HCl, NaCl, Na2SO3, MgCl2 Nhận Biết =1 Hóa Chất - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Vàng Não Cá
HCl, NaCl, Na2SO3, MgCl2 nhận biết =1 hóa chất
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
Tô Ngọc Hà Cho các chaast PỨ với nước tạo dd
- dd nào làm quỳ tím chuyển đỏ là HCl
- dd nào không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl ; Na2SO3 ; MgCl2
Cho cả 3 dd PỨ với ddBa(OH)2
+ Chất nào PỨ tạo ↓ trắng là Na2SO3 và dd làm quỳ tím chuyển xanh là Na2SO3
Na2SO3 + Ba(OH)2-----> 2NaOH + BaSO3 ↓
+ Chất nào PỨ tạo ↓ trắng và dd làm quỳ tím không chuyển màu là MgCl2
MgCl2 + Ba(OH)2--> Mg(OH)2↓ + BaCl2
+ chất nào PỨ tạo dd làm quỳ tím chuyển xanh là NaCl
2NaCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2NaOH
Đúng 2 Bình luận (2)
Gửi Hủy
- nguyễn thị thanh huyền
Nhận biết các chất sau:
a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3 b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2 c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4 d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4 e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2 f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 14: Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại... 2 0
Gửi Hủy
Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:50 
Gửi Hủy
Ann Đinh 26 tháng 4 2020 lúc 8:51 
#N:Cg347
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Tần Thủy Hoàng
Chỉ dùng thêm 1 hóa chất thử em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. AgNO3, Na2CO3, KNO3.
2. BaCl2, K2SO3, NaCl.
3. HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4.
4. NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4.
5. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuCl2, NaCl.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 1. Cho HNO3 tác dụng với từng chất:
- Có tác dụng -> Na2CO3
- Không tác dụng -> AgNO3, KNO3
Cho từng chất tác dụng với Na2CO3 vừa nhận biết được:
- Có tác dụng -> AgNO3
- Không tác dụng -> KNO3
2. Cho H2SO4 tác dụng với từng chất:
- Có tác dụng:
+ Kết tủa trắng -> BaCl2
+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra -> K2SO3
- Không tác dụng -> NaCl
3. Cho thử quỳ tím:
- Đổi màu xanh -> Ba(OH)2
- Đổi màu đỏ -> HCl, H2SO4 (1)
- Không đổi màu -> NaCl, K2SO3 (2)
Cho từng chất (1) tác dụng với từng chất (2), có 2 cặp chất tác dụng với nhau:
- HCl và K2SO4
- NaCl và H2SO4
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Kudo Shinichi 
Gửi Hủy
- Meliodas
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau
a,Các dung dịch NaCl,HCl,Na2SO4,H2SO4
b,Các dung dịch NaCl,MgCl2,AlCl3
c,Các chất rắn CaO,Ca(OH)2,CaCO3
d,Các chất rắn Na2CO3,CaCO3,BaSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 0
Gửi Hủy
Đào Thu Hiền a)
| NaCl | Na2SO4 | HCl | H2SO4 |
Quỳ tím | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Quỳ tím chuyển đỏ | Quỳ tím chuyển đỏ |
BaCl2 | Không hiện tượng | Xuất hiện kết tủa trắng | Không hiện tượng | Xuất hiện kết tủa trắng |
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓
H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓
b)
| NaCl | MgCl2 | AlCl3 |
NaOH (thêm dần đến dư) | Không hiện tượng | Xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi cho dư NaOH | Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, tan dần khi cho dư NaOH |
PTHH: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
c)
| CaO | Ca(OH)2 | CaCO3 |
Quỳ tím | Không hiện tượng | Quỳ tím chuyển xanh | Không hiện tượng |
HCl | Không hiện tượng | __ | Có khí thoát ra |
PTHH: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
CaO + HCl → CaCl2 + H2O
d)
| Na2CO3 | CaCO3 | BaSO4 |
CaSO4 | Xuất hiện kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
HCl | __ | Có khí thoát ra | Không hiện tượng |
PTHH: CaSO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CaCO3↓
2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- SIRO
Nhận biết: bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết:a/ 4 chất khí: CO, CO2, O2, không khíb/ 4 dung dịch: H2SO4, Na2SO4, NaCl, Ca(OH)2c/ 4 dung dịch: HCl, HNO3, KOH, MgCl2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi a) Cho tàn đóm thử các chất:
- Cháy mãnh liệt -> O2
- Cháy yếu -> không khí
- Không cháy -> Có, CO2
Dẫn qua dd Ca(OH)2
- CO2 bị hấp thụ
- CO không bị hấp thụ, lọc lấy
