Hệ Thống Bài Tập Thục Hành Lớp 12 - Đề Thi
Có thể bạn quan tâm
Thứ Bảy, 28 tháng 12, 2013
Hệ thống bài tập thục hành lớp 12
<a href=""> Bài tập và bài thực hành</a> 1) Tổng quan - Phạm vi áp dụng: Chương 2 Tin học 12 - Thời lượng - Phương tiện cần thiết: Máy chiếu, phòng máy, mạng internet. 2) Mục đích - Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức cơ bản cho học sinh. - Kỹ năng: Rèn luyên các kĩ năng cơ bản như tạo bảng, sửa bảng, cập nhật, tạo liên kết, biểu mẫu, mẫu hỏi… 3) Các lưu ý sư phạm - Bài tập bài thực hành cần được tiến hành sau mỗi bài học để đạt được kết quả tốt nhất. - Đối với bài thực hành, giáo viên cần củng cố lại kiến thức trước khi thực hành. PHẦN I: Câu hỏi bài tập Câu 1: Bài tập và thực hành 2 a) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QuanLi_HS. Trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc như sau: HOC_SINH STT Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu 1. MaSo Mã học sinh AutoNumber 2. HoDem Họ và đệm Text 3. Ten Tên Text 4. GT Giới tính Text 5. DoanVien Là đoàn viên hay không Yes/No 6. NgSinh Ngày sinh Date/Time 7. DiaChi Địa chỉ Text 8. To Tổ Number 9. Toan Điểm trung bình môn Toán Number 10. Van Điểm trung bình môn Văn Number Chú ý: Đối với các trường điểm trung bình môn, để nhập và luôn hiển thị được số dạng thập phân,ta cần đặt một số tính chất của các trường như hình bên. b) Chỉ định trường MaSo là khóa chính. c) + Chuyển trường DoanVien xuống dưới trường NgSinh và trên trường DiaChi. Tên trường Mô tả Li Điểm trung bình môn Lí Hoa Điểm trung bình môn Hóa Tin Điểm trung bình môn Tin + Thêm các trường sau: + Di chuyển các trường điểm để có thứ tự là: Toan, Li, Hoa, Van, Tin. + Lưu lại bảng và thoát khỏi Access. Câu 2: Bài tập và thực hành 3 a) Thêm các bản ghi sau đây vào bảng: Sử dụng các di chuyển trong bảng để: +Chỉnh sửa các lỗi trong các trường (nếu có)? +Xóa hoặc thêm bản ghi mới. b) + Hiển thị các học sinh nam trong lớp. + Lọc ra danh sách các bạn chưa là đoàn viên. + Tìm các học sinh có điểm ba môn Toán, Lí, Hóa đều trên 8. c) + Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái. + Sắp xếp điểm Toán theo thứ tự giảm dần để biết những bạn nào có điểm Toán cao nhất. + Sắp xếp điểm Văn theo thứ tự tăng dần. d) Tìm trong bảng những học sinh có điểm trung bình một môn nào đó là 10. Câu 3: Bài tập và thực hành 4 Tiếp tục sử dụng CSDL bài thực hành số 3. a) Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng HOC_SINH theo mẫu: b) Sử dụng biểu mẫu vừa tạo để nhập them các bản ghi cho bảng theo mẫu sau: c) Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để lọc ra các học sinh nam của bảng HOC_SINH. Tìm hiểu và sử dụng các lệnh tương ứng trên bảng chọn Records để: + Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần. +Lọc ra các học sinh nữ. Câu 4: Bài tập và thực hành 5 a) Tạo CSDL KINH_DOANH gồm ba bảng có cấu trúc như trong mục 1 bài 7. Nhập các dữ liệu cho dưới đây vào các bảng tương ứng. H1.Dữ liệu bảng KHACH_HANG. H2.Dữ liệu bảng HOA_DON. H3. Dữ liệu bảng MAT_HANG. b) Tạo liên kết cho các bảng trong CSDL KINH_DOANH vừa tạo ở câu (a) để có sơ đồ liên kết như sau: Câu 5: Bài tập và thực hành 6 a) Sử dụng CSDL QuanLi_HS, tạo mẫu hỏi liệt kê và sắp xếp theo tổ, họ tên, ngày sinh của các bạn nam. b) Mẫu hỏi có gộp nhóm Trong CSDL QuanLi_HS tạo mẫu hỏi ThongKe có sử dụng các hàm gộp nhóm để so sánh trung bình điểm Toán và điểm Văn giữa các tổ. c) Sử dụng CSDL QuanLi_HS, tạo mẫu hỏi KI_LUC_DIEM thống kê các điểm cao nhất của tất cả các bạn trong lớp về từng