Have Và Have Got
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
English Grammar § 1 Present Simple § 2 Present Continuous § 3 Present continuous and Present simple § 4 Past Simple § 5 Past continuous § 6 Present Perfect - Hiện tại hoàn thành § 7 Past Perfect - Quá khứ hoàn thành § 8 Have, Have got § 9 Used to § 10 Tương lai gần § 11 will - tương lai đơn giản § 12 Mệnh đề when - if § 13 Thể bị động § 14 said that, said to, have something done § 15 Câu trần thuật § 16 Câu điều kiện § 17 Liên từ, giới từ § 18 Động từ, tính từ + giới từ § 19 Litle, Few, Much, Many § 20 afraid - interested - sorry § 21 (Adj - Adv) Tính từ -ING, -ED § 22 (Adj - Adv) Thứ tự tính từ § 23 (Adj - Adv) Adj-ly, good, well, fast, hard, late, hardly, lately § 24 (Adj - Adv) so such enough too quite pretty rather fairly § 25 (Adj - Adv) So sánh hơn § 26 (Adj - Adv) So sánh bằng § 27 (Adj - Adv) So sánh hơn nhất § 28 Thứ tự từ trong câu § 29 Even § 30 Trọng âm (bài tập 2) § 31 Trọng âm (bài tập 1) - Tools
- English Study
Ngữ pháp Have và Have got
HAVE và HAVE GOT
have(has) và have(has) got là động từ đều có nghĩa là CÓ, SỞ HỮU, ở quá khứ (had) không dùng got, không dùng ở tiếp diễn ⇒ They have a new car. or They've got a new car. ⇒ I have a headache, or I've got a headache. Dùng HAVE tạo câu nghi vấn, phủ định bằng trợ động từ DO như các động từ khác ⇒ Do you have any questions. ⇒ She doesn't have a car. Dùng HAVE GOT tạo câu nghi vấn bằng HAVE + SUBJECT + GOT ...?, câu phủ định HAVE/HAS NOT GOT ... ⇒ Have you got any questions?. ⇒ She hasn't got a car. Ở thì quá khứ chỉ dùng did / did not và have/has HAVE (không got) ngoài nghĩa CÓ như trên nó còn diễn tả nhiều hành động, sự việc với các nghĩa ăn, uống, hút ... | breakfast / dinner / a cup of coffee / a cigarette ... | a bath / a shower / a swim / a rest / a party / a holiday / a nice time ... | an accident / an experience / a dream have | a look (at something) | a baby (sinh con) | difficulty / trouble / fun | a chat (with somebody)/ aconversation / a discussion (with somebody) Trường hợp này dùng được ở tiếp diễn: Mark is having a shower at the moment. He has a shower every day. ĐĂNG KÝ KÊNH, XEM CÁC VIDEO TRÊN XUANTHULAB Đăng ký nhận bài viết mới Mark the letter A B C or D ... primary stress in each of the following questions Mark the letter ABCD ... pronounced differently Động từ tính từ + giới từ Liên từ giới từ cơ bản Câu điều kiện if Past perfect - Quá khứ hoàn thành Hiện tại hoàn thành Present Pefect Quá khứ tiếp diễn Past continuous (I was doing) Quá khứ đơn giản Past Simple Present continuous và Present simple Giới thiệuPrivacyTừ điển Anh - ViệtChạy SQLRegExpCubic-bezierUnix timestampKý tự HTMLcalories, chỉ số BMRchỉ số khối cơ thể BMITạo QR CodeLịch vạn niên Liên hệ RSSĐây là blog cá nhân, tôi ghi chép và chia sẻ những gì tôi học được ở đây về kiến thức lập trình PHP, Java, JavaScript, Android, C# ... và các kiến thức công nghệ khác Developed by XuanThuLab
Từ khóa » Cách Dùng Have Và Have Got Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng 'have' Và 'have Got' Khiến Nhiều Người Nhầm Lẫn
-
Cấu Trúc Have Got | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý, Bài Tập
-
Phân Biệt "Have" Và "Have Got" Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Have Got Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
So Sánh Cách Sử Dụng Have Và Have Got
-
Phân Biệt HAVE, HAVE GOT Và GET - The IELTS Workshop
-
Nắm Chắc Cấu Trúc Have Got Và Cách Dùng Chuẩn Xác
-
Cách Sử Dụng “ Have” Và “ Have Got” Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Phân Biệt Have Và Have Got Trong Tiếng Anh - THPT Sóc Trăng
-
Phân Biệt Cách Dùng Have & Have Got Chi Tiết Nhất
-
[Phân Biệt] Cách Dùng "Have" Và "Have Got" Chuẩn Nhất Trong Tiếng ...
-
Tìm Hiểu Về Have Và Have Got Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp Cơ Bản - Bài 12: Cấu Trúc Have Got/ Has Got
-
HAVE Và HAVE GOT Khác Nhau Như Thế Nào? - Speak English