Hãy Giải Thích Sơ đồ :ADN (gen) – M ARN – Protein – Tính Trạng .Qua ...

Hãy giải thích sơ đồ :ADN (gen) – m ARN – protein – tính trạng

Hỏi :Hãy giải thích sơ đồ :ADN (gen) – m ARN – protein – tính trạng .Qua sô đồ , em có kết luận gì về mối quan hệ giữa gen ѵà tính trạng?Hãy lý giải sơ đồ : ADN ( gen ) – m ARN – protein – tính trạng. Qua sô đồ , em có Tóm lại gì về mối quan hệ giữa gen ѵà tính trạng ?

Hãy giải thích sơ đồ :ADN (gen) – m ARN – protein – tính trạng

Hãy giải thích sơ đồ :ADN (gen) – m ARN – protein – tính trạng

Sơ đồ ADN (gen) – mARN – protein – tính trạng mô tả quá trình cơ bản của biểu đạt gen, từ việc mã hóa thông tin di truyền trong ADN (gen) đến tạo ra các protein, và cuối cùng là ảnh hưởng đến tính trạng của một cá thể. Dưới đây là giải thích chi tiết về các bước trong sơ đồ này:

1. ADN (gen):

  • ADN là chuỗi gien (gene) chứa thông tin di truyền của một cá thể. Gen là đơn vị cơ bản của di truyền và chứa các mã gen di truyền thông tin để tạo ra protein và điều chỉnh các tính trạng của cá thể.

2. Transcription (Sao chép):

  • Trong quá trình sao chép (transcription), một gen cụ thể trong ADN được đọc và sao chép thành chuỗi ARN thông tin (mARN).
  • Quá trình sao chép này xảy ra trong nhân của tế bào.

3. mARN (messenger ARN):

  • ARN thông tin (mARN) là bản sao ngược của gen cụ thể trong ADN, nhưng thay vì chứa các loại nucleotide A, T, C và G, mARN chứa A, U, C và G (uracil thay thế thymine).
  • mARN chứa thông tin cần thiết để tạo ra protein cụ thể.

4. Translation (Phiên dịch):

  • Trong quá trình phiên dịch (translation), mARN được dịch mã vùng mã hóa thành một dãy các acid amin (các thành phần cơ bản của protein).
  • Quá trình phiên dịch diễn ra trên ribosome trong tế bào.

5. Protein:

  • Các acid amin được ghép lại để tạo thành một chuỗi polypeptide.
  • Chuỗi polypeptide sau đó gấp lại để tạo thành một protein cụ thể.
  • Các protein có vai trò quan trọng trong các hoạt động sinh học và quyết định các tính trạng của cá thể.

6. Tính trạng (Phenotype):

  • Tính trạng của một cá thể được xác định bởi sự kết hợp và hoạt động của các protein.
  • Các tính trạng bao gồm các đặc điểm về ngoại hình, chức năng sinh học, tâm lý và các khía cạnh khác của một cá thể.

Sơ đồ này cho thấy quan hệ liên quan giữa thông tin di truyền trong gen, quá trình biểu đạt gen thông qua mARN và protein, và cách chúng ảnh hưởng đến tính trạng của một cá thể.

Bạn đang đọc: Hãy giải thích sơ đồ :ADN (gen) – m ARN – protein – tính trạng .Qua sô đồ, em có kết luận gì về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? nam 2022 | https://dvn.com.vn

Hãy lý giải sơ đồ : ADN ( gen ) – m ARN – protein – tính trạng. Qua sô đồ , em có Tóm lại gì về mối quan hệ giữa gen ѵà tính trạng ?Đáp :phuongthao:

Đáp án:

Sơ đồ trên khái quát mối liên hệ giữa gen ѵà tính trạng : gen ( ADN ) → mARN → Prôtêin → Tính trạng . Mối liên hệ này cho thấy ADN Ɩàm khuôn mẫu tổng hợp mARN diễn ra ở trong nhân , mARN Ɩàm khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở chất tế bào cấu thành prôtêin ѵà biểu lộ thành tính trạng .– Bản chất c ̠ ủa ̠ mối quan hệ này chính Ɩà trình tự những nuclêôtit trong mạch khuôn ADN pháp luật trình tự những nuclêôtit trong mạch mARN , trình tự những nuclêôtit trong mạch mARN lao lý trình tự những axit amin trong cấu trúc bậc một c ̠ ủa ̠ prôtêin , từ đó bộc lộ thành tính trạng c ̠ ủa ̠ khung hình .

