên liệu, v.v.. Dầu hướng dương được sản xuất và sử dụng lần đầu vào năm 1835 tại Nga.

Xem thêm tại đây :

  • Đậu nành tiếng anh là gì?
  • Hạt mè tiếng anh là gì?

Ví dụ trong song ngữ :

– Hạt hướng dương là một thực phẩm ăn uống lành mạnh khi bạn ăn đều độ và thay thế những sản phẩm giàu calo hoặc các món ăn vặt không tốt cho sức khỏe. Sunflower seeds can be part of a healthy diet when eaten in moderation and in place of higher-calorie, unhealthy snacks.

– Hạt hướng dương giàu chất béo tốt, chứa nhiều hợp chất thực vật có lợi, một số vitamin và khoáng chất. Sunflower seeds are rich in healthy fats, beneficial plant compounds and several vitamins and minerals.

– Hãy nghĩ về những đóa hướng dương trong sa mạc.

Just think of all those sunflowers in the desert.

– Sao biên hướng dương thường có 16-24 cánh, màu sắc của chúng có thể rất khác nhau.

Sunflower sea stars usually have 16 to 24 limbs; their color can vary widely.

– Phatthana Nikhom là một địa điểm du lịch mùa đông do có cánh đồng hoa hướng dương.

Phatthana Nikhom is a favorite tourist stop due to its winter sunflower fields.

– Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.

It uses something called the dwarf sunflower, which grows to about 12 inches in height.

Các từ vựng trong tiếng anh liên quan đến hạt hướng dương:

Basil Seeds /ˈbæz.əl//siːd/: Hạt é Black Beans /blæk//biːn/: Hạt đậu đen Coffee Beans /ˈkɒf.i//biːn/: Hạt cà phê Lotus Seeds /ˈləʊ.təs//siːd/: Hạt sen Mung Beans /ˈmʌŋ ˌbiːn/ : Hạt đậu xanh Pumpkin Seeds /ˈpʌmp.kɪn//siːd/: Hạt bí Ped Beans /ped/ ˌbiːn/ : Hạt đậu đỏ Sesame Seeds /ˈses.ə.mi/ siːd/: Hạt mè Soy Beans /sɔɪ/ ˌbiːn/ : Hạt đậu nành

Lợi ích của hạt hướng dương cho sức khỏe con người :

– Sunflower seeds are good for heart health

Hạt hướng dương có lợi cho sức khỏe tim mạch

– Weight loss : Giảm cân

– Provides good magnesium for skeletal muscle and mental health

Cung cấp Magie tốt cho cơ xương và sức khỏe tinh thần

– Provides Selenium to support thyroid function

Cung cấp Selen hỗ trợ chức năng tuyến giáp

Các loại hạt ngày càng phổ biến rộng rãi, Hạt hướng dương cũng nằm trong số đó. Chúng tôi Mời các bạn tìm hiểu bài viết Hạt hướng dương tiếng anh là gì? của bierelarue để biết thêm trong tiếng anh hạt dướng dương đọc là gì nha. Xin cảm ơn.

Rate this post

Từ khóa » Hoa Hướng Dương Trong Tiếng Anh đọc Là Gì