[Hệ Thống] Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Dành Cho Người Mới Học
Có thể bạn quan tâm
Cũng giống như tiếng Việt khi bắt đầu học việc đầu tiên chúng ta cần làm chính là học bảng chữ cái thì đến với tiếng Trung cũng như vậy. Liệu bảng chữ cái tiếng Trung có gì đặc biệt hay không? TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ giải đáp cho các bạn qua bài học hôm nay nhé! Cùng mở sách vở lên học những bài học online bổ ích này nhé!
I. Bảng chữ cái tiếng Trung là gì?
Bảng chữ cái tiếng Trung là một hệ thống ngữ âm tiếng Trung để phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc.
Chữ tiếng Trung thuộc dạng tượng hình được cấu tạo bởi rất nét viết phức tạp. Tuy nhiên mỗi một chữ Hán được phát âm bằng một âm tiết. Để có thể đọc được chữ Hán người ta thường dùng phiên âm. Cách phiên âm pīnyīn dựa vào bảng chữ cái tiếng Anh và được phiên âm sang tiếng Trung như sau:
Sau này nhiều người gọi hệ thống phiên âm
II. Ý nghĩa của bảng chữ cái tiếng Trung
♥ Nhanh chóng tiếp cận được với tiếng Trung và không bị cảm thấy “choáng” trước hệ thống chữ viết của tiếng Trung
♥ Phân biệt các âm điệu để luyện phát âm chuẩn nhất
III. Ngữ âm tiếng Trung là gì?
Ngữ âm là âm thanh mà người học tiếng Trung phát ra để diễn tả ý nghĩa mà người đó muốn truyền đạt. Mỗi một âm tiết trong tiếng Trung đều được cấu thành từ ba phần chính: nguyên âm, phụ âm và thanh điệu. Các bạn có biết không, trong tiếng Trung mỗi một thanh điệu sẽ bộc lộ luôn cả cảm xúc của người nói đấy!
1 Nguyên âm (Vận mẫu) trong tiếng Trung
a) Nguyên âm đơn
Nguyên âm | Phát âm ra tiếng Việt |
a | đọc là “a” |
o | đọc là “ua” |
e | đọc là “ưa”. tuy nhiên khi đi với l,d,m,n trong trường hợp không có thanh điệu đọc là “ơ” |
i | đọc là “i”. khi đi cùng z, zh,c,ch,s,sh,r sẽ đọc thành “ư” |
u | đọc là “u” |
ü | đọc là “uy”, tròn môi |
b) Nguyên âm kép
Nguyên âm | Phát âm ra tiếng Việt |
ai | đọc là “ai” |
ei | đọc là “ây” |
ao | đọc là “ao” |
ou | đọc là “âu” |
ia | đọc i+a |
ie | cách đọc: i + ê |
ua | đọc là “oa” |
uo | đọc là “ua” |
üe | đọc là uê |
iao | cách đọc: i +eo |
iou | đọc là iêu |
uai | đọc là “oai” |
uei | đọc là “uây” |
c) Nguyên âm mũi
Nguyên âm | Phát âm ra tiếng Việt |
an | đọc là “an” |
en | đọc là “ân” |
in | đọc là “in” |
ün | đọc là “uyn” |
ia | đọc là: i + a |
uan | đọc là “oan” |
üan | đọc là “oen” |
uen(un) | đọc là “uân” |
ang | đọc là “ang” |
eng | đọc là “âng” |
ing | đọc là “ing” |
ong | đọc là “ung”…….. |
iong | đọc là “i + ung” |
in | đọc là “in” |
uang | đọc là “oang” |
ueng | đọc là “uâng” |
d) Nguyên âm ER
Nguyên âm | Phát âm ra tiếng Việt |
er | đọc là “ơ”, uốn lưỡi |
2. Phụ âm (Thanh mẫu) trong tiếng Trung
Thêm một bí kíp bổ trợ siêu hiệu quả cho người mới bắt đầu nha các bạn, và cũng là cuốn sách gối đầu giường dành cho những ai muốn chinh phục HSK nữa đấy. Các bạn tham khảo tại đây nhé.
