Hệ Số Lương Giáo Viên Các Cấp Năm 2021 Là Bao Nhiêu?
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, hệ số lương giáo viên được chia thành các cấp, từ mầm non tới THPT. Các cấp khác nhau sẽ có hệ số lượng khác nhau. Vậy hệ số lương của giáo viên hiện nay được quy định thế nào? Cách tính lương cho giáo viên ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.
Hệ số lương giáo viên
1. Quy định về hệ số lương giáo viên
Hệ số lương cho giáo viên được thực hiện theo Thông tư số 04/2019/TT-BNV ban hành ngày 24/5/2019 của Bộ Nội Vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức và các đơn vị sự nghiệp công lập. Thông tư này đã bổ sung các quy định mới liên quan đến các bổ nhiệm, xếp lương của giáo viên các cấp.
Hiện nay lương của người lao động là cán bộ, công chức, viên chức được tính như sau:
Mức lương cơ sở chính thức tăng từ 1,49 triệu đồng lên 1,8 triệu đồng từ ngày 01/7/2023 . Như vậy, khi mức lương cơ sở tăng thì mức lương hàng tháng mà giáo viên được hưởng cũng sẽ tăng theo.
Bộ Giáo dục và Đào tạo bạn hành 4 Thông tư liên quan đến hệ số lương của giáo viên các cấp có hiệu lực từ ngày 20/3/2021. Đó là các thông tư Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, lần lượt tương ứng với tiêu chuẩn bổ nhiệm, xếp lương giáo viên mầm non, tiểu học, THCS và THPT.
2. Hệ số lương cho giáo viên mầm non
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT hệ số lương giáo viên Mầm Non được quy định như sau:
Hạng I | Hạng II | Hạng III | |||||||
Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | |
Bậc 1 | 4,00 | 5.960,0 | 7,200,0 | 2,34 | 3.486,6 | 4,212,0 | 2,10 | 3.129,0 | 3,780,0 |
Bậc 2 | 4,34 | 6.466,6 | 7,812,0 | 2,67 | 3.978,3 | 4,806,0 | 2,41 | 3.590,9 | 4,338,0 |
Bậc 3 | 4,68 | 6.973,2 | 8,424,0 | 3,00 | 4.470,0 | 5,400,0 | 2,72 | 4.052,8 | 4,896,0 |
Bậc 4 | 5,02 | 7.479,8 | 9,036,0 | 3,33 | 4.961,6 | 5,994,0 | 3,03 | 4.514,7 | 5,454,0 |
Bậc 5 | 5,36 | 7.986,4 | 9,648,0 | 3,66 | 5.453,4 | 6,588,0 | 3,34 | 4.976,6 | 6,012,0 |
Bậc 6 | 5,70 | 8.493,0 | 10,260,0 | 3,99 | 5.945,1 | 7,182,0 | 3,65 | 5.438,5 | 6,570,0 |
Bậc 7 | 6,04 | 8.999,6 | 10,872,0 | 4,32 | 6.436,8 | 7,776,0 | 3,96 | 5.900,4 | 7,128,0 |
Bậc 8 | 6,38 | 9.506,2 | 11,484,0 | 4,65 | 6.928,5 | 8,370,0 | 4,27 | 6.362,3 | 7,686,0 |
Bậc 9 | - | - | - | 4,98 | 7.420,2 | 8,964,0 | 4,58 | 6.824,4 | 8,244,0 |
Bậc 10 | - | - | - | - | - | - | 4,89 | 7.286,1 | 8,802,0 |
(Bảng lương giáo viên mầm non theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng)
Căn cứ theo bảng lương giáo viên Mầm Non trên thì giáo viên được xếp thành 3 hạng gồm: hạng I, hạng II và hạng III. Hệ số lương thấp nhất của giáo viên Mầm Non năm 2021 là 2,1 và cao nhất 6,38.
- Giáo viên mầm non hạng III, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;
- Giáo viên mầm non hạng II, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên mầm non hạng I, được áp dụng hệ số lương tương đương với hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.
