Hé Lộ ý Nghĩa Quẻ Số 18 Sơn Phong Cổ?

Quẻ số 18 Sơn Phong Cổ là một trong những quẻ Hung trong bao hàm sự mục ruỗng và thối nát. Tại sao quẻ Sơn Phong Cổ lại được luận giải như vậy? Khi xuất hiện trong sim thì quẻ này có ý nghĩa như thế nào? Cùng luận giải quẻ số 18 Sơn Phong Cổ cùng chuyên gia phong thủy tại nội dung dưới đây.

✅ Khám phá ý nghĩa quẻ số 19 Địa Trạch Lâm

1. Giải quẻ số 18 Sơn Phong Cổ có ý nghĩa gì?

Quẻ số 18 Sơn Phong Cổ mang ý nghĩa về sự thối nát, nhơ nhuốc, sự hoang tàn, phá hoại. Với quái trên là Cấn tức núi và quái dưới là Tốn tức gió. Gió bay qua bị núi cản lại không thể thoát hỏi núi. Gió không di chuyển sẽ khiến mọi vật dần thối rữa. Thông qua đây, quẻ Sơn Phong Cổ mang hàm ý rằng, tình hình xung quanh bạn đang gặp nhiều vấn đề nhức nhối, rối rắm chưa có lời giải đáp. Lúc này, bạn không nên vội vã làm việc lớn mà phải ổn định trật tự tình hình hiện tại nếu không sẽ gặp nhiều khó khăn, thất bại thảm hại. Khi mọi sự ổn định trở lại thì vận số của bạn sẽ dần cải thiện tốt đẹp.

sơn phong cổ

2. Hình thái quẻ Sơn Phong Cổ

sơn phong cổ
  • Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
  • Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Giải nghĩa: Tự quái khẳng định rằng: Kẻ dùng sự vui theo người, ắt phải có việc, cho nên tiếp đến quẻ cổ. Đó là vâng theo nghĩa của hai quẻ kia mà làm thứ ba. Ôi vui đẹp để theo người, ắt phải có việc, nếu không có việc thì còn vui gì theo gì? Vì vậy, quẻ Cổ mới nối quẻ Tuỳ. cổ tức là việc. Nó là quẻ dưới núi có gió. Gió ở dưới núi, gặp núi mà lật lại, thì các vật loạn lạc, đó là tượng cổ. Chữ “cổ” nghĩa là nát loạn, mặt chữ là 蟲, (trùng; sâu bọ) và M (mãnh: cái chậu). Trong chậu có bọ, là nghĩa cổ hoại. Truyện của họ Tạ nói rằng: “Gió lạc núi, con gái làm mê hoặc con trai”. Lấy người trưởng nữ mà chịu ở dưới kẻ thiếu nam, là loạn về tình. Gió gặp núi mà lộn lại, các vật đều rối loạn, là tượng có việc. Đã rối loạn mà phải trị lại, cũng là việc. Nói về lượng quẻ, thì cái tượng đó là vật làm thành sự cổ. Nói về tài quẻ, thì là cái tai để trị việc cổ.

Thoán từ: Cổ nguyên hanh, lợi thiệp đại xuyên, tiên giáp tam nhật, hậu giáp tam nhật.

Dịch: Quẻ Cổ cả, hanh, lợi về sang sông lớn. Trước giáp ba ngày, sau giáp ba ngày.

Giảng: Đã loạn thì có lý lại trị, từ xưa, cuộc trị ắt nhân cuốc loan, cuốc loan thì mở ra cuốc tri, là lẽ tư nhiên. Tài quẻ Sơn Cổ Phong dùng để trị cuộc loạn và có thể đem lại sự cả hanh. Sự lớn nhất trong cuộc rối loạn là cần phải vượt qua sự gian nan, khó khăn của đời, cho nên nói là “lợi về sang sông lớn”. Giáp là chữ đầu của hàng can, là buổi đầu của công việc, tức là mối của các việc. Cách trị cuộc cổ, phải nghĩ ngợi trước sau ba ngày. “Trước giáp” là trước lúc xét xem tại sao mà thế; “sau giáp” là sau lúc đó, lo rằng sắp sửa đến thế. Ngày thứ nhất, ngày thứ hai đến ngày thứ ba, ý nói lo cho sâu mà suy cho xa. Xét xem tại sao mà thế, thì biết cách để cứu chữa, lo rằng sắp sửa đến thế, thì biết mẹo để phòng bị. Khéo sửa chữa thì tệ trước có thể cải thiện; khéo phòng bị thì lợi sau có thể dài lâu. Đó là phương pháp của đấng thánh vương đời xưa làm mới thiên hạ mà để lại cho đời sau. Những người trị cuộc rối loạn sau này, không rõ cái ý trước giáp sau giáp của đấng thánh nhân, lo nông mà làm việc gần, cho nên nhọc về cứu đời mà loạn không thôi; công chưa thành mà tệ đã sinh rồi.

