HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC Vật Lý 10 HKII - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 10
  4. >>
  5. Vật lý
HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC vật lý 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.22 KB, 4 trang )

HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC VẬT LÝ 10 HKII◊ ĐỘNG NĂNGWđ =12mv2Trong đó : m là khối lượng (kg)v là vận tốc (m/s)Wđ là động năng (N.m hoặc J)-Định lí biến thiên động năng:1 2 1 2mv2 − mv1 = Fs cos α22Wđ2 – Wđ1 = A hayTrong đó: m là khối lượng của vật (kg),v1 là vận tốc lúc đầu (m/s)v2 là vận tốc lúc sau (m/s) , F là lực tác dụng (N)s là quãng đường vật đi được(m),αlà góc hợp giữa lực tác dụng với phương chuyển động◊ THẾ NĂNG-Thế năng trọng trường:Wt = mgzTrong đó: m là khối lượng (kg); g là gia tốc trọng trường (m/s2 ); z là độ cao so với mốc thế năng (m)* Chú ý : Thế năng trọng trường còn phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.1Wt = k (∆l ) 2Fđh = k ∆l2-Thế năng đàn hồi :với∆lTrong đó :Wt là thế năng đàn hồi (J); k là độ cứng của lò xo (N/m);là độ biến dạng của lò xo (m)◊ CƠ NĂNGW = Wđ + Wt hayW=1 2mv + mgz2- Trong đó : W là cơ năng (J)-Định luật bảo toàn cơ năng:Vật chuyển động trong trọng trường :<=> Wđ1 + Wt1 = Wđ2 + Wt2W1 = W2hay1 21mv1 + mgz1 = mv22 + mgz222Trong đó: W1 là cơ năng ở vị trí 1(J) ; Wđ1, Wt1 là động năng và thế năng ở vị trí 1 (J) ;v1, z1 là vận tốc và độ cao ở vị trí 1(m/s, m)W2 là cơ năng ở vị trí 2 (J) ; Wđ2 , Wt2 là động năng và thế năng ở vị trí 2 (J) ;v2 , z2 là vận tốc và độ cao ở vị trí 2 (m/s, m)1Vật chịu tác dụng của lực đàn hồi:<=> Wđ1 + Wt1 = Wđ2 + Wt2W1 = W 2hay1 2 111mv1 + k (∆l1 ) 2 = mv22 + k (∆l2 ) 22222∆l1Trong đó : k là độ cứng của lò xo (N/m) ;là độ biến dạng của lò xo ở vị trí 1 (m)∆l2là độ biến dạng của lò xo ở vị trí 2 (m)◊ QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT, ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ – MA RI ỐT1Vp∼hay pV = hằng sốTrong đó : p là áp suất (mmHg, bar, atm, Pa, N/m2 )V là thể tích (Lít = dm3, m3, cm3, mm3 )* Chú ý : Nếu gọi p1 , V1 là áp suất và thể tích của một lượng khí ở trạng thái 1p2 , V2 là áp suất và thể tích của một lượng khí ở trạng thái 2Theo định luậtBôi-Lơ _ Ma-Ri-ốt ta có :⇒ V1 =PV2 2P11atm = 1bar p1V1 = p2V2= 760mmHg = 105Pa = 105N/m21m3 = 103dm3 = 103lít= 106em3 = 109mm3◊ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH, ĐỊNH LUẬT SÁC LƠP~ T=> = hằng số .- Gọi p1 , T1 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khối khí ở trạng thái 1- Gọi p2 , T2 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khối khí ở trạng thái 2p1 p2PT=⇒ p1 = 2 1T1 T2T2◊ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG-Phương trình trạng thái của khí lí tưởng(phương trình Cla-pê-rôn)P1V1T1PVPV T2 2⇒ T1 = 1 1 2T2PV2 2Ta có :=Trong đó : p1 ,V1, T1 là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1p2 , V2, T2 là áp suất ,thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2-Quá trình đẳng áp - Định luật Gay-Luy-Xắc:2V1 V2=T1 T2hayV= constTTrong đó : V1,T1 là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1V2,T2 là thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2◊ NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG- Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật : U = f(T, V)- Nhiệt lượng:∆U = Q hay Q = mc∆tTrong đó : Q là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J)m là khối lượng của vật (kg)c là nhiệt dung riêng của chất (J/kgK = J/kgđộ)∆t là độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K)◊ CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC-Nguyên lí I nhiệt động lực học (NĐLH) :Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được∆U = Q + ATrong đó : A là công (J)Q là nhiệt lượng (J)∆U là độ biến thiên nội năng (J)-Quy ước về dấu của nhiệt lượng và công :- Q > 0 : Hệ nhận nhiệt lượng- Q < 0 : Hệ truyền nhiệt lượng- A > 0 : Hệ nhận công- A < 0 : Hệ thực hiện công-Hiệu suất của động cơ nhiệt :H=| A | Q1 − | Q2 |=Q1Q1

Từ khóa » đơn Vị Của Wđ