3. Hệ số lương cho giáo viên tiểu học
Căn cứ Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT tiêu chuẩn bổ nhiệm, xếp lương giáo viên Tiểu Học, hệ số lương của giáo viên tiểu học được quy định như sau:
Hạng I | Hạng II | Hạng III | |||||||
Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | |
Bậc 1 | 4,40 | 6.556,0 | 7,920,0 | 4,00 | 5.960,0 | 7,200,0 | 2,34 | 3.486,6 | 4,212,0 |
Bậc 2 | 4,74 | 7.062,6 | 8,532,0 | 4,34 | 6.466,6 | 7,812,0 | 2,67 | 3.978,3 | 4,806,0 |
Bậc 3 | 5,08 | 7.569,2 | 9,144,0 | 4,68 | 6.973,2 | 8,424,0 | 3,00 | 4.470,0 | 5,400,0 |
Bậc 4 | 5,42 | 8.075,8 | 9,756,0 | 5,02 | 7.479,8 | 9,036,0 | 3,33 | 4.961,6 | 5,994,0 |
Bậc 5 | 5,76 | 8.582,4 | 10,368,0 | 5,36 | 7.986,4 | 9,648,0 | 3,66 | 5.453,4 | 6,588,0 |
Bậc 6 | 6,10 | 9.089,0 | 10,980,0 | 5,70 | 8.493,0 | 10,260,0 | 3,99 | 5.945,1 | 7,182,0 |
Bậc 7 | 6,44 | 9.595,6 | 11,592,0 | 6,04 | 8.999,6 | 10,872,0 | 4,32 | 6.436,8 | 7,776,0 |
Bậc 8 | 6,78 | 10.102,2 | 12,204,0 | 6,38 | 9.506,2 | 11,484,0 | 4,65 | 6.928,5 | 8,370,0 |
Bậc 9 | - | - | - | - | - | - | 4,98 | 7.420,2 | 8,964,0 |
(Bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng)
Căn cứ theo bảng lương giáo viên Tiểu Học trên thì giáo viên được xếp thành 3 hạng gồm: hạng I, hạng II và hạng III. Hệ số lương thấp nhất của giáo viên Tiểu Học năm 2021 là 2,34 và cao nhất 6,78.
- Giáo viên tiểu học hạng III, được áp dụng hệ số lương tương ứng với hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên tiểu học hạng II, được áp dụng hệ số lương ứng với hệ só lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên tiểu học hạng I, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
4. Hệ số lương giáo viên trung THCS
Căn cứ Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT tiêu chuẩn bổ nhiệm, xếp lương giáo viên THCS như sau:
Hạng I | Hạng II | Hạng III | |||||||
Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | |
Bậc 1 | 4,40 | 6.556,0 | 7,920,0 | 4,00 | 5.960,0 | 7,200,0 | 2,34 | 3.486,6 | 4,212,0 |
Bậc 2 | 4,74 | 7.062,6 | 8,532,0 | 4,34 | 6.466,6 | 7,812,0 | 2,67 | 3.978,3 | 4,806,0 |
Bậc 3 | 5,08 | 7.569,2 | 9,144,0 | 4,68 | 6.973,2 | 8,424,0 | 3,00 | 4.470,0 | 5,400,0 |
Bậc 4 | 5,42 | 8.075,8 | 9,756,0 | 5,02 | 7.479,8 | 9,036,0 | 3,33 | 4.961,6 | 5,994,0 |
Bậc 5 | 5,76 | 8.582,4 | 10,368,0 | 5,36 | 7.986,4 | 9,648,0 | 3,66 | 5.453,4 | 6,588,0 |
Bậc 6 | 6,10 | 9.089,0 | 10,980,0 | 5,70 | 8.493,0 | 10,260,0 | 3,99 | 5.945,1 | 7,182,0 |
Bậc 7 | 6,44 | 9.595,6 | 11,592,0 | 6,04 | 8.999,6 | 10,872,0 | 4,32 | 6.436,8 | 7,776,0 |
Bậc 8 | 6,78 | 10.102,2 | 12,204,0 | 6,38 | 9.506,2 | 11,484,0 | 4,65 | 6.928,5 | 8,370,0 |
Bậc 9 | - | - | - | - | - | - | 4,98 | 7.420,2 | 8,964,0 |
(Bảng lương giáo viên trung học cơ sở theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng)
Căn cứ theo bảng lương giáo viên THCS trên thì giáo viên được xếp thành 3 hạng gồm: hạng I, hạng II và hạng III. Hệ số lương thấp nhất của giáo viên THCS năm 2021 là 2,34 và cao nhất 6,78.
- Giáo viên trung học cơ sở hạng IIIcó hệ số lương bằng với hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên trung học cơ sở hạng II, áp dụng hệ số lương tương ứng với hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên trung học cơ sở hạng I, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78.