3. Giải quẻ số 18 Sơn Phong Cổ theo từng hào

sơn phong cổ

4. Quẻ Sơn Phong Cổ ảnh hưởng đến công việc nào?

Quẻ Sơn Phong Cổ có ý nghĩa là sự thối rữa, hoại loạn hoặc quấy phá. Người lập quẻ dịch gặp quẻ này dễ rơi vào tình hình rối rắm khó kiểm soát. Quẻ số 18 chỉ thời vận trắc trở, gặp nhiều cơ hội và ít có được cơ hội thành đạt. Nếu chủ quan hay sơ suất có thể gây ra những hậu quả khó lường, thậm chí lâm vào tình thế nguy hiểm.

  • Sự nghiệp công danh khó thành

  • Hy vọng tưởng dễ thực hiện nhưng lại khó đạt

  • Tài vận không có, kinh doanh thất bại

  • Thi cử khó đạt

  • Tình yêu không ổn định

  • Hôn nhân gia đạo nghi ngờ, mất lòng tin ở nhau

5. Giải quẻ số 18 Sơn Phong Cổ trong sim?

Sim Kinh Dịch chứa quẻ Sơn Phong Cổ là khá xấu. Đặc biệt là đối với những người hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, buôn bán. Quẻ số 18 này ám chỉ thời vận lụi tàn, đổ nát và gặp nhiều khó khăn, trở ngại, rất khó để đạt được kết quả như mong đợi. Đồng thời, đối với những người không hoạt động trong kinh doanh thì khi sở hữu sim chứa quẻ Sơn Phong Cổ thì công việc của bạn sẽ gặp phải nhiều điều bất lợi, gây rối rắm không thể thành công.

Không chỉ ảnh hưởng trên phương diện sự nghiệp, công việc mà sim chứa quẻ số 18 Sơn Phong Cổ còn tác động không tốt về mặt tình cảm gia đạo của chủ nhân. Khiến cuộc sống trở nên căng thẳng, mất hòa khí gia đình, tình cảm không được suôn sẻ.

Để biết sim số điện thoại bạn đang sử dụng hung hay cát? Hãy tra cứu tại công cụ [XEM PHONG THỦY SIM]

Đến đây chắc hẳn quý bạn đã nắm được quẻ Sơn Phong Cổ là gì? Ý nghĩa của quẻ số 18 này là tốt hay xấu? Sau cùng, chúc bạn luôn gặp may mắn và thành công trong cuộc sống. Quý bạn có thể tham khảo ý nghĩa quẻ số 10 đến số 19 tại bảng dưới đây!

THAM KHẢO DANH SÁCH 64 QUẺ KINH DỊCH

Quẻ Số Tên Quẻ Quẻ Số Tên Quẻ
1 Thuần Càn 33 Thiên Sơn Độn
2 Thuần Khôn 34 Lôi Thiên Đại Tráng
3 Thủy Lôi Truân 35 Hỏa Địa Tấn
4 Sơn Thủy Mông 36 Địa Hỏa Minh Di
5 Thủy Thiên Nhu 37 Phong Hỏa Gia Nhân
6 Thiên Thủy Tụng 38 Hỏa Trạch Khuê
7 Địa Thủy Sư 39 Thủy Sơn Kiển
8 Thủy Địa Tỷ 40 Lôi Thủy Giải
9 Phong Thiên Tiểu Súc 41 Sơn Trạch Tổn
10 Thiên Trạch Lý 42 Phong Lôi Ích
11 Địa Thiên Thái 43 Trạch Thiên Quải
12 Thiên Địa Bĩ 44 Thiên Phong Cấu
13 Thiên Hỏa Đồng Nhân 45 Trạch Địa Tụy
14 Hỏa Thiên Đại Hữu 46 Địa Phong Thăng
15 Địa Sơn Khiêm 47 Trạch Thủy Khốn
16 Lôi Địa Dự 48 Thủy Phong Tỉnh
17 Trạch Lôi Tùy 49 Trạch Hỏa Cách
18 Sơn Phong Cổ 50 Hỏa Phong Đỉnh
19 Địa Trạch Lâm 51 Thuần Chấn
20 Phong Địa Quan 52 Thuần Cấn
21 Hỏa Lôi Phệ Hạp 53 Phong Sơn Tiệm
22 Sơn Hỏa Bí 54 Lôi Trạch Quy Muội
23 Sơn Địa Bác 55 Lôi Hỏa Phong
24 Địa Lôi Phục 56 Hỏa Sơn Lữ
25 Thiên Lôi Vô Vọng 57 Thuần Tốn
26 Sơn Thiên Đại Súc 58 Thuần Đoài
27 Sơn Lôi Di 59 Phong Thủy Hoán
28 Trạch Phong Đại Quá 60 Thủy Trạch Tiết
29 Thuần Khảm 61 Phong Trạch Trung Phu
30 Thuần Ly 62 Lôi Sơn Tiểu Quá
31 Trạch Sơn Hàm 63 Thủy Hỏa Ký Tế
32 Lôi Phong Hằng 64 Hỏa Thủy Vị Tế

Từ khóa » Giải Quẻ Năm 2022