Hát - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Danh từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Đồng nghĩa
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Thổ Hiện/ẩn mục Tiếng Thổ
    • 3.1 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

hát (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
haːt˧˥ha̰ːk˩˧haːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːt˩˩ha̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “hát”
  • 壑: hác, hát
  • 暍: hát, yết, hạt
  • 齃: hát
  • 喝: hát, ái, ới, hạt
  • 鶡: hát, hạt

Phồn thể

  • 暍: hát, yết
  • 喝: hát, ới

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 齃: hát
  • 󰅧: hát
  • 咭: cật, cút, hát, khiết, ghét, két, gắt, cót
  • 欱: hát, dục, hạp
  • 𠺴: hát
  • 喝: ặc, hết, hét, hát, ái, hít, hắt, hạt, kệ, ạc

Động từ

hát

  1. tạo ra âm nhạc bằng giọng người

Đồng nghĩa

  • ca hát

Danh từ

  1. Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hờ.

Dịch

  • Tiếng Anh: to sing
  • Tiếng Hà Lan: zingen
  • Tiếng Nga: петь (pet') (chưa hoàn thành), пропеть (propét') (hoàn thành)
  • Tiếng Pháp: chanter

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːt̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːt̚˦]

Danh từ

hát

  1. ghềnh.

Đồng nghĩa

  • da̱n

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ

[sửa]

Động từ

hát

  1. hát.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hát&oldid=2276556” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Thổ
  • Động từ tiếng Thổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hát 25 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hát Trong Tiếng Anh