a) Âm môi
Phụ âm | Phát âm ra tiếng Việt |
b | đọc giống p, không bật hơi Ví dụ: ba ba ⇒ bố |
p | đọc giống p, bật hơi Ví dụ: pa |
m | đọc giống m Ví dụ: ma |
f | đọc giống ph Ví dụ: fa |
b) Âm đầu lưỡi giữa
Phụ âm | Phát âm ra tiếng Việt |
d | đọc giống t Ví dụ: da |
t | đọc giống th Ví dụ: ta |
n | đọc giống n Ví dụ: na |
l | đọc giống l Ví dụ: la |
c) Âm gốc lưỡi
Phụ âm | Phát âm ra tiếng Việt |
g | đọc giống c, không bật hơi Ví dụ: ga |
k | đọc giống kh, bật hơi Ví dụ: ka |
h | đọc giống kh, không bật hơi Ví dụ: ha |
d) Âm mặt lưỡi
Phụ âm | Phát âm ra tiếng Việt |
j | thẳng lưỡi, không bật hơi, đọc giống ch Ví dụ: ji |
q | thẳng lưỡi, bật hơi, đọc giống tr Ví dụ: qi |
x | đọc giống x Ví dụ: xi |
e) Âm đầu lưỡi trước và sau
Phụ âm | Phát âm ra tiếng Việt |
z | âm đầu lưỡi, thẳng lưỡi, không bật hơi, đầu lưỡi ở mặt sau hàm răng trên Ví dụ: zi |
c | là âm đầu lưỡi, thẳng lưỡi, đầu lưỡi đặt ở mặt sau hàm răng trên, bật hơi Ví dụ: ci |
s | đọc là “x” |
r | cong lưỡi, hạn chế rung Ví dụ: ri |
f) Âm phụ kép
Phụ âm | Phát âm ra tiếng Việt |
zh | cong lưỡi, không bật hơi, đọc giống ch Ví dụ: zhi |
ch | cong lưỡi, bật hơi, đọc giống tr Ví dụ: chi |
sh | cong lưỡi Ví dụ: shi |
3. Thanh điệu trong tiếng Trung
Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Trung có 5 thanh điệu hay còn gọi là 5 dấu câu
Hệ thống Thanh điệu ( dấu ) | Kí hiệu | Cách đọc | Ví dụ |
Thanh 1 | – | đọc 2 nhịp, dài giọng ra, đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt | ā |
Thanh 2 | / | đọc 2 nhịp, đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt | á |
Thanh 3 | v | đọc 2 nhịp, đọc giống dấu hỏi trong tiếng Việt | ǎ |
Thanh 4 | \ | đọc 1 nhịp, quát lên | à |
Thanh 5 ( hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không ) | đọc 1 nhịp, không quát, đọc ngắn bằng một nửa thanh 1 | a |
Quy tắc biến điệu
a) Biến điệu yī và bù
- Nếu yī và bù ghép với thanh 4 thì yī đọc thành yí và bù đọc thành bú.
Ví dụ: yī + gè → yí gè 不大/ bú dà: không lớn
- Khi sau đi với thanh 1, thanh 2 và thanh 3 thì đọc thành yì và bù
Ví dụ: Yī tiān → yì tiān
b) Hai thanh 3 đứng cạnh nhau
- Khi hai thanh ba đi liền với nhau thì thanh ba thứ nhất đọc thành thanh 2
Ví dụ: wǒ hǎo biến âm sẽ thành wó hǎo
- Khi ba thanh 3 đi liền với nhau thì thanh 3 thứ hai đọc thành thanh 2 hoặc hai thanh 3 đầu đọc thành thanh 2.
Ví dụ: wǒ hěn hǎo→ đọc thành wǒ hén hǎo zhǎnlǎn guǎn→ đọc thành zhán lán guǎn
- Khi bốn thanh 3 đi liền với nhau thì thanh 3 thứ nhất và thứ ba đọc thành thanh 2.
Ví dụ: wǒ yě hěn hǎo→ đọc thành wó yě hén hǎo.
