Hệ Mặt Trời - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Mặt Trời, các hành tinh và vệ tinh tự nhiên lớn trong hệ Mặt Trời.
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Hệ Mặt Trời

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hḛʔ˨˩ ma̰ʔt˨˩ ʨə̤ːj˨˩hḛ˨˨ ma̰k˨˨ tʂəːj˧˧he˨˩˨ mak˨˩˨ tʂəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
he˨˨ mat˨˨ tʂəːj˧˧hḛ˨˨ ma̰t˨˨ tʂəːj˧˧

Danh từ riêng

Hệ Mặt Trời, hệ Mặt Trời

  1. Hệ thống hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm với 8 hành tinh quay xung quanh, 6 trong số các hành tinh này có vệ tinh riêng của chúng. Trái Đất là một hành tinh trong Hệ Mặt Trời.

Đồng nghĩa

  • Thái Dương Hệ

Dịch

  • Tiếng Anh: solar system
  • Tiếng Hà Lan: zonnestelsel gt
  • Tiếng Nga: Солнечная система gc (solnéčnaja sistéma)
  • Tiếng Pháp: système solaire
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Hệ_Mặt_Trời&oldid=2284711” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hệ Mặt Trời 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hệ Mặt Trời Có Nghĩa Là Gì