sửaWikipedia tiếng Việt có bài viết về:Hạt nhân nguyên tử hạt nhân
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧
ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥
haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːt˨˨ ɲən˧˥
ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥
ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧
Danh từ
hạt nhân
(Vật lý, hóa học) Phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng nguyên tử, mang điện tích dương. Năng lượng hạt nhân.Tia α là dòng các hạt nhân 42He.
Bộ phận có vai trò làm trung tâm, nòng cốt cho những bộ phận khác trong một hệ thống. Hạt nhân của phong trào.Gia đình là hạt nhân của xã hội.
Dịch
Tiếng Anh: nucleus
Tiếng Tây Ban Nha: núcleo gđ
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hạt_nhân&oldid=2171438”