Hạt Nano – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Hạt (định hướng).
Kính hiển vi điện tử truyền qua (a, b và c) hình ảnh của các hạt nano silic mesopomatic đã chuẩn bị với đường kính ngoài trung bình: (a) 20nm, (b) 45nm, và (c) 80nm. Kính hiển vi điện tử quét (d) hình ảnh tương ứng với (b). Các miếng lót là một độ phóng đại cao của hạt silic mesopomatic.

Hạt nano là các hạt kích thước từ 1 tới 100 nanomét. Trong công nghệ nano, một hạt được xác định là một đối tượng nhỏ có thuộc tính như một đơn vị toàn bộ. Các hạt được phân loại tiếp theo đường kính.[1] Các hạt siêu mịn cũng giống như các hạt nano và kích thước từ 1 đến 100 nanomét, hạt mịn có kích cỡ từ 100 đến 2.500 nm, và các hạt thô từ 2.500 tới 10.000 nanomet. Nghiên cứu khoa học trên các hạt nano đang rất phát triển do các hạt này có nhiều ứng dụng tiềm năng trong y học, quang học và điện tử.[2][3][4][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Module 3: Characteristics of Particles – Particle Size Categories. epa.gov
  2. ^ Taylor, Robert; Coulombe, Sylvain; Otanicar, Todd; Phelan, Patrick; Gunawan, Andrey; Lv, Wei; Rosengarten, Gary; Prasher, Ravi; Tyagi, Himanshu (2013). "Small particles, big impacts: A review of the diverse applications of nanofluids". Journal of Applied Physics. Quyển 113. tr. 011301. Bibcode:2013JAP...113a1301T. doi:10.1063/1.4754271.
  3. ^ Taylor, Robert A; Otanicar, Todd; Rosengarten, Gary (2012). "Nanofluid-based optical filter optimization for PV/T systems". Light: Science & Applications. Quyển 1 số 10. tr. e34. doi:10.1038/lsa.2012.34.
  4. ^ Hewakuruppu, Y. L.; Dombrovsky, L. A.; Chen, C.; Timchenko, V.; Jiang, X.; Baek, S.; Taylor, R. A. (2013). "Plasmonic "pump–probe" method to study semi-transparent nanofluids". Applied Optics. Quyển 52 số 24. tr. 6041–6050. Bibcode:2013ApOpt..52.6041H. doi:10.1364/AO.52.006041. PMID 24085009.
  5. ^ Taylor, Robert A.; Otanicar, Todd P.; Herukerrupu, Yasitha; Bremond, Fabienne; Rosengarten, Gary; Hawkes, Evatt R.; Jiang, Xuchuan; Coulombe, Sylvain (2013). "Feasibility of nanofluid-based optical filters". Applied Optics. Quyển 52 số 7. tr. 1413–22. Bibcode:2013ApOpt..52.1413T. doi:10.1364/AO.52.001413. PMID 23458793.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nanoparticle tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
  • Vật liệu Nano tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Nanohedron.com images of nanoparticles
  • Lectures on All Phases of Nanoparticle Science and Technology Lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2010 tại Wayback Machine
  • ENPRA – Risk Assessment of Engineered NanoParticles Lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2011 tại Wayback Machine EC FP7 Project led by the Institute of Occupational Medicine
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Latvia
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Stub icon

Bài viết liên quan đến vật liệu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Công nghệ nano
Overview
  • History
  • Organizations
  • Popular culture
  • Outline
Impact and applications
  • Nanomedicine
  • Nanotoxicology
  • Green nanotechnology
  • Regulation
Vật liệu
  • Fullerene
  • Ống nanô cácbon
  • Hạt nano
  • Vantablack
Molecular self-assembly
  • Self-assembled monolayer
  • Supramolecular assembly
  • Công nghệ nano DNA
Nanoelectronics
  • Molecular scale electronics
  • Nanolithography
Kính hiển vi quét đầu dò
  • Hiển vi lực nguyên tử
  • Kính hiển vi quét xuyên hầm
Molecular nanotechnology
  • Molecular assembler
  • Nanorobotics
  • Mechanosynthesis
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh * Chủ đề
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hạt_nano&oldid=70504811” Thể loại:
  • Sơ khai vật liệu
  • Phân tử nano
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bản mẫu Portal-inline có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hạt nano 44 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Các Hạt Nano Từ Tính Là Gì