Hệ Số Của Phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, Nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
- A. 5, 8, 3, 2, 4
- B. 4, 8, 2, 3, 4
- C. 2, 10, 1, 5, 5
- D. cả A, B, C đều sai
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 69772
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
40 Câu lý thuyết Chương Oxi - Lưu huỳnh Hóa học lớp 10 năm 2019 (phần 3)
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
- Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
- Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
- Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
- Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
- Có các phản ứng sinh ra khí SO2(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2(2) S + O2 → SO2(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O(4) Na2SO3 + H
- SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
- Cho các phản ứng sau :a) 2SO2 + O2 → 2SO3b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2Oc) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBrd) SO2 + NaOH → NaHSO3Các
- Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
- Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế SO2 thoát ra
- Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4
- Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
- Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
- Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (m
- Có 3 ống nghiệm đựng các khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhiệt biết các chất trên:
- Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?
- Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
- Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
- Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
- Tìm phản ứng sai
- Tính chất nào sau đây không là tính chất của H2SO4 đặc, nguội
- Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
- Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 (đặc,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
- Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 (đặc,nóng) → H3PO4 +SO2 + H2O
- Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?
- Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là gì?
- Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm.
- Câu nào sai trong số các nhận xét sau
- Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
- Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn
- Phản ứng không đúng là
- Trong các điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:(1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.(2) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
- Có các thí nghiệm sau:(1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng(2) sục khí SO2 vào nước brom(3) sục khí CO2 vào nư�
- Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
- Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A.
- Nhận định nào dưới đây không đúng ?
- Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10
GDKT & PL 10
Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » H2so4 Cộng Fes
-
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
FeS H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Phương Trình Hóa Học FeS + H2SO4 Loãng - TopLoigiai
-
Fes + H2So4 Đặc Nóng → Fe2(So4)3 + So2 + H2O Là:
-
Hệ Số Cân Bằng Của H2SO4 Trong Phản ứng: FeS + H2SO4 đặc
-
Thăng Bằng E: FeS+H2SO4-----> Fe2(SO4)3+SO2+H2O
-
Cân Bằng Phản ứng FeS + H2SO4 Tạo Thành Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
FeS + H2SO4 | Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | Phương Trình Hóa Học
-
FeS + H2SO4 → H2S↑+ FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 - Chemical Equations Online!
-
Cho Phản ứng Sau: FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Hệ ...
-
Cân Bằng FeS + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 (viết Pt Ion Rút ...
-
Cân Bằng Phương Trình Fes H2So4 = Fe2(So4)3 + So2 + H2O, Fes ...