b) Cho thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> H2SO4
- Chuyển xanh -> Ca(OH)2
- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4
Cho tác dụng với dd BaCl2
- Kết tủa trắng -> Na2SO4
- Không hiện tượng -> NaCl
c) Cho thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> HNO3, HCl
- Chuyển xanh -> KOH
- Không đổi màu -> MgCl2
Thả Cu vào từng chất:
- HCl không hiện tượng
- HNO3 có phản ứng với Cu
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Linh Khánh My
Mọi người giúp đỡ ạ
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau :
a. Al , Fe , Ag ở dạng bột
b. NaCl , CuCl2, MgCl2 , FeCl2
2. Chỉ được dùng quì tím hãy nhận biết các dd :
a. H2SO4 , Ba(NO3)2 , NaCl
b. HCl , Ba(OH)2, NaCl , K2SO4
c. Ba(OH)2 , H2SO4 , HCl , CuCl2
d. H2SO4 , NaOH , Ba(OH)2 , NaCl , Na2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 2 2
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 Câu 2: Dùng quỳ tím
a)
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
- Quỳ tím không đổi màu: Ba(NO3)2 và NaCl
- Đổ dd H2SO4 đã nhận biết được vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(NO3)2
PTHH: \(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2HNO_3+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
b)
- Quỳ tím hóa đỏ: HCl
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2
- Quỳ tím không đổi màu: NaCl và K2SO4
- Đổ dd Ba(OH)2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: K2SO4
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_4\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
c) Dung dịch màu xanh: CuCl2
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2
- Quỳ tím hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd Ba(OH)2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
+) Không hiện tượng: HCl
d)
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4
- Quỳ tím hóa xanh: NaOH và Ba(OH)2 (Nhóm 1)
- Quỳ tím không đổi màu: NaCl và Na2SO4 (Nhóm 2)
- Đổ dd H2SO4 vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
+) Không hiện tượng: NaOH
- Đổ dd Ba(OH)2 vào nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 Câu 1:
a)
- Dùng nam châm để hút sắt
- Đổ dd HCl vào 2 kim loại còn lại
+) Kim loại tan dần: Al
PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: Ag
b)
*Dung dịch màu xanh lục: CuCl2 và FeCl2 (Nhóm 1)
*Dung dịch không màu: NaCl và MgCl2 (Nhóm 2)
*Đổ dd KOH vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa xanh lơ: CuCl2
PTHH: \(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
+) Xuất hiện kết tủa trắng xanh: FeCl2
PTHH: \(2KOH+FeCl_2\rightarrow2KCl+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: MgCl2
PTHH: \(MgCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Lê trung hiếu
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học A) HCL, NAOH, NACL, KNO3 B) KI, HCL, NACL, H2SO4 C) HCL, HBR, NACL, NAOH D) NAF, CACL2, KBR, MGCL2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ 2 0
Gửi Hủy
Diệp Anh Tú 9 tháng 1 2020 lúc 21:51 a) B1: nhúng quỳ tím vào các chất
+) quỳ hóa đỏ => HCl
+)quỳ hóa xanh => NaOH
+ ko đổi màu : ( NaCl ; KNO3)
B2 : cho dd AgNO3 vào chất ko làm quỳ đổi màu
+) mẫu xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
+ ko có hiện tượng là KNO3
PTHH :
AgNO3 + NaCl ---> AgCl + NaNO3
b) B1 : Nhúng quỳ tím vào mẫu
+) ko đỏi màu : KI , NaCl
+ ) Qùy hóa đỏ : HCl ; H2SO4
B2: Ởphần quỳ tím ko đổi màu , cho dd AgNO3 vào
+ ) xuất hiện kết tủa Vàng cam => KI ; PTHH : KI + AgNO3 ---> AgI + KNO3
+) xuất hiện kết tủa trắng => NaCl ;PTHH : NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3
Ở phần làm quỳ hóa đỏ , cho dd Ba(OH)2 vào
+) xuất hiện kết tủa là H2SO4 : PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + 2H2O
+) Ko có hiện tượng là HCl
c) B1: Nhúng quỳ tím vào các chất
+) quỳ hóa đỏ : HCl ; HBr
+) quỳ hóa xanh : NaOH
+) Qùy ko đổi màu : NaCl
B2: Cho dd AgNO3 vào phần làm quỳ hóa đỏ
+) xuất hiện kết tủa vàng nhạt : HBr ; PTHH : HBr + AgNO3 ---> AgBr + HNO3
+) xuất hiện kết tủa trắng : HCl ; PTHH : HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
d) B1 : Cho đ AgNO3 vào các chất
+) Ko có hiện tượng => NaF
+) xuất hiện kết tủa vàng nhạt : KBr
+ ) xuất hiện kết tủa trắng : CaCl2 ; MgCl2
B2 : Cho dd H2SO4 vào phần xuất hiện kết tủa trắng
+) ko có hiện tượng : MgCl2
+) xuất hiện kết tủa trắng : CaCl2
