HCl, HNO3 đặc, AgNO3, KCl, KOH - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Quang huy Vu tien
-
Chỉ được dùng kim loại hãy nhận biết các dung dịch sau đây HCl, HNO3đặc, AgNO3, KCl, KOH.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi Thuốc thử: kim loại \(Al,Fe\)
- Có giải phóng chất khí không màu, mùi: \(HCl,KOH\left(1\right)\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\\ 2KOH+2Al\rightarrow2KAlO_2+H_2\uparrow\)
- Có giải phóng chất khí màu nâu đỏ: \(HNO_{3\left(đặc\right)}\)
\(Al+6HNO_{3\left(đặc\right)}\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2\uparrow+3H_2O\)
- Có chất rắn màu trắng bạc xuất hiện: \(AgNO_3\)
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\downarrow\)
- Không hiện tượng: \(KCl\)
Cho \(\left(1\right)\) tác dụng với \(Fe\)
- Có chất khí không màu, mùi: \(HCl\)
\(2HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- Không hiện tượng: \(KOH\)
Đúng 4 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Mina Trần
Dùng kim loại, hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc, AgNO3, KCl, KOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
Trần Hữu Tuyển Cho Cu vào các lọ
+Phần 1:Cu tan:HNO3;AgNO3
+Phần 2:Cu ko tan:HCl;KCl;KOH
-Cho Fe vào phần 2 nếu thấy Fe tan thì đó là HCl
Fe + 2 HCl \(\rightarrow\)FeCl2 + H2
-Cho HCl vào phần 1 nếu thấy kết tủa thì đó là AgNO3 còn lại HNO3
AgNO3 + HCl \(\rightarrow\)AgCl + HNO3
+Cho AgNO3 vào 2 chất còn lại của phần 2 nếu thấy kết tủa ko tan trong axit thì đó là KCl;còn lại KOH.
AgNO3 + KCl \(\rightarrow\)AgCl + KNO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phạm Nhật Minh
Nhận biết các dung dịch không màu sau KOH,KCl,HCl,AgNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 1 tháng 12 2021 lúc 20:52 - Quỳ tím:
+ Hoá xanh: dd KOH
+ Hoá đỏ: dd HCl
+ Màu tím: ddKCl, ddAgNO3
- Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào 2 dung dịch chưa nhận biết được. Quan sát:
+ Có kết tủa trắng -> Nhận biết dung dịch AgNO3
PTHH: AgNO3 + HCl -> AgCl (kt trắng)+ HNO3
+ Còn lại -> dd KCl
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Tử-Thần / -Dùng quì tím nhận biết được KOH (chuyển quì màu xanh);
-là KCl. Dùng AgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là KCl
-Dùng quì tìm nhận được HCl (làm quì hóa đỏ), và 2 nhóm: nhóm thứ 1 là NaOH, Ba(OH)2 (làm quì hóa xanh), nhóm thứ 3 là Na2SO4, I2 (không đổi màu quì)
- Dùng AgNO3 nhận biết nhóm 1,3 : ống nào cho kết tủa trắng (AgCl) là HCl và NaCl, còn lại là HNO3, NaNO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- nguyen hoang yen
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học
a) KOH , HCl , KCl , KNO3
b) NaCl , HCl , KOH , NaNO3 , HNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Herera Scobion a) Xài quỳ tím thì sẽ thấy HCl chuyển đỏ, KOH chuyển xanh. Còn hai chất còn lại xài AgNO3, cái nào có tủa là KCl
AgNO3+KCl=>AgCl(kt) + KNO3
b) Xài quỳ tím thấy KOH chuyển xanh, chuyển đỏ là HNO3 và HCl, không mất màu là NaCl và NaNO3.