5. Hệ số lương cho giáo viên THPT
Căn cứ Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT tiêu chuẩn bổ nhiệm, xếp lương giáo viên THPT, hệ số lương giáo viên THPT sẽ là:
Hạng I | Hạng II | Hạng III | |||||||
Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | Hệ số lương | Đến 30/6/2023 | Từ 1/7/2023 | |
Bậc 1 | 4,40 | 6.556,0 | 7,920,0 | 4,00 | 5.960,0 | 7,200,0 | 2,34 | 3.486,6 | 4,212,0 |
Bậc 2 | 4,74 | 7.062,6 | 8,532,0 | 4,34 | 6.466,6 | 7,812,0 | 2,67 | 3.978,3 | 4,806,0 |
Bậc 3 | 5,08 | 7.569,2 | 9,144,0 | 4,68 | 6.973,2 | 8,424,0 | 3,00 | 4.470,0 | 5,400,0 |
Bậc 4 | 5,42 | 8.075,8 | 9,756,0 | 5,02 | 7.479,8 | 9,036,0 | 3,33 | 4.961,6 | 5,994,0 |
Bậc 5 | 5,76 | 8.582,4 | 10,368,0 | 5,36 | 7.986,4 | 9,648,0 | 3,66 | 5.453,4 | 6,588,0 |
Bậc 6 | 6,10 | 9.089,0 | 10,980,0 | 5,70 | 8.493,0 | 10,260,0 | 3,99 | 5.945,1 | 7,182,0 |
Bậc 7 | 6,44 | 9.595,6 | 11,592,0 | 6,04 | 8.999,6 | 10,872,0 | 4,32 | 6.436,8 | 7,776,0 |
Bậc 8 | 6,78 | 10.102,2 | 12,204,0 | 6,38 | 9.506,2 | 11,484,0 | 4,65 | 6.928,5 | 8,370,0 |
Bậc 9 | - | - | - | - | - | - | 4,98 | 7.420,2 | 8,964,0 |
(Bảng lương giáo viên trung học phổ thông cơ sở theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng)
Căn cứ theo bảng lương giáo viên THPT trên thì giáo viên được xếp thành 3 hạng gồm: hạng I, hạng II và hạng III. Hệ số lương thấp nhất của giáo viên THPT năm 2021 là 2,34 và cao nhất 6,78.
- Giáo viên trung học phổ thông hạng III, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng II, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng I, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
Từ hệ số lương giáo viên, bạn có thể dễ dàng tính được mức hưởng lương hàng tháng của các nhà giáo. Hệ số lương càng cao thì lương hàng tháng cũng sẽ càng cao. Bên cạnh lương, các nhà giáo cũng sẽ được hưởng thêm các khoản phụ cấp hàng tháng khác. Nếu có bất cứ câu hỏi, thắc mắc nào về hệ số lương của giáo viên, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
Để được hỗ trợ tư vấn và đăng ký dùng thử EFY-eBHXH, vui lòng đăng ký TẠI ĐÂY
✅Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về phần mềm eBHXH:
- Miền Bắc: Hotline: 19006142 - Tel/Zalo: Ms. Hằng 0912 656 142/ Ms. Yên 0914 975 209
- Miền Nam: Hotline: 19006139 -Tel/Zalo: Ms. Thơ 0911 876 900/ Ms. Thùy 0911 876 899
Giao dịch điện tử bảo hiểm xã hội EFY-eBHXH
NỘI DUNG LIÊN QUAN [Cập nhật] Chi tiết mức lương tối thiểu vùng 2021 theo quy định hiện hành Tham gia BHXH tự nguyện có được hưởng chế độ thai sản không? Hướng dẫn thủ tục tham gia BHXH lần đầu dành cho Doanh nghiệp và Người lao độngNguyênHTT
Tin tức liên quan- Bảo hiểm xã hội làm việc vào khung giờ nào? BHXH có làm việc thứ 7, chủ nhật không?
- Các khoản thu tính đóng và không tính đóng Bảo hiểm xã hội bắt buộc
- Người lao động mượn hồ sơ của người khác tham gia bảo hiểm xã hội
- Hướng dẫn thực hiện tiền lương, tiền hỗ trợ tập huấn, thi đấu, BHXH, BHTN, BHTNLĐ-BNN
- Danh mục mã vùng lương tối thiểu 2023 và mã vùng sinh sống
Từ khóa » Hệ Số 03
-
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Hệ Số điều Chỉnh Giá đất Năm 2020 ...
-
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND Hệ Số điều Chỉnh Giá đất Đà Nẵng
-
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND Quy định Hệ Số điều Chỉnh Giá đất ...
-
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND Ban Hành Hệ Số điều Chỉnh Giá đất ...
-
Hệ Số Lương Là Gì? Cách Tính Mức Lương Theo Hệ Số Mới Nhất 2022
-
Bảng Xếp Hệ Số Lương - Tuyển Dụng
-
Hệ Số điều Chỉnh Giá đất Trên địa Bàn Thành Phố Năm 2022
-
Ban Hành Hệ Số điều Chỉnh Giá đất Năm 2022 Trên địa Bàn Tỉnh Thái ...
-
Quy định Hệ Số điều Chỉnh Giá đất Trên địa Bàn Tỉnh Bình Phước Năm ...
-
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND Quy định Hệ Số điều Chỉnh Giá đất ...
-
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Quy định Hệ Số điều Chỉnh Giá đất ...
-
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Về Hệ Số điều Chỉnh Giá đất Năm ...
-
Bản Tin Thế Hệ Số | 03/06/2021 | Những Người Tình Nguyện đi Vào Tâm ...