IV Cách học tốt bảng chữ cái tiếng Trung
Bảng chữ cái tiếng Trung đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình học, chính vì vậy khi bắt đầu học các bạn cần phải nắm chắc toàn bộ những nguyên âm, phụ âm, thanh điệu nhé
– Các bạn có thể luyện nghe thật nhiều băng đĩa hay xem phim để nhận diện cách phát âm chuẩn giọng rồi chúng mình học theo nhé.
– Khi học phát âm chúng ta nên lựa chọn cho mình một trung tâm học phù hợp để được luyện và sửa phát âm cho thật chính xác nha. Nếu như sai cách phát âm ngay từ đầu sau này muốn sửa không phải là điều dễ dàng đâu nha các bạn.
– Một điều không thể thiếu khi học chính là bạn không được lười biếng trong quá trình học hàng ngày nhé. Bất cứ ngôn ngữ nào thì lười biếng sẽ làm bạn thất bại khi học ngôn ngữ đó!
V Hệ thống chữ cái tiếng Trung học ở đâu chuẩn nhất
Hiện nay có rất nhiều trung tâm dạy tiếng trung nhưng để có thể học tiếng Trung luyện phát âm chuẩn nhất thì mình khuyên các bạn nên học tại TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU. Phỏng vẫn những học viên đã từng học tại đây đều cảm thấy hài lòng với phương pháp dạy học và được sửa lỗi phát âm rất tỉ mỉ cho mỗi học viên. Nếu các bạn không thể đến trực tiếp tại trung tâm thì ở TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU cũng có cả khóa học online tại đây, các bạn cũng sẽ được giáo viên chấm và sửa lỗi phát âm như học tại trung tâm.
Ngoài ra, trong quá trình tự học ở nhà các bạn có thể bổ sung quyển giáo trình Hán ngữ sẽ dạy cho mình cả ngữ pháp, phát âm, dịch nghĩa, hướng dẫn viết các từ vựng cho mình nha. Link tham khảo về bộ giáo trình độc quyền này mình để tại đây nhé
VI Gõ phiên âm chữ cái tiếng Trung trên máy tính hay điện thoại
Khi muốn cài đặt gõ phiên âm chữ cái tiếng Trung các bạn có thể cài đặt bộ gõ Sogou pinyin nha. Đây là bộ gõ pinyin dễ dùng nhất và dùng dùng được ở cả điện thoại và máy tính luôn đấy!
Các bạn vừa học xong phần đầu tiên cần phải nắm trong khi học tiếng Trung rồi đấy. Các bạn hãy học kĩ phần này nha, đây là phần cực kỳ quan trọng cho những bạn khi bắt đầu mới học tiếng Trung đấy!
Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
5/5 - (20 bình chọn)Từ khóa » Phát âm Chữ I Trong Tiếng Trung
-
Cách Học Phiên âm Tiếng Trung Pinyin Bảng Chữ Cái Tiếng Trung đầy đủ
-
I.CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG... - Facebook
-
Học Phát âm Tiếng Trung Trong Bảng Phiên âm Cho Người Mới Bắt đầu
-
Cách Phát Âm Tiếng Trung Chuẩn Người Bản Xứ - SHZ
-
Kiến Thức Tiếng Trung Cơ Bản Trong Phát âm
-
Học Phát âm Chuẩn Tiếng Trung
-
[Tổng Hợp] Bảng Chữ Cái Tiếng Hán - Học Phát âm + ...
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Trung, Phiên âm Tiếng Trung Và Cách Phát âm
-
10 Quy Tắc Vàng Trong Phát âm Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt đầu _ Phát âm Chuẩn Bài 3 - YouTube
-
Phần 1: Phát âm Cơ Bản Tiếng Trung: A, E, O, I, U, ü - YouTube
-
Học Phát âm Tiếng Trung Bài 1 | Phụ âm Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Học Phát âm Chuẩn Tiếng Trung - Bài 14: Vận Mẫu In, Un, ün
-
Học Phát âm Chuẩn Tiếng Trung - Bài 5: Thanh Mẫu "g, K, H"