môn (Toán, Lí, Hóa, Văn, Tin). Câu 6: Bài tập và thực hành 7 Sử dụng CSDL KINH_DOANH từ các bài thực hành trước. a) Sử dụng hai bảng HOA_DON và MAT_HANG, dung hàm Count lập mẫu hỏi liệt kê các loại mặt hang (theo tên mặt hàng) cùng số lần được đặt. b) Sử dụng hai bảng HOA_DON và MAT_HANG, dùng hàm Avg, Max, Min để thống kê số lượng trung bình, cao nhất, thấp nhất trong các đơn đặt hang theo tên mặt hàng. Câu 7: Bài tập và thực hành 8 a) Từ bảng HOC_SINH trong CSDL QuanLi_HS, tạo một báo cáo để in ra danh sách các học sinh gồm họ tên, ngày sinh, địa chỉ. Hãy nhóm theo giới tính (Nam, Nữ) và tính tổng số học sinh nam, số học sinh nữ (sử dụng hàm Count). b) Tạo báo cáo in danh sách học sinh khá (có điểm trung bình môn từ 6.5 trở lên). Câu 8: Bài tập và thực hành 9 a) +Tạo một CSDL mới, đặt tên là HOC_TAP. + Tạo các bảng dữ liệu trong CSDL HOC_TAP với cấu trúc được mô tả trong bảng sau, đặt khóa chính cho mỗi bảng, mô tả tính chất cho các trường trong mỗi bảng: Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu BANG_DIEM ID Ma_hoc_sinh Ma_mon_hoc Ngay_kiem_tra Diem_so AutoNumber Text Text Date/Time Number HOC_SINH Ma_hoc_sinh Ho_dem Ten Text Text Text MON_HOC Ma_mon_hoc Ten_mon_hoc Text Text b) Thiết lập các mối liên kết: + Giữa bảng BANG_DIEM và bảng HOC_SINH. + Giữa bảng BANG_DIEM và bảng MON_HOC. c) + Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng BANG_DIEM. + Nhập dữ liệu cho cả ba bảng ( dung cả hai cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dung biểu mẫu vừa tạo). d) Thiết kế một số mẫu hỏi để đáp ứng các yêu cầu sau: + Hiển thị họ tên của các học sinh (ví dụ: Trần Lan Anh) cùng với điểm trung bình của học sinh đó. + Danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm môn Toán trong một ngày (ví dụ ngày 12/12/2007). + Danh sách học sinh gồm họ và tên, điểm môn Toán và sắp xếp theo ngày kiểm tra. e) Tạo báo cáo danh sách học sinh của từng môn gồm: họ tên, điểm và tính điểm trung bình theo môn. PHẦN II: Hướng Dẫn Giải Bài Tập Câu 1: Bài tập và thực hành 2 a) + Khởi động Access: Từ bảng chọn Start, chọn Start -> All Programs -> Microsoft Access Hoặc nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền. + Tạo CSDL QuanLi_HS: • Chọn lệnh File -> New….. • Chọn, xuất hiện hộp Blank Database thoại File New Database. • Trong hộp thoại File New Database, chọn vị trí lưu tệp và nhập tên tệp CSDL QuanLi_HS. Sau đó nháy vào nút Create để xác nhận tạo tệp. + Tạo bảng HOC_SINH trong CSDL QuanLi_HS: • Nháy đúp Create table in Design view hoặc nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design view. • Tạo một trường: (ví dụ: DiaChi) + Gõ tên trường vào cột Field Name. +Chọn kiểu dữ liệu cột Data Type. + Mô tả nội dung trường trong cột Description. + Lựa chọn tính chất trường trong phần Field Properties. b) Chỉ định trường MaSo làm khóa chính: • Chọn trường MaSo làm khóa chính. • Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit->Primary Key. c) + Chuyển trường DoanVien xuống dưới trường NgSinh và trên trường DiaChi. • Chọn trường DoanVien, nhấp chuột và giữ. Khi đó Access sẽ hiển thị một đường ngang ngay trên trường DoanVien. • Di chuyển chuột đến vị trí nằm giữa hai trường NgSinh và DiaChi thì thả chuột là xong. + Thêm trường: • Chọn Insert-> Rows hoặc nháy nút . • Gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định tính chất của trường (nếu có). + Lưu và thoát Access. • Chọn File-> Save hoặc nút để lưu. • Chọn File->Exit hoặc nút để thoát. Câu 2: Bài tập và thực hành 3 a) + Thêm bản ghi vào bảng. • Chọn Insert-> New Record hoặc nháy nút rồi gõ dữ liệu tương ứng vào. • Có thể nhập trực tiếp dữ liệu vào bảng ở chế độ thiết kế. + Chỉnh sửa: Chỉ cần nháy đúp vào ô cần chỉnh sửa và thao tác. + Xóa bản ghi. • Chọn bản ghi cần xóa. Nháy nút hoặc phím Delete.