Hệ Thống Các Loại Chứng Từ Kế Toán áp Dụng Theo Thông Tư 133 Mới ...
Có thể bạn quan tâm
Chứng từ kế toán là gì? Chứng từ kế toán gồm những loại gì? Bài viết dưới đây Ketoanhn.org xin Hệ thống các loại chứng từ kế toán áp dụng theo thông tư 133 mới nhất những doanh nghiệp áp dụng theo QĐ 48 cũng như thông tư 200 đều áp dụng mẫu chứng từ theo thông tư 133
Hệ thống các loại chứng từ kế toán áp dụng theo thông tư 133 mới nhất
Khái niệm:
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Được quy định tại Điều 10 Thông tư 133/2016/TT-BTC quy định:
Các chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc), doanh nghiệp được tự thiết kế mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của đơn vị nhưng phải đảm bảo các nội dung chủ yếu và phải đảm bảo cung cấp những thông tin theo quy định của Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật Kế toán.
Kết luận: Các Doanh nghiệp được tự thiết kế mẫu Chứng từ kế toán phù hợp với DN mình, nhưng nội dung phải có các nội dung chủ yếu và cung cấp đầy đủ thông tin
Nội dung chứng từ kế toán:
Chứng từ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán
b) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán
c) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán
d) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán
đ) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
e) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ
g) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán.
Ngoài những nội dung chủ yếu của chứng từ kế toán quy định tại khoản 1 Điều này, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung khác theo từng loại chứng từ.
Các loại chứng từ kế toán:
Chứng từ kế toán liên quan đến tiền như: Phiếu chi tiền, Séc tiền mặt, Uỷ nhiệm chi, Nộp tiền vào tài khoản, Chuyển tiền nội bộ, Tiền đang chuyển…
Chứng từ liên quan đến hoá đơn như: hóa đơn bán hàng, hóa đơn mua hàng, hàng bán trả lại, hàng mua trả lại hàng, hóa đơn bán lẻ…
Các loại chứng từ liên quan đến vật tư, hàng hoá như: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, chuyển kho…
Chứng từ liên quan đến tài sản cố định và công cụ dụng cụ như: Chứng từ ghi tăng, giảm TSCĐ, chứng từ điều chỉnh TSCĐ, chứng từ khấu hao TSCĐ, chứng từ ghi tăng, giảm CCDC, chứng từ phân bổ CCDC, Báo hỏng ,báo mất CCDC…
Phân loại chứng từ kế toán được khái quát theo bảng:
Tiêu thức phân loại | Kết quả phân loại | |||||||||
Công dụng của chứng từ | Chứng từ mệnh lệnh: lệnh chi, lệnh xuất kho | Chứng từ thực hiện: hóa đơn, phiếu chi, phiếu xuất kho … | Chứng từ thủ tục kế toán: bảng kê chứng từ, chứng từ ghi sổ.. | Chứng từ liên hợp: hóa đơn kiêm phiếu xuất, phiếu xuất kiêm vận chuyển nội bộ,… | ||||||
Địa điểm lập chứng từ | Chứng từ bên trong: bảng thanh toán lương, phiếu báo làm thêm giờ, biên bản kiểm kê,… | Chứng từ bên ngoài: các chứng từ ngân hàng, hóa đơn nhận người bán,.. | ||||||||
Mức độ khái quát của chứng từ | Chứng từ tổng hợp… | Chứng từ ban đầu: chứng từ trực tiếp, chứng từ gốc,.. | ||||||||
Số lần ghi trên chứng từ | Chứng từ ghi nhiều lần | Chứng từ ghi 1 lần | ||||||||
Nội dung nghiệp vụ kinh tế | Chứng từ về TSCĐ | Chứng từ về tiền | Chứng từ về tiền lương | Chứng từ về vật tư | Chứng từ về tiêu thụ | Chứng từ thanh toán với ngân sách | … | |||
Tính cấp bách của nghiệp vụ | Chứng từ báo động | Chứng từ bình thường |
Biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng theo thông tư số 133/TT-BTC
TT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU | TÍNH CHẤT | |
BB (*) | HD (*) | |||
A- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN | ||||
I- Lao động tiền lương | ||||
1 | Bảng chấm công | 01a-LĐTL | x | |
2 | Bảng chấm công làm thêm giờ | 01b-LĐTL | x | |
3 | Bảng thanh toán tiền lương | 02-LĐTL | x | |
4 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 03-LĐTL | x | |
5 | Giấy đi đường | 04-LĐTL | x | |
6 | Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành | 05-LĐTL | x | |
7 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | 06-LĐTL | x | |
8 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | 07-LĐTL | x | |
