Hãy Nêu Công Thức Của Các Thì HTĐ , HTTT, TLĐ , TLG , QKĐ , QKG
Có thể bạn quan tâm
- Đăng nhập
- Đăng ký
- Câu hỏi
- Hot!
- Chưa trả lời
- Chủ đề
- Đặt câu hỏi
- Lý thuyết
- Phòng chat
- Selfomy Hỏi Đáp
- Học tập
- Ngoại ngữ
- Tiếng Anh lớp 7
- Hãy nêu công thức của các thì HTĐ ,...
đã hỏi 16 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Bé Sora Học sinh (495 điểm) giúp mk ns vắn tắt về các thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn , tương lai đơn , tương lai gần , quá khứ đơn , quá khứ gần dú sao thì tks các bn nhìu ^_^ đã đóng Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.
2 Trả lời
0 phiếu
đã trả lời 16 tháng 12, 2016 bởi hoanglinh2814 Tiến sĩ (12.8k điểm) đã sửa 16 tháng 12, 2016 bởi hoanglinh2814 1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
3. tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
4. thời tương lai gần:
(+) S+ be+ going to+ V
(-) S+ be not + going to+ V
(?) Be+ S+ going to +V?
dấu hiệu nhận biết: tonight, tomorrow, next
5. quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
quá khứ gần mình ko bt
đã bình luận 16 tháng 12, 2016 bởi Bé Sora Học sinh (495 điểm) còn thiếu vài cái Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.
0 phiếu
đã trả lời 17 tháng 12, 2016 bởi thinhlukaku Cử nhân (2.3k điểm) 1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
3. tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
4. thời tương lai gần:
(+) S+ be+ going to+ V
(-) S+ be not + going to+ V
(?) Be+ S+ going to +V?
dấu hiệu nhận biết: tonight, tomorrow, next
5. quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
Quá khứ đơn và gần mình chưa biết
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký để thêm bình luận.
Các câu hỏi liên quan
0 phiếu 1 trả lời 274 lượt xem Mẹo khi chia động từ 2 thì QKĐ và Hiện tại hoàn thành . Không phải là dấu hiệu nhận biết,cấu trúc và cách dùng đâu nhé.Ý mk là cách phân biệt khi chia ĐT(nâng cao của HSG ý) đã hỏi 4 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi lf_ Thạc sĩ (8.7k điểm)- english
- 6-7-8-9
- tieng-anh
- -
- kho
- tiếng-anh
- umenihon713
- cố_gắng_làm_nha_chúc_may_mắn
HOT 1 giờ qua
Thành viên tích cực tháng 12/2025
phamngoctienpy1987844 50728 Điểm
vxh2k9850 35980 Điểm
Khang1000 31443 Điểm
Tí Vua Đệ Nhất
28073 Điểm
- Gửi phản hồi
- Hỗ trợ
- Quy định
- Chuyên mục
- Huy hiệu
- Trang thành viên: Biến Áp Cách Ly
Từ khóa » Công Thức Htđ
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu
-
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) - Công Thức Cách Dùng & Bài ...
-
CÔNG THỨC THÌ HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT Flashcards | Quizlet
-
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) - Công Thức, Dấu Hiệu, Bài Tập Có ...
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
-
Viết Công Thức Thì( HTĐ,QKĐ,HTHT,TLĐ) Dấu Hiệu Nhận Biết Nữa ...
-
Thì Hiện Tại đơn | Cách Dùng, Cấu Trúc, Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Nêu Công Thức Các Thì ( HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT ) Nêu Trạng Từ ...
-
Thì Hiện Tại đơn, Công Thức, Cách Dùng Và 100 Câu Ví Dụ - Minh Nguyen
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present Tense) Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) : Vừa Khó Vừa Dễ!
-
Nêu Công Thức Thì HTĐ,HTTD,QKĐ,TLĐ Câu Hỏi 1085526
-
Thì Hiện Tại đơn (Present Simple ) - Cách Dùng, Công Thức Và Bài Tập