Hệ Thống Chữ Nổi Tiếng Việt - Wikipedia

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Bảng chữ cái[1] Hiện/ẩn mục Bảng chữ cái[1]
    • 1.1 Quy tắc
  • 2 Dấu câu
  • 3 Định dạng
  • 4 Xem thêm
  • 5 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Braille tiếng Việt
Thể loại Bảng chữ cái
Cơ sở inChữ Quốc ngữ
Các ngôn ngữTiếng Việt
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốcBraille
  • Braille tiếng Pháp
    • Braille tiếng Việt

Hệ thống chữ nổi tiếng Việt hay chữ Braille tiếng Việt là hệ chữ Braille được dùng trong tiếng Việt dành cho người khiếm thị, dựa trên chữ Braille tiếng Pháp. Một số chữ không có trong tiếng Việt đã được Việt hóa sang các chữ Việt. Chữ ươ lần lượt được tạo bởi üœ. Các chữ É,à,è,ù,á không được sử dụng mặc dù Tiếng Việt có những chữ này. Nó được sử dụng cho các dấu thanh.

Bảng chữ cái[1]

[sửa | sửa mã nguồn] Bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt
⠁ (braille pattern dots-1)

a

⠃ (braille pattern dots-12)

b

⠉ (braille pattern dots-14)

c

⠙ (braille pattern dots-145)

d

⠑ (braille pattern dots-15)

e

⠋ (braille pattern dots-124)

f

⠛ (braille pattern dots-1245)

g

⠓ (braille pattern dots-125)

h

⠊ (braille pattern dots-24)

i

⠚ (braille pattern dots-245)

j

 
⠅ (braille pattern dots-13)

k

⠇ (braille pattern dots-123)

l

⠍ (braille pattern dots-134)

m

⠝ (braille pattern dots-1345)

n

⠕ (braille pattern dots-135)

o

⠏ (braille pattern dots-1234)

p

⠟ (braille pattern dots-12345)

q

⠗ (braille pattern dots-1235)

r

⠎ (braille pattern dots-234)

s

⠞ (braille pattern dots-2345)

t

⠨ (braille pattern dots-46)

viết hoa chữ liền kề

⠥ (braille pattern dots-136)

u

⠧ (braille pattern dots-1236)

v

⠭ (braille pattern dots-1346)

x

⠽ (braille pattern dots-13456)

y

⠵ (braille pattern dots-1356)

z

⠮ (braille pattern dots-2346)

đ

⠼ (braille pattern dots-3456)

số

⠡ (braille pattern dots-16)

â

⠣ (braille pattern dots-126)

ê

⠹ (braille pattern dots-1456)

ô

⠳ (braille pattern dots-1256)

ư

⠪ (braille pattern dots-246)

ơ

⠺ (braille pattern dots-2456)

w

⠜ (braille pattern dots-345)

ă

⠢ (braille pattern dots-26)

◌̉ hỏi

⠔ (braille pattern dots-35)

◌́ sắc

⠰ (braille pattern dots-56)

◌̀ huyền

⠤ (braille pattern dots-36)

◌̃ ngã

⠠ (braille pattern dots-6)

◌̣ nặng

⠁ (braille pattern dots-1)

1

⠃ (braille pattern dots-12)

2

⠉ (braille pattern dots-14)

3

⠙ (braille pattern dots-145)

4

⠑ (braille pattern dots-15)

5

⠋ (braille pattern dots-124)

6

⠛ (braille pattern dots-1245)

7

⠓ (braille pattern dots-125)

8

⠊ (braille pattern dots-24)

9

⠚ (braille pattern dots-245)

0

⠀ (braille pattern blank)

dấu cách

Các ô nền đậm nằm trong bảng chữ cái chữ nổi tiếng Việt mở rộng.

Quy tắc

[sửa | sửa mã nguồn]

Quy tắc viết chữ:

  • Mỗi chữ cái được viết trong một ô Braille;
  • Các chữ cái trong một tiếng được viết liên nhau;
  • Sau mỗi tiếng để cách một ô Braille.
  • Những chữ có thanh điệu, thì các dấu thanh được viết ngay trước nguyên âm.

Ví dụ:

Màn hình chữ nổi.
⠨ (braille pattern dots-46)⠍ (braille pattern dots-134)⠰ (braille pattern dots-56)⠁ (braille pattern dots-1)⠝ (braille pattern dots-1345) ⠓ (braille pattern dots-125)⠰ (braille pattern dots-56)⠊ (braille pattern dots-24)⠝ (braille pattern dots-1345)⠓ (braille pattern dots-125) ⠉ (braille pattern dots-14)⠓ (braille pattern dots-125)⠤ (braille pattern dots-36)⠳ (braille pattern dots-1256) ⠝ (braille pattern dots-1345)⠢ (braille pattern dots-26)⠹ (braille pattern dots-1456)⠊ (braille pattern dots-24)⠲ (braille pattern dots-256)
(hoa)–m–◌̀–a–n h–◌̀–i–n–h c–h–◌̃–ư n–◌̉–ô–i–(hết)

Dấu câu

[sửa | sửa mã nguồn]
⠂ (braille pattern dots-2)

,

⠆ (braille pattern dots-23)

;

⠒ (braille pattern dots-25)

:

⠲ (braille pattern dots-256)

.

⠢ (braille pattern dots-26)

?

⠖ (braille pattern dots-235)

!

⠤ (braille pattern dots-36)

-

⠯ (braille pattern dots-12346)

&

⠦ (braille pattern dots-236)

mở

⠴ (braille pattern dots-356)

đóng

⠈ (braille pattern dots-4)⠣ (braille pattern dots-126)

(

⠈ (braille pattern dots-4)⠜ (braille pattern dots-345)

)

⠨ (braille pattern dots-46)⠣ (braille pattern dots-126)

[

⠨ (braille pattern dots-46)⠜ (braille pattern dots-345)

]

⠸ (braille pattern dots-456)⠣ (braille pattern dots-126)

{

⠸ (braille pattern dots-456)⠜ (braille pattern dots-345)

}

⠄ (braille pattern dots-3)⠄ (braille pattern dots-3)⠄ (braille pattern dots-3)

⠌ (braille pattern dots-34)

/

⠈ (braille pattern dots-4)⠡ (braille pattern dots-16)

\

Định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]
⠨ (braille pattern dots-46)

Viết hoa chữ cái  

⠸ (braille pattern dots-456)

Viết hoa tiếng  

⠨ (braille pattern dots-46)⠨ (braille pattern dots-46)

Viết hoa từ, câu  

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Thông tư số 15/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ban hành Quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật”.
  • x
  • t
  • s
Tiếng Việt
Ngôn ngữ học
  • Âm vị học
  • Ngữ pháp
  • Hán Nôm
  • Hệ đếm
  • Phương ngữ
    • Thanh Hóa
    • tại Hoa Kỳ
    • tại Trung Quốc
Từ vựng
  • Từ thuần Việt
