Hậu Thế - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̰ʔw˨˩ tʰe˧˥hə̰w˨˨ tʰḛ˩˧həw˨˩˨ tʰe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həw˨˨ tʰe˩˩hə̰w˨˨ tʰe˩˩hə̰w˨˨ tʰḛ˩˧

Từ nguyên

Hậu: sau; thế: đời

Danh từ

hậu thế

  1. Đời sau. Có giá trị lưu truyền hậu thế (Nguyễn Khải) Lưu truyền cái lịch sử oanh liệt kháng chiến kiến quốc cho hậu thế (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hậu thế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hậu_thế&oldid=1855292” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hậu thế 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Người Hậu Thế Là Gì