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Diệu Huyền Câu a, Bước 1: Dùng quỳ tím để phân biệt 4 mẫu thử:
+ Quỳ tím hóa đỏ là dung dịch \(HCl\) + Quỳ tím hóa xanh là dung dịch \(NaOH\) + Còn lại là chất \(NaCl;KNO_3\) Bước 2: Ta dùng dung dịch \(AgNO_3\) để phân biệt 2 chất còn lại. + Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch \(NaCl\) + Còn lại là chất \(KNO_3\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Lê Thanh Tuyền
Giới hạn thuốc thử
1) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch
a) Na2SO3, Ba(NO3)2, Ba(HSO3)2, H2SO4, NaCl
b) NaHSO4, Na2SO3, BaCl2, Na2S
2) Chỉ được dùng phenoltalein không màu, hãy nhận biết các chất:
a) Na2SO4, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, MgCl2
b) KOH, HCl, H2SO4, Ba(HSO3)2
3) Không dùng thêm bất cứ thuốc thử nào, hãy nhận biết các dung dịch: NaCl, Fe(NO3)2, Ba(OH)2, Al2(SO4)3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ Câu 1:
a, - Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Chuyển thành màu đỏ : H2SO4
+ Chuyển thành màu xanh : Na2SO3, Ba(HSO3)2 (I)
+ Không hiện tượng : Ba(NO3)2,NaCl (II)
- Nhỏ H2SO4 vào (I)
+ Có khí bay lên và kết tủa bền : Ba(HSO3)2
+ Chỉ có khí bay lên : Na2SO3
- Nhỏ H2SO4 lần lượt vào (II)
+ Có kết tủa bền xuất hiện : Ba(NO3)2
+ Không hiện tượng : NaCl
b,
- Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ : NaHSO4
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh : Na2S,Na2SO3 (I)
+ Không hiện tượng : BaCl2
- Nhỏ BaCl2 vào (I)
+ Dd nào tạo kết tủa : Na2SO3
+ Còn lại Na2S
Câu 3:
Cho từng chất lần lượt tác dụng với các chất còn lại
- Chất tác dụng với các chất còn lại cho 2 kết tủa là Ba(OH)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng sau đó hóa nâu đỏ là Fe(NO3)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3
- Còn lại là NaCl
\(Ba\left(OH\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+Fe\left(OH\right)_2\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3+BaSO_4\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Khoa Phan
Nêu Phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau:
Một. HCl, NaCl, CuSO 4 .
b. MgCl2, K2CO3, NaOHviết PTHH (nếu có):
C. HCl, AgNO 3 , Cu (NO 3 ) 2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 1
Gửi Hủy
Nguyễn Hoàng Minh \(a,\)
| HCl | NaCl | \(CuSO_4\) | |
| Quỳ tím | đỏ | x | x |
| Dd \(Ba(OH)_2\) | x | \(\downarrow\) trắng và \(\downarrow\) xanh |
\(Ba(OH)_2+CuSO_4\to BaSO_4\downarrow+Cu(OH)_2\downarrow\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Hoàng Minh \(b,\)
| \(MgCl_2\) | \(K_2CO_3\) | \(NaOH\) | |
| Quỳ tím | x | x | xanh |
| Dd HCl | x | có khí thoát ra |
\(K_2CO_3+2HCl\to 2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Hoàng Minh \(c,\)
| HCl | \(AgNO_3\) | \(Cu(NO_3)_2\) | |
| Quỳ tím | đỏ | x | x |
| Dd NaOH | \(\downarrow\) đen | \(\downarrow\) xanh lam |
\(2AgNO_3+2NaOH\to Ag_2O\downarrow+H_2O+2NaNO_3\\ Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaNO_3\)
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Linh Linh
Nhận biết các chất HCl, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, Na2SO3, NaHSO3
Nhận biết các loại ion K+, SO4 2-,SO3 2-, CO3 2 -
Tách tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4 để thu được muối ăn tinh khiết
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 34: Luyện tập oxi và lưu huỳnh 0 0
Gửi Hủy Từ khóa » Nhận Biết Mgcl2 Và Nacl
-
[LỜI GIẢI] Để Phân Biệt Các Dung Dịch Riêng Biệt: NaCl, MgCl2
-
Nhận Biết MgCl2 ; NaCl ; BaCl2; H2so4 - Bich Thu - Hoc247
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch Riêng Biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch Riêng Biệt: NaCl, MgCl2 ...
-
Có Bốn Lọ Hoá Chất Mất Nhãn Riêng Biệt Chứa Bốn Dụng Dịch Không ...
-
HCl , NaCl , MgCl2 Và Na2SO4 , Các Phương Tiện Có đủ. Câu Hỏi ...
-
Nhận Biết Dung Dịch Mất Nhãn NaCl, MgCl2, CuCl2?nhận ...
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch Riêng Biệt: NaCl, MgCl2 ...
-
Dùng Một Thuốc Thử Nhận Ra: NaOH; NaCl; HCl; MgCl2 - CungHocVui
-
Thuốc Thử Nào Sau đây được Dùng để Nhận Biết Các Dung Dịch Muối ...
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch Riêng Biệt: NaCl, MgCl2 ... - Cungthi.online
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch Riêng Biệt: NaCl, MgCl2 ... - Cungthi.online