(Chọn yes) b) + Hiển thị các học sinh nam trong lớp. • Chọn một ô trong cột GioiTinh có giá trị “Nam”. Nháy nút , Access hiển thị tất cả học sinh có giới tính là Nam. + Lọc ra danh sách các bạn chưa là đoàn viên. • Nháy nút . Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc: Để trống ô DoanVien là xong. + Tìm các học sinh có điểm ba môn Toán, Lí, Hóa đều trên 8. c) + Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái. • Chọn trường “Tên”. Nháy nút , các bản ghi sẽ sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. + Sắp xếp điểm Toán theo thứ tự giảm dần để biết những bạn nào có điểm Toán cao nhất. • Chọn trường “Toan”. Nháy nút , các bản ghi sẽ sắp xếp điểm Toán theo thứ tự giảm dần. + Sắp xếp điểm Văn theo thứ tự tăng dần. • Chọn trường “Van”. Nháy nút , các bản ghi sẽ sắp xếp điểm Văn theo thứ tự tăng dần. d) Tìm trong bảng những học sinh có điểm trung bình một môn nào đó là 10. Câu 3: Bài tập và thực hành 4 a) + Tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ. • Nháy đúp vào Create form using wizard để dùng thuật sĩ. • Sau đó nháy đúp vào Create form by using wizard. • Chọn các trường đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields. • Nháy Next để tiếp tục. • Sau đó chọn dạng cột (Columnar) và kiểu chuẩn (Standard).Cuối cùng nháy Finish. + Chỉnh phông chữ Tiếng Việt, di chuyển các trường dữ liệu cho đúng vị trí. • Chuyển sang chế độ tự thiết kế để chỉnh sửa phông tiếng Việt. • Di chuyển các trường (thực hiện con trỏ bằng tay kéo thả chuột). b) Sử dụng biểu mẫu vừa tạo để nhập them các bản ghi cho bảng sau: + Cách 1: ở chế độ biểu mẫu: • Nháy đúp lên tên biểu mẫu hoặc chọn biểu mẫu rồi nhấn nút . + Cách 2: ở chế độ thiết kế: • Chọn biểu mẫu và nhấn nút . Cập nhật dữ liệu bình thường theo mẫu giống như thao tác với bảng. c) + sử dụng các nút lệnh để lọc ra các học sinh nam của bảng HOC_SINH. + sắp xếp tên học theo thứ tự tăng dần.( ta chọn lệnh Apply Filter/Sort chọn ) + Lọc ra các học sinh nữ. Câu 4: Bài tập và thực hành 5 a) Tạo CSDL KINH_DOANH gồm ba bảng có cấu trúc như trong mục bài 7. Nhập liệu cho các bảng tương ứng như hình (H1,H2,H3). KHACH_HANG Tên trường Mô tả Khóa chính Ma_khach_hang Mã khách hàng Ten_khach_hang Tên khách hàng Dia_chi Địa chỉ MAT_HANG Tên trường Mô tả Khóa chính Ma_mat_hang Mã mặt hàng Ten_mat_hang Tên mặt hàng Don_gia Đơn giá (VND) HOA_DON Tên trường Mô tả Khóa chính So_don Số hiệu đơn đặt hàng Ma_khach_hang Mã khách hàng Ma_mat_hang Mã mặt hàng So_luong Số lượng Ngay_giao_hang Ngày giao hàng b) Tạo liên kết giữa các bảng vừa tạo. • Mở CSDL KINH_DOANH .mdb. Nháy nút trên thanh công cụ hoặc chọn Tools Relationships…. • Nháy chuột phải vào vùng trống trong cửa sổ relationships và chọn Show Table… • Trong hộp thoại Show Table chọn các bảng ( HOA_DON, KHACH_HANG, MAT_HANG) rồi nháy Add và nháy Close đóng hộp thoại. • Để thiết lập mối liên kết giữa bảng KHACH_HANG với bảng HOA_DON: kéo thả trường Ma_khach_hang của bảng KHACH_HANG qua trường Ma_khach_hang của bảng HOA_DON và nháy Create để tạo liên kết.Làm tương tự với các trường còn lại. • Cuối cùng ta được liên kết như sau: Câu 5: Bài tập và thực hành 6 a) Tạo mẩu hỏi. • Nháy đúp vào Create query in Design view. • Chọn bảng HOC_SINH làm dữ liệu nguồn. • Nháy đúp chọn các trường