Hệ Quả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ kwa̰ː˧˩˧ | hḛ˨˨ kwaː˧˩˨ | he˨˩˨ waː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ kwaː˧˩ | hḛ˨˨ kwaː˧˩ | hḛ˨˨ kwa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]hệ quả
- Kết quả kéo theo từ một sự việc. Tạo nên hệ quả không hay.
- Mệnh đề toán học có thể được suy ra trực tiếp từ một định lí.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: corollary
Tham khảo
[sửa]- "hệ quả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Hệ Quả Trong Lịch Sử Là Gì
-
Hệ Quả Trong Lịch Sử Là Gì
-
Hệ Quả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hệ Quả" - Là Gì?
-
'hệ Quả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lịch Sử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Định Lý Toán Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hệ Quả - Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Ngày Giải Phóng Miền Nam Thống Nhất đất Nước 30/4 Và ...
-
Yêu Cầu đi Lại đối Với Du Khách Ngắn Hạn đến Singapore
-
Chiến Tranh Là Da Thịt Của Lịch Sử Và Con Người Cần Yêu Hòa Bình Qua ...
-
[PDF] Phán đoán Là Hình Thức Liên Hệ Các Khái Niệm, Phản ánh Mối
-
[PDF] KHÁI NIỆM KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC