Hậu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Quảng Lâm Hiện/ẩn mục Tiếng Quảng Lâm
    • 2.1 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hə̰ʔw˨˩hə̰w˨˨həw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həw˨˨hə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “hậu”
  • 堠: hậu
  • 㖃: tầm, hống, hấu, hậu, cấu
  • 𨒥: hậu
  • 蒤: đồ, hậu
  • 鄇: hầu, hậu
  • 郈: hậu
  • 後: hấu, hậu
  • 侯: hầu, hậu
  • 后: hấu, hậu
  • 垕: hậu
  • 㫗: hậu
  • 候: tiết, hầu, hậu
  • 蒥: hậu
  • 厚: hậu
  • 鱟: dư, hấu, hậu, hoành

Phồn thể

  • 堠: hậu
  • 郈: hậu
  • 後: hấu, hậu
  • 后: hậu
  • 候: hậu
  • 厚: hậu

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 堠: hậu
  • 骺: hậu, hô
  • 鄇: hậu, hầu
  • 郈: hậu
  • 後: sau, hậu, hấu
  • 侯: hậu, hầu
  • 后: hậu
  • 垕: hậu
  • 候: hậu, hầu
  • 厚: hậu
  • 鱟: hậu, hấu, hoành

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hàu
  • hầu
  • hẩu

Tính từ

hậu

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu. (Đánh) bọc hậu. Dép có quai hậu.
  2. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố. Hậu hoạ.
  3. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hậu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Động từ

hậu

  1. nói.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hậu&oldid=2153791” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Quảng Lâm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Quảng Lâm
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hậu 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hấu Nối Với Từ Gì