Have, Have Got Và Have Got To - Tài Liệu Học Tiếng Anh

  • Trang chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Tài Liệu Học Tiếng Anh

Tài Liệu Học Tiếng Anh

Tổng hợp tài liệu học tiếng Anh cho học sinh, sinh viên

Have, Have got và Have got to

Have và Have got

Have got có nghĩa hoàn toàn giống với have trong phần lớn các trường hợp. Dạng

thức có got phổ biến hơn trong tiếng Anh không trang trọng (informal style).

He has got a new girlfriend. (Tự nhiên hơn là ‘He has a new girlfriend.)

Has she got a car? OR Does she have a car? (Tự nhiên hơn ‘Has she a car?’)

Got-forms of have (và các dạng thức với do) đặc biệt rất thông thường trong các

câu hỏi và câu phủ định. Thực tế, trong tiếng Anh Mỹ have thường không được sử

dụng với got trong các câu hỏi và câu phủ định.

pdf7 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 3499 | Lượt tải: 0download Bạn đang xem nội dung tài liệu Have, Have got và Have got to, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênHave, Have got và Have got to Have và Have got Have got có nghĩa hoàn toàn giống với have trong phần lớn các trường hợp. Dạng thức có got phổ biến hơn trong tiếng Anh không trang trọng (informal style). He has got a new girlfriend. (Tự nhiên hơn là ‘He has a new girlfriend.) Has she got a car? OR Does she have a car? (Tự nhiên hơn ‘Has she a car?’) Got-forms of have (và các dạng thức với do) đặc biệt rất thông thường trong các câu hỏi và câu phủ định. Thực tế, trong tiếng Anh Mỹ have thường không được sử dụng với got trong các câu hỏi và câu phủ định. So sánh: She hasn’t got a car. or She hasn’t a car. OR She doesn’t have a car. (Anh Anh) She hasn’t got a car. OR She doesn’t have a car. (Anh Mỹ) Have you got my keys? (Tự nhiên hơn ‘Have you my keys?’) They do not have adequate facilities. OR They haven’t got adequate facilities. (Tự nhiên hơn là ‘They have not adequate facilities’.) Chú ý Dạng thức have có got thường không được sử dụng trong các câu trả lời ngắn hoặc câu hỏi đuôi. ‘Have you got a new car?’ ‘No, I haven’t.’ (KHÔNG NÓI No, I haven’t got.’) She has got a new car, hasn’t she? (KHÔNG NÓI hasn’t she got?) Dạng thức có got của have thường không phổ biến ở thì quá khứ. I had flu last night. (KHÔNG NÓI I had got flu last night.) Got thường không được sử dụng với dạng V-ing hoặc có To của have. Got không được sử dụng với dạng thức do của have. Do they have a car? (KHÔNG NÓI Do they have got a car?) Trong tiếng Anh Anh have không có got có thể được chấp nhận trong câu hỏi và câu phủ định dù đó là văn phong trang trọng. Have you a meeting today? OR Have you got a meeting today? OR Do you have a meeting today? Have và have got to Cấu trúc have to và have got to được sử dụng để nói về nghĩa vụ. Nghĩa của nó cũng tương tự như must. Sorry, I have (got) to go. (= I must go.) Have got to có thể được sử dụng để diễn tả sự chắc chắn. You have got to be joking. (= You must be joking.) Trước đây cấu trúc này chỉ có trong tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên ngày nay nó cũng được sử dụng trong tiếng Anh Anh. Khi have được theo sau bởi to, nó có thể được sử dụng như một động từ thường hoặc như một trợ động từ. Khi have được sử dụng với một động từ thường, câu hỏi và câu phủ định, chúng được đi kèm với do. Khi have được sử dụng giống như một trợ động từ, các câu hỏi và câu phủ định không đi với do. When do I have to be back? OR When have I got to be back? Để nói về một nghĩa vụ trong tương lai chúng ta sử dụng ‘will have to‘. Nếu nghĩa vụ đã tồn tại, chúng ta có thể sử dụng ‘have got to’. I will have to find a new job. She will have to get a new passport. Will have to thường được sử dụng để đưa ra các hướng dẫn, làm cho chúng trở nên lịch sự hơn. You can go out, but you will have to be back before ten. Gotta Gotta là các nói trong hội thoại của got to. Nó rất phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh Mỹ không trang trọng. I gotta go home. (= I got to go home.)

File đính kèm:

  • pdfhave_3661.pdf
Tài liệu liên quan
  • Cách dùng To-Infinitive

    5 trang | Lượt xem: 3072 | Lượt tải: 1

  • Informal invitations (Thư mời không trang trọng) - Phần 3

    9 trang | Lượt xem: 1837 | Lượt tải: 0

  • Từ điển Hàng Hải

    51 trang | Lượt xem: 2250 | Lượt tải: 1

  • Danh từ và sở hữu cách (đáp án bài tập tự luyện)

    3 trang | Lượt xem: 4738 | Lượt tải: 5

  • Thực trạng việc học từ vựng của sinh viên không chuyên ngữ và giải pháp

    5 trang | Lượt xem: 3143 | Lượt tải: 1

  • Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh - Phần 22

    10 trang | Lượt xem: 2100 | Lượt tải: 0

  • Commercial English - Vocabulary

    93 trang | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 0

  • Unit 11: Conditionals

    4 trang | Lượt xem: 1703 | Lượt tải: 0

  • Unit 38: Well or badly?

    15 trang | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 0

  • An investigation into layout features of english texts introducing world cultural heritage sites in the united kingdom

    5 trang | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0

Copyright © 2025 Eng.vn - Những bài sáng kiến kinh nghiệm mầm non hay nhất, Tổng hợp đề thi hay

Eng.vn on Facebook Follow @Eng.vn

Từ khóa » Cách Dùng Have To Và Have Got To