Sau đó xài AgNO3
HCl + AgNO3 => HNO3 + AgCl(kt)
NaCl + AgNO3 => NaNO3 + AgCl (kt)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Kudo Shinichi a, Thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> HCl
- Chuyển xanh -> KOH
- Không đổi màu -> KCl, KNO3 (*)
Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
- Xuất hiện kết tủa trắng bạc -> KCl
KCl + AgNO3 -> KNO3 + AgCl
- Không hiện tượng -> KNO3
b, Cho thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (1)
- Chuyển xanh -> KOH
- Không đổi màu -> NaNO3, NaCl (2)
Cho các chất (1) tác dụng với AgNO3:
- Xuất hiện kết tủa trắng bạc -> HCl
AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO2
- Không hiện tượng -> HNO3
Cho các chất (2) tác dụng với AgNO3:
- Xuất hiện kết tủa trắng bạc -> NaCl
NaCl + AgNO3 -> NaNO3 + AgCl
- Không hiện tượng -> NaNO3
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Trinh Ngoc Tien
1/ hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn: HCl; H2SO4 ;HNO3 Viết các phương trình hoá học xảy ra.
2/ bằng phương pháp hóa học ,chỉ dùng thêm một kim loại Cu phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ không nhãn : HCl; HNO3;NaOH ; AgNO3;NaNO3; HgCl2.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương II. Kim loại 3 0
Gửi Hủy
Dat_Nguyen 11 tháng 9 2016 lúc 19:40 2.-Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử
-cho Cu tác dụng từng chất, nhận ra HNO3 có khí không màu hóa nâu trong không khí(NO).Nhận ra AgNO3 và HgCl2 vì pư tạo dung dịch màu xanh.
-Dùng dung dịch muối Cu tạo ra, nhận ra được NaOH có kết tủa xanh lơ.Dùng Cu(OH)2 để nhận ra HCl làm tan kết tủa.
-Dùng dd HCl để phân biệt AgNO3 và HgCl2 ( có kết tủa trắng là AgNO3 )
PTHH:3Cu + 8HNO3 -->3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO
2AgNO3 + Cu --> 2Ag + Cu(NO3)2
Cu + HgCl2 --> CuCl2 + Hg
NaOH + Cu(NO3)--> Cu(OH) + NaNO3
Cu(OH)2 + 2HCl--> CuCl2 + 2H2O
AgNO3 +HCl--> AgCl+ HNO3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Diệu Linh 11 tháng 9 2016 lúc 16:49 1) * Trích mỗi ống nghiệm một ít hóa chất đánh dấu làm mẫu thử
- Cho một mẩu quỳ tím vào 3 mẫu thử
+ Nếu dung dịch nào làm quỳ tím ngả màu xanh là dung dich HCl
+ Nếu mẫu thử làm cho quỳ tím ngả màu đỏ là dung dịch H2SO4
- Còn lại là HNO3
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Dat_Nguyen 11 tháng 9 2016 lúc 17:55 HCl,H2SO4,HNO3 +BaCl2 kết tủa trắng không phản ứng H2SO4 HCl,HNO3 +AgNO3 kết tủa trắng ko phản ứng HCl HNO3 caau từ từ nhé
Đúng 2 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- Trương Nguyên Đại Thắng
Chỉ được dùng kim loại hãy nhận biết các dung dịch sau đây HCl, HNO3đặc, AgNO3, KCl, KOH.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề mở rộng dành cho HSG 2 0
Gửi Hủy
Minh Nhân Trích :
Cho Cu lần lượt vào từng mẫu thử :
- Tan, tạo dung dịch xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra : HNO3 đặc
- Tan, tạo dung dịch màu xanh và xuất hiện chất rắn : AgNO3
Cho Fe lần lượt vào từng dd còn lại :
- Tan, sủi bọt : HCl
Cho Al lần lượt vào dd còn lại :
- Tan, sủi bọt : KOH
-Không hiện tượng : KCl
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phùng Hà Châu Cho Cu vào các lọ:
- Phần 1: Cu tan: HNO3 đặc, AgNO3
- Phần 2: Cu không tan: HCl, KCl, KOH
+ Cho Fe vào phần 2: nếu thấy Fe tan, thoát ra khí thì đó là HCl
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
+ Cho HCl vào phần 1: nếu thấy kết tủa trắng đó là AgNO3, còn lại là HNO3 đặc
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
+ Cho AgNO3 vào 2 chất còn lại ở phân 2: nếu thấy kết tủa không tan trong axit thì đó là KCl, còn lại là KOH
AgNO3 + KCl → AgCl↓ + KNO3
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Nguyễn An
Nhận biết các dung dịch sau KCl, NaNO3, KOH, HNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi Thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> HNO3
- Chuyển xanh -> KOH
- Không đổi màu -> NaNO3, KCl
Cho AgNO3 tác dụng với từng chất:
- Kết tủa trắng bạc -> KCl
- Không hiện tượng -> NaNO3
KCl + AgNO3 -> AgCl + KNO3
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- lê thuận
Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
1) Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:
a) NaCl, KOH, Ba(OH)2, H2SO4
b) KOH, KNO3, KCl, H2SO4
2) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu
3) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5.