MaSo, Hoten,To, NgaySinh, GioiTinh đưa vào mẩu hỏi. • Trong lưới QBE, trên dòng Criteria tại cột GioiTinh gõ:”Nam”, cột tổ dòng Total gõ:”group by” • Nhấn nút để thực hiện mẩu hỏi và xem kết quả. b) Mẫu hỏi gộp nhóm. Các bước tiến hành thực hiên như SGK tin học 12 (trang 67-68). c) Tạo mẫu hỏi KI_LUC_DIEM. • B1:Trong trang mẫu hỏi, nháy đúp vào Create query in Design view. • B2: Nháy đúp HOC_SINH. Đóng cửa sổ hộp thoại Show Table. • B3: Trên cửa sổ mẫu hỏi: chọn trường MaSo,Hoten, Toan,Li,Hoa,Van,Tin. • B4: để gộp nhóm ta nháy nút . + Tại các cột Toan,Li,Hoa,Van,Tin ta gõ: “MAX” ở mỗi cột. • B5: Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi. • B6: Lưu mẫu hỏi với tên KI_LUC_DIEM. Câu 6: Bài tập và thực hành 7 a) Liệt kê các loại mặt hàng theo số lần đặt. • Trong cửa sổ query chọn add 2 bảng HOA_DON,MAT_HANG vào. • Chọn các trường Ma_mat_hang, Ten_mat_hang, So_lan_dat đưa vào mẫu hỏi. • Tại cột Ten_mat_hang trên dòng Total chọn Group By, tại cột So_lan_dat trên dòng Total thì gõ: “Count”. • Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi. b) Thống kê số lượng trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất. • Trong cửa sổ query chọn add 2 bảng HOA_DON,MAT_HANG vào. • Chọn các trường Ma_mat_hang, Ten_mat_hang, So_luong, So_luong, So_luong đưa vào mẫu hỏi. • Đổi tên các trường So_luong thành So_luong_TB, So_luong_max, So_luong_min. • Tại cột Ten_mat_hang trên dòng Total chọn Group By, tại cột So_luong_TB trên dòng Total thì gõ: “Avg”, cột So_luong_max gõ: “Max”, cột So_luong_min gõ: “Min”. • Nháy nút để thực hiện mẫu hỏi. Câu 7: Bài tập và thực hành 8 a) Tạo bào cáo. • Trong trang báo cáo nháy đúp vào Create report by using wizard. • Trong hộp thoại Report Wizard chọn thông tin đưa vào báo cáo: + Chọn bảng HOC_SINH trong mục Table/Queries. • Chọn lần lượt các trường cần thiết từ ô Available Fields sang ô Selected Fields bằng cách nháy đúp tên trường.(chọn trường hoten, ngaysinh,diachi, gioitinh).Nhấn next để tiếp tục. • Chọn trường GioiTinh để gộp nhóm.Nhấn next tiếp tục. • Để tính số lượng Nam hay Nữ ta nháy chuột vào Summary Options…..rồi gõ Count tương ứng với trường gioitinh.Nháy OK tiếp tục. • Nháy Next tiệp tục và Finish để kết thúc báo cáo. Câu 8: Bài tập và thực hành 9 Học sinh tự thực hành tổng hợp các kiến thức đã học vận dụng vào giải bài tập thực hành này.Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Lưu trữ Blog
- ► 2014 (4)
- ► tháng 1 (4)
Giới thiệu về tôi
Unknown Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôiTừ khóa » Sử Dụng Cơ Sở Dữ Liệu Quản Lý Học Sinh Tạo Mẫu Hỏi đếm Số Lượng Học Sinh Nam Nữ Có Trong Danh Sách
-
Giải Bài Tập Tin Học 12 - Bài 8: Truy Vấn Dữ Liệu
-
Giải Bài Tập Tin Học 12 - Bài Tập Và Thực Hành 6 - Mẫu Hỏi Trên Một ...
-
Tin Học 12 Bài Tập Và Thực Hành 8: Tạo Báo Cáo
-
Tin Học 12 Bài Tập Và Thực Hành 6: Mẫu Hỏi Trên Một Bảng - HOC247
-
Bài Tập Và Thực Hành 8: Tạo Báo Cáo - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học
-
Bài Tập Và Thực Hành 6: Mẫu Hỏi Trên Một Bảng - Tìm đáp án
-
Nội Dung Bài Tập Và Thực Hành 6 Tin Học 12
-
Đếm Dữ Liệu Bằng Cách Sử Dụng Truy Vấn - Microsoft Support
-
Tin Học 12 Bài Tập Và Thực Hành 8: Tạo Báo Cáo - Học Hỏi Net
-
Bài Soạn L12_Bai_8 - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] Bai_3_den_6.pdf - VNU-UET
-
Đề Thi Học Kì 2 Tin Học Lớp 12 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (4 đề)
-
Tổng Hợp Các Hàm Thống Kê Excel Cực Chi Tiết, Có Bài Tập Minh Họa
-
Hàm Thống Kê Trong Excel Chi Tiết Nhất, Có Ví Dụ Minh Họa