Hát - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

hát (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːt˧˥ha̰ːk˩˧haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːt˩˩ha̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hát”
  • 壑: hác, hát
  • 暍: hát, yết, hạt
  • 齃: hát
  • 喝: hát, ái, ới, hạt
  • 鶡: hát, hạt

Phồn thể

[sửa]
  • 暍: hát, yết
  • 喝: hát, ới

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 齃: hát
  • 󰅧: hát
  • 咭: cật, cút, hát, khiết, ghét, két, gắt, cót
  • 欱: hát, dục, hạp
  • 𠺴: hát
  • 喝: ặc, hết, hét, hát, ái, hít, hắt, hạt, kệ, ạc

Động từ

[sửa]

hát

  1. tạo ra âm nhạc bằng giọng người

Đồng nghĩa

[sửa]
  • ca hát

Danh từ

[sửa]
  1. Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hờ.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: to sing
  • Tiếng Hà Lan: zingen
  • Tiếng Nga: петь (pet') (chưa hoàn thành), пропеть (propét') (hoàn thành)
  • Tiếng Pháp: chanter

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːt̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːt̚˦]

Danh từ

[sửa]

hát

  1. ghềnh.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • da̱n

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

hát

  1. hát.

Từ khóa » Cách đánh Vần Từ Hát