-> Kết luận: Mối quan hệ giữa gen ѵà tính trạng cho thấy: thông tin về cấu trúc c̠ủa̠ phân từ prôtêin (thành phần, số lượng ѵà trình tự sắp xếp axit amin) đã được xác định bởi dãy nuclêôtit trong mạch ADN.Sau đó, mạch nảy được dùng Ɩàm mẫu đê tổng hợp ra mạch mARN diễn ra ở trong nhân.Tiếp theo, mạch mARN lại Ɩàm khuôn để tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở chất tế bào

Giải thích các bước giải: Bạn tham khảo trong sách hoặc lên mạng tìm nha!

Thanks !

Đáp án:

Xem thêm: Bản vẽ hoạt động – Activity Diagram

Sơ đồ trên khái quát mối liên hệ giữa gen ѵà tính trạng : gen ( ADN ) → mARN → Prôtêin → Tính trạng . Mối liên hệ này cho thấy ADN Ɩàm khuôn mẫu tổng hợp mARN diễn ra ở trong nhân , mARN Ɩàm khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở chất tế bào cấu thành prôtêin ѵà bộc lộ thành tính trạng .– Bản chất c ̠ ủa ̠ mối quan hệ này chính Ɩà trình tự những nuclêôtit trong mạch khuôn ADN pháp luật trình tự những nuclêôtit trong mạch mARN , trình tự những nuclêôtit trong mạch mARN lao lý trình tự những axit amin trong cấu trúc bậc một c ̠ ủa ̠ prôtêin , từ đó biểu lộ thành tính trạng c ̠ ủa ̠ khung hình .

-> Kết luận: Mối quan hệ giữa gen ѵà tính trạng cho thấy: thông tin về cấu trúc c̠ủa̠ phân từ prôtêin (thành phần, số lượng ѵà trình tự sắp xếp axit amin) đã được xác định bởi dãy nuclêôtit trong mạch ADN.Sau đó, mạch nảy được dùng Ɩàm mẫu đê tổng hợp ra mạch mARN diễn ra ở trong nhân.Tiếp theo, mạch mARN lại Ɩàm khuôn để tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở chất tế bào

Giải thích các bước giải: Bạn tham khảo trong sách hoặc lên mạng tìm nha!

Thanks !

Đáp án:

Sơ đồ trên khái quát mối liên hệ giữa gen ѵà tính trạng : gen ( ADN ) → mARN → Prôtêin → Tính trạng . Mối liên hệ này cho thấy ADN Ɩàm khuôn mẫu tổng hợp mARN diễn ra ở trong nhân , mARN Ɩàm khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở chất tế bào cấu thành prôtêin ѵà biểu lộ thành tính trạng .– Bản chất c ̠ ủa ̠ mối quan hệ này chính Ɩà trình tự những nuclêôtit trong mạch khuôn ADN lao lý trình tự những nuclêôtit trong mạch mARN , trình tự những nuclêôtit trong mạch mARN pháp luật trình tự những axit amin trong cấu trúc bậc một c ̠ ủa ̠ prôtêin , từ đó bộc lộ thành tính trạng c ̠ ủa ̠ khung hình .

-> Kết luận: Mối quan hệ giữa gen ѵà tính trạng cho thấy: thông tin về cấu trúc c̠ủa̠ phân từ prôtêin (thành phần, số lượng ѵà trình tự sắp xếp axit amin) đã được xác định bởi dãy nuclêôtit trong mạch ADN.Sau đó, mạch nảy được dùng Ɩàm mẫu đê tổng hợp ra mạch mARN diễn ra ở trong nhân.Tiếp theo, mạch mARN lại Ɩàm khuôn để tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở chất tế bào

Giải thích các bước giải: Bạn tham khảo trong sách hoặc lên mạng tìm nha!

Thanks!

Xem thêm: Tổ chức thi công – Chương 4 (tiếp): Sơ đồ mạng aon – Tài liệu, ebook

phuongthao : phuongthao : phuongthao :

Từ khóa » Sơ đồ Adn