9 | Hợp đồng giao khoán | 08-LĐTL | x | |
10 | Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán | 09-LĐTL | x | |
11 | Bảng kê trích nộp các khoản theo lương | 10-LĐTL | x | |
12 | Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội | 11-LĐTL | x | |
II- Hàng tồn kho | ||||
1 | Phiếu nhập kho | 01-VT | x | |
2 | Phiếu xuất kho | 02-VT | x | |
3 | Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | 03-VT | x | |
4 | Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ | 04-VT | x | |
5 | Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá | 05-VT | x | |
6 | Bảng kê mua hàng | 06-VT | x | |
7 | Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ | 07-VT | x | |
III- Bán hàng | ||||
1 | Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi | 01-BH | x | |
2 | Thẻ quầy hàng | 02-BH | x | |
3 | Bảng kê mua lại cổ phiếu | 03-BH | x | |
4 | Bảng kê bán cổ phiếu | 04-BH | x | |
IV- Tiền tệ | ||||
1 | Phiếu thu | 01-TT | x | |
2 | Phiếu chi | 02-TT | x | |
3 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03-TT | x | |
4 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04-TT | x | |
5 | Giấy đề nghị thanh toán | 05-TT | x | |
6 | Biên lai thu tiền | 06-TT | x | |
7 | Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | 07-TT | x | |
8 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) | 08a-TT | x | |
9 | Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) | 08b-TT | x | |
10 | Bảng kê chi tiền | 09-TT | x | |
V- Tài sản cố định | ||||
1 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01-TSCĐ | x | |
2 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 02-TSCĐ | x | |
3 | Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 03-TSCĐ | x | |
4 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 04-TSCĐ | x | |
5 | Biên bản kiểm kê TSCĐ | 05-TSCĐ | x | |
6 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | 06-TSCĐ | x | |
B- CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC | ||||
1 | Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH | x | ||
2 | Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản | x | ||
3 | Hoá đơn Giá trị gia tăng | 01GTKT-3LL | x | |
4 | Hoá đơn bán hàng thông thường | 02GTGT-3LL | x | |
5 | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ | 03 PXK-3LL | x | |
6 | Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý | 04 HDL-3LL | x | |
7 | Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính | 05 TTC-LL | x | |
8 | Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đơn | 04/GTGT | x | |
9 | …………………….. |
Nếu có bất kỳ thắc mắc liên quan cần giải đáp bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ. Tổng đài hỗ trợ tư vấn miễn phí: 1900 6246
Ketoanhn.org xin chúc bạn làm tốt công việc kế toán
Kết nối với chúng tôi: https://www.facebook.com/ketoanhn.org/
Bài viết liên quan:
- Không có bài viết liên quan.
Leave a Comment
Click here to cancel reply.Name (required)
Email (will not be published) (required)
Website
Từ khóa » Hệ Thống Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư 133
-
Hệ Thống Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư 133 Mới Nhất
-
Hệ Thống Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư 133 Và 200
-
Hệ Thống Mẫu Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư ... - Kế Toán Thiên Ưng
-
Quy định Về Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư 133
-
MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133 MỚI NHẤT 2017
-
Hệ Thống Mẫu Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư 133
-
Tổng Hợp Chứng Từ Kế Toán Tiền Tệ Theo Thông Tư 133/2016/TT-BTC
-
TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THEO ...
-
Mẫu Chứng Từ Kế Toán Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ 2019 - LuatVietnam
-
Hệ Thống Chứng Từ Kế Toán Theo Quyết định 48 Và TT 200
-
DANH MỤC MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
-
Hệ Thống Mẫu Chứng Từ Kế Toán Theo Thông Tư ... - Kế Toán Việt Hưng
-
[PDF] TỔNG HỢP MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA THÔNG TƯ 200 VÀ ...
-
Thông Tư 133/2016/TT-BTC Chế độ Kế Toán Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