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 24. Ôn tập học kì I 2 0
Gửi Hủy
乇尺尺のレ 1)
a)
| NaCl | KOH | Ba(OH)2 | H2SO4 | |
| quỳ tím | _ | xanh | xanh | đỏ |
| H2SO4 | _ | _ | \(\downarrow\)trắng | _ |
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
b)
| KOH | KNO3 | KCl | H2SO4 | |
quỳ tím | xanh | _ | _ | đỏ |
| AgNO3 | đã nhận biết | _ | \(\downarrow\)trắng | đã nhận biết |
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
乇尺尺のレ 2)
| Al | Fe | Cu | |
| HCl | tan, dd thu được không màu | tan, dd thu được màu lục nhạt | không tan |
3)
| Cao | Na2O | MgO | P2O5 | |
| nước | tan | tan | không tan | tan |
| quỳ tím | xanh | xanh | _ | đỏ |
| CO2 | \(\downarrow\)trắng | _ | _ | _ |
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Vy Kiyllie
Chỉ được dùng kim loại để nhận biết các dd sau : HCl , KOH , AgNO3 , CuSO4 , NaCl
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH 1 0
Gửi Hủy
Uyển Nghi 2 tháng 10 2016 lúc 19:10 - Trích mẫu thử - Cho Cu vào các lọ trên + Lọ có dung dịch màu xanh xuất hiện là AgNO3: 2AgNO3 + Cu = Cu(NO3)2 + 2Ag + Còn lại HCl, KOH, AgNO3, NaCl - Cho Fe vào các lọ còn lại + Lọ có sủi bọt khí HCl: 2HCl + Fe = FeCl2 + H2 + Lọ Fe tan là: CuSO4 + Fe = FeSO4 + Cu + Còn lại KOH, NaCl - Cho CuSO4 vào 2 lọ còn lại: + Lọ có kết tủa xanh lam là KOH: 2KOH + CuSO4 =K2SO4 + Cu(OH)2 + Còn lại NaCl.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Minh Anhh
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
+Nhận biết được Na2CO3 do có khí thoát ra
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
+ Nhận biết được AgNO3 do có kết tủa
\(AgNO_3+2HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+Còn lại NaOH không hiện tượng
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Dùng Agno3 Nhận Biết Hno3
-
Nhận Biết: A. HNO3, AgNO3, HCl, NaOH B. Ba(OH)2, HCl ... - MTrend
-
[Hóa 11]nhận Biết | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Hãy Nêu Phương Pháp Nhận Biết Các Lọ đựng Riêng Biệt Các Dung ...
-
Thuốc Thử Nào Dùng để Nhận Biết HCl, HNO3 Và H3PO4 ? - Hoc247
-
HCl ,AgNO3 ,KCl ,KOH ,HNO3 đặc .Viết Các Phương Trình Phản ứng ...
-
Bằng Một Kim Loại Hãy Nhận Biếta ) AgNO3 , NaOH , HCl , NaNO3b ...
-
Nếu Cách Nhận Biết 3 Dung Dịch Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học ...
-
HNO3; NaCl; HCl; NaNO3 - Hóa Học Lớp 11
-
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 | , Phản ứng Trao đổi
-
Thuốc Thử Dùng để Nhận Biết 3 Dung Dịch : HCl, HNO3, H2SO4 ...
-
Nhận Biết: A. HNO3, AgNO3, HCl, NaOHb. Ba(OH)2 ... - đồ
-
Có Các Dung Dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO... - CungHocVui
-
Thuốc Thử Dùng để Biết: HCl, HNO3 Và H3PO4
-
Có 3 Lọ Mất Nhãn Dùng Riêng Biệt 3 Dùng Dịch Của 3 Chất HCl, NaCl ...