Theo từ điển Cambridge, HAVE SOMETHING DONE là cấu trúc được dùng khi chúng ta muốn nói về việc một người làm ... Cấu trúc HAVE SOMETHING... · a/ Dùng khi ai đó làm việc gì...
Xem chi tiết »
1. Cấu trúc và cách dùng have something done · Nam's house was damaged in a rain, so he arranged for somebody · to repair it. · Dịch nghĩa: Ngôi nhà của Nam đã bị ...
Xem chi tiết »
Have something done là gì? Have something some: Ai đó làm gì cho mình. ➔ Cấu trúc này là dạng câu bị động khi muốn nhờ ... Have something done là gì? · Cách dùng Have something... · Diễn tả việc xấu
Xem chi tiết »
Chúng ta dùng have/ get somthing done khi muốn diễn đạt cho ai đó hiểu rằng mình đã nhờ người khác làm giúp mình một việc nào đó.
Xem chi tiết »
16 thg 6, 2021 · Trong trường hợp có điều gì xấu xảy ra, đặc biệt là khi người nào đó bị ảnh hưởng một cách tiêu cực từ một hành động do người khác gây ra thì ... Cách dùng cấu trúc nhờ vả... · Cấu trúc biến thể của Have...
Xem chi tiết »
19 thg 10, 2017 · Vì vậy nắm chắc được phần lý thuyết này là ... ... 1. have sth PP/ V3: thuê mướn, nhờ ai làm gì cho vật sở hữu của mình.
Xem chi tiết »
have somebody do something có nghĩa là ra lệnh cho ai làm một việc gì đó. Ví dụ: ○ Have him come here at five. = Hãy nói anh ấy đến đây lúc năm giờ. ○ ...
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2020 · Đó chính là 2 dạng khác nhau của câu nhờ vả: chủ động và bị động. ... Have someone do something (nhờ ai đó làm việc gì).
Xem chi tiết »
5 ngày trước · Cấu trúc này là thể chủ động Have someone do something, được dùng khi ta muốn hướng dẫn hay hỏi ai đó làm cái gì. E.g.: I had James repair my ...
Xem chi tiết »
"They had all their money stolen" chỉ có nghĩa là "tất cả tiền của họ đã bị đánh cắp". Theo nghĩa này, chúng ta dùng "have somehing done" để nói rằng điều gì đó ...
Xem chi tiết »
8 thg 4, 2019 · Ad nghĩ bạn đang nhầm, cấu trúc mà bạn nói đến là "have something done" nghĩa là nói hoặc sắp xếp để ai đó làm điều gì đó cho bạn. Bị thiếu: v3 | Phải bao gồm: v3
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2015 · Hình thức KHỞI PHÁT/CẦU KHIẾN - HAVE/GET sth DONE - Phần 2. ... 1) Động từ cầu khiến/khởi phát: có nghĩa là ai đó làm một việc gì cho chúng ...
Xem chi tiết »
Nhờ ai đó làm gì - HAVE/GET something DONE; 2. Làm cho ai bị gì ... Cấu trúc chung của thể bị động là Causative Verbs + something + Past Participle (V3) ...
Xem chi tiết »
Ví dụ tình huống: The roof of Jill's house was damaged in a storm, so she arranged for somebody to repair it. Yesterday a workman came and did the job. (Mái nhà ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Have Sth V3 Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề have sth v3 là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu