Hãy Nhận Biết Các Chất Sau đây Bằng Phương Pháp Hóa Học - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Ninh Ninh Ninh Ninh 22 tháng 6 2020 lúc 20:05

Hãy nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hóa học: - K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3

Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì II Những câu hỏi liên quan Trúc Ly
  • Trúc Ly
30 tháng 10 2021 lúc 12:36

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất sau: HCL NaOH NaCl Na2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 30 tháng 10 2021 lúc 12:38

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào mẫu thử

- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl

- mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH

Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử còn : 

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Na_2SO_4$$Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl$

- mẫu thử không hiện tượng là NaCl

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy sophia
  • sophia
27 tháng 10 2021 lúc 19:12

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau : (Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra)a) NaOH, Na2SO4, NaNO3.

b) NaOH, NaCl, NaNO3, HCl.

c) Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.

d) NaOH, NaCl, HCl, H2SO4.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 10 2021 lúc 19:16

a) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaNO3

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Hóa đỏ: HCl 

+) Không đổi màu: NaCl và NaNO3

- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: NaCl

PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaNO3

Đúng 5 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 10 2021 lúc 19:20

c)

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: Ba(OH)2 và NaOH

+) Không đổi màu: Na2SO4

- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2

PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaOH

d) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: NaCl

+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HCl

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Nguyễn
  • Thảo Nguyễn
27 tháng 12 2021 lúc 13:38 Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Đọc tiếp

Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. 

a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.

c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 4 0 Khách Gửi Hủy ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ 27 tháng 12 2021 lúc 13:47

a) Cho quỳ tím vào 

+ chuyển đỏ HCl, H2So4

+  không chuyển màu K2So4

Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4

PTH2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl+ còn lại HCl không hiện tượng 

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:23

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3

+) Hóa xanh: KOH

- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4 

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl

- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: HCl

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:26

c)

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
22 tháng 3 2018 lúc 13:41

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau:  H C l ,   K O H ,   N a N O 3 ,   N a 2 S O 4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 22 tháng 3 2018 lúc 13:43

- Lấy mỗi lọ 1 ít dung dịch làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử.

   + Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl.   (0,25 điểm)

   + Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH.   (0,25 điểm)

   + Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch  N a N O 3   v à   N a 2 S O 4

- Cho dung dịch  B a C l 2  lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại.   (0,25 điểm)

   + Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch N a 2 S O 4 .

PTHH:

B a C l 2   +   N a 2 S O 4 →   B a S O 4 ↓   +   2 N a C l

   + Mẫu còn lại là  N a N O 3

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Ngọc Diệp Chi
  • Hoàng Ngọc Diệp Chi
19 tháng 12 2022 lúc 21:08

a)bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl,H2SO4, NaCl,NaNO3,Na2SO4,Na2CO3,NaOHb)bằng phương pháp hoá học, nhận biết 4 kim loại sau: K, Mg,Cu, Ag

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Tandz3508
  • Tandz3508
3 tháng 10 2023 lúc 15:03

Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau

a)      Naoh ,Nacl , Na2SO4, HCL

b)      KNO3, H2SO4,HCL,KOH

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0 Khách Gửi Hủy HaNa HaNa 3 tháng 10 2023 lúc 15:39

loading...  

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Thị Phương Chi _9C
  • Trần Thị Phương Chi _9C
29 tháng 12 2021 lúc 19:40 Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3;      b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3c) CuSO4, AgNO3, NaCl.                  d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO32. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2.        b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO...Đọc tiếp

Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.

Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: 

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:

a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3;      b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3

c) CuSO4, AgNO3, NaCl.                  d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3

2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2.        b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.

3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3.

b) Các dung dịch: BaCl2, BaCO3, NaCl, Na2CO3.

4. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

a) Al, Zn, Cu.                 b)Fe, Al, Ag

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Toàn Trần đức
  • Toàn Trần đức
11 tháng 3 2022 lúc 11:00

a/ Hãy nhận biết 3 ống nghiệm có chứa NaCl, NaOH, Na2SO4 bằng phương pháp hóa học.  b/ Có 6 lọ mất nhãn chứa các chất hóa học sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. hãy dùng quỳ tím để nhận biết. 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 11 tháng 3 2022 lúc 11:08

a, Cho thử quỳ tím:

- Chuyển xanh -> NaOH

- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4 (1)

Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:

- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4

- Không hiện tượng -> NaCl

b, Cho thử quỳ tím:

- Chuyển đỏ -> H2SO4, HCl (1)

- Chuyển xanh -> KOH, Bà(OH)2 (2)

- Không đổi màu -> CaCl2, Na2SO4

Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:

- Không hiện tượng -> HCl

- Xuất hiện kết tủa trắng -> H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

Cho các chất (2) tác dụng với H2SO4:

- Không hiện tượng -> KOH

- Xuất hiện kết tủa trắng -> Bà(OH)2

Bà(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O

Cho các chất (3) tác dụng với BaCl2:

- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

- Không hiện tượng -> NaCl

Đúng 2 Bình luận (8) Khách Gửi Hủy Toàn Trần đức
  • Toàn Trần đức
12 tháng 3 2022 lúc 19:28

a/ Hãy nhận biết 3 ống nghiệm có chứa NaCl, NaOH, Na2SO4 bằng phương pháp hóa học. b/ Có 6 lọ mất nhãn chứa các chất hóa học sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. hãy dùng quỳ tím để nhận biết.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 2 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 12 tháng 3 2022 lúc 19:31

hnhu bài này lần trc bn hỏi rồi mà nhỉ, kudo có giúp bn r mà

Đúng 2 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 12 tháng 3 2022 lúc 19:43

a, Cho thử quỳ tím:

- Chuyển xanh -> NaOH

- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4 (1)

Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:

- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4

- Không hiện tượng -> NaCl

b, Cho thử quỳ tím:

- Chuyển đỏ -> HCl, H2SO4 (1)

- Không đổi màu -> CaCl2, Na2SO4 (2)

- Chuyển xanh -> KOH, Ba(OH)2

Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:

- Xuất hiện kết tủa trắng -> H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

- Không hiện tượng -> HCl

Cho các chất (3) tác dụng với H2SO4:

- Xuất hiện kết tủa trắng -> Ba(OH)2

Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O

- Có tác dụng nhưng không hiện tượng -> KOH

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xuân Hoàng Hà
  • Xuân Hoàng Hà
18 tháng 3 2021 lúc 10:59

Bằng phương pháp hoá học,nhận biết dung dịch các chất sau đựng trong lọ mất nhãn a.NaOH,NaI,HCl,NaCl B..NaBr,Na2SO4,HCl,NaCl C.NaOH,HCl,NaCl,NaNO3,NaBr

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 21: Khái quát về nhóm Halogen 2 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 18 tháng 3 2021 lúc 11:56

a)

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử :

- mẫu thử hóa đỏ là HCl

- mẫu thử hóa xanh là NaOH

Cho mẫu thử vào dung dịch bạc nitrat vào hai mẫu thử còn

- mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng :

\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)

- mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm :

\(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 18 tháng 3 2021 lúc 12:04

b)

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl

Cho dung dịch BaCl2 vào

- mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4

\(Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)

Cho dung dịch Bạc nitrat vào mẫu thử còn :

- mẫu thử tạo kết tủa vàng : NaBr

\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)

- mẫu thử tạo kết tủa trắng: NaCl

\(NaCl+ AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Nhận Biết K2co3 Nano3