HCl Tác Dụng Với Những Chất Nào
Có thể bạn quan tâm
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloTính chất hóa học của HCl
- Chất nào tác dụng được với HCl
- Tính chất hóa học của Hydrochloric acid
- 1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
- 2. HCl tác dụng với kim loại
- 3. HCl tác dụng với oxide kim loại
- 4. HCl tác dụng với base.
- 5. HCl tác dụng với muối
- Câu hỏi vận dụng liên quan
HCl tác dụng với những chất nào được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung Khoa học tự nhiên 8 Acid. Thông qua tài liệu này, các em còn nắm được Tính chất hóa học của Hydrochloric acid, và vận dụng làm các bài tập liên quan hiệu quả.
Chất nào tác dụng được với HCl
A. BaCl2.
B. Al(OH)3.
C. Al(NO3)3.
D. MgCl2.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
1. Tạo chất khí
2. Tạo kết tủa
3. Tạo chất điện li yếu
Đáp án B đúng.
Phương trình phản ứng hóa học
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
Đáp án B
Tính chất hóa học của Hydrochloric acid
1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
2. HCl tác dụng với kim loại
Tác dụng kim loại đứng trước H tạo thành muối và khí hydrogen
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
3. HCl tác dụng với oxide kim loại
HCl tác dụng oxide kim loại tạo thành muối và nước
6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
4. HCl tác dụng với base.
HCl tác dụng base dung dịch hoặc base rắn tạo thành muối và nước
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O
5. HCl tác dụng với muối
Hydrochloric acid còn có thể tác dụng với muối, tạo ra muối mới và acid mới.
Điều kiện để phản ứng xảy ra là acid tạo ra phải yếu hơn HCl, sản phẩm có kết tủa hoặc tạo ra chất khí bay lên. Phương trình phản ứng như sau:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
AgNO3 + 2HCl → AgCl↓ + HNO3
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Nhận định nào sau đây là chính xác về HCl:
A. Khí Hydro chloride tan ít trong nước.
B. Hydrochloric acid vừa có tính acid, tính oxi hoá lẫn tính khử.
C. Hydrochloric acid khó bay hơi.
D. Khí Hydro chloride có đầy đủ tính chất hoá học của acid.
Xem đáp án Đáp án BA sai vì HCl tan tốt trong nước
B đúng
C sai vì HCl dễ bay hơi
D sai vì dung dịch HCl trong nước mới có đầy đủ tính chất hóa học của acid.
Câu 2. Phản ứng dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là:
A. H2 + Cl2 → HCl.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
C. NaCl(r) + H2SO4 (đ) → NaHSO4 + HCl.
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl.
Xem đáp án Đáp án CPhản ứng dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là:
NaCl(r) + H2SO4 (đ) → NaHSO4 + HCl.
Câu 3. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. NaHCO3, AgNO3, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Xem đáp án Đáp án BPhương trình phản ứng hóa học
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2+ H2O
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Câu 4. Dung dịch HCl là quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh
B. đỏ
C. hồng
D. nâu
Xem đáp án Đáp án BDung dịch HCl là quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 5. Để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp:
A. Phương pháp sunfat
B. Phương pháp tổng hợp
C. Clo hóa các hợp chất hữu cơ
D. Phương pháp khác
Xem đáp án Đáp án BĐể điều chế khí HCl trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp tổng hợp.
Trong công nghiệp, HCl được điều chế bằng phương pháp tổng hợp.
Phương trình điều chế như sau:
H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 6. Cho 47,4 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là
A. 11,1555 lít
B. 9,29625 lít
C. 22,311 lít
D. 18,5925 lít
Xem đáp án Đáp án DnKMnO4= 0,3 mol
Bảo toàn electron
2nCl2 = 5KMnO4 ⇒ nCl2 = 0,75 mol =
⇒ V = 0,75.24,79 = 18,5925 lít
Câu 7. Tiến hành thí nghiệmcho vào ống nghiệm một ít tinh thể KMnO4 và vài giọt dung dịch HCl đặc. Dùng nút cao su đậy ống nghiệm có dính một băng giấy màu ẩm. Quan sát thấy màu của băng giấy thay đổi thế nào?
A. Băng giấy mất màu
B. Không hiện tượng gì
C. Băng giấy chuyển màu đỏ
D. Băng giấy chuyển màu xanh
Xem đáp án Đáp án ACó khí màu vàng lục thoát ra trong ống nghiệm chính là khí clo; mẩu giấy màu ẩm bị mất màu dần.
Phương trình phản ứng hóa học
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 5Cl2 + MnCl2 + 8H2O
Sinh ra khí Cl2 trong bình, khí Cl2 tác dụng với H2O trên mẩu giấy
Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO
Sinh ra HClO là chất oxi hóa mạnh tẩy màu tờ giấy.
Câu 8. Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(3) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(4) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(5) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là bao nhiêu?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
Xem đáp án Đáp án B(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(4) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(1). Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np5ns2.
(2). Tính acid HF > HCl > HBr > HI.
(3). Có thể nhận biết ion F- , Cl- , Br- , I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
(4). Fluorine luôn có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
Số phát biểu đúng là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem đáp án Đáp án BCâu 10. Cho các nhận định sau:
(1). Để phân biệt 3 dung dịch KCl, HCl, HNO3 chỉ cần quỳ tím và dung dịch AgNO3.
(2). Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4.
(3). Tính acid HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO.
(4). Clorua vôi, nước Gia-ven và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa ion ClO-
(5). Hỗn hợp khí Cl2 và O2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem đáp án Đáp án CCâu 11. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màuvàng đậm nhất?
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
Xem đáp án Đáp án DKhi cho dung dịch AgNO3 tác dụng lần lượt với các chất:
HF + AgNO3 → không tác dụng
HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
HBr + AgNO3 → AgBr ↓ + HNO3
màu vàng nhạt
HI + AgNO3 → AgI↓ + HNO3
màu vàng đậm
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với sắt?
A. NaCl.
B. CH3COOH.
C. H2SO4.
D. HCl.
Xem đáp án Đáp án ANaCl + Fe: không phản ứng;
2CH3COOH + Fe → (CH3COO)2Fe + H2
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
Câu 13. Cho các cặp chất sau: Cu và HCl; Fe và AgNO3; Zn và Pb(NO3)2; Fe và MgSO4; Al và HCl. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Xem đáp án Đáp án BCó 3 cặp chất xảy ra phản ứng.
PTHH:
Fe + 2AgNO3 → 2Ag + Fe(NO3)2
Zn + Pb(NO3)2 → Pb + Zn(NO3)2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
.............................................................
Từ khóa » Phản ứng Hcl Với Kim Loại
-
Tính Chất Hóa Học Của HCl (Axit Clohiric) Là Gì? TÌM HIỂU TOÀN BỘ!!!
-
Phương Trình Hcl Tác Dụng Với Kim Loại | Dương Lê
-
Các Chất Tác Dụng Với HCl Và Những Lưu ý Khi Sử Dụng, Bảo Quản
-
Những Kim Loại Tác Dụng Với Hcl
-
Các Chất Tác Dụng Với HCl? Tính Chất Hóa Học Của Axit Clohidric
-
Axit HCl Tác Dụng Với Kim Loại - Học Hóa Online
-
Phản ứng Của HCl Với Các Hợp Chất - Học Hóa Online
-
Dãy Kim Loại Phản ứng được Với Dung Dịch HCl Là Hg, Ca, Fe
-
Kim Loại Phản ứng Với Dung Dịch HCl Loãng Sinh Ra Khí H2 Là
-
Kim Loại, Oxit Kim Loại, Bazơ Tác Dụng Với HCl
-
Top 15 Hcl Tác Dụng được Với Kim Loại Nào
-
Dạng Bài: Kim Loại Tác Dụng Với Axit (HCl, H2SO4 Loãng) | Hóa Học 9
-
Tính Chất Hóa Học Của HCl Axit Clohiđric Và ứng Dụng - VOH
-
Hóa 9 - Phản ứng HCl đặc Tác Dụng Với Kim Loại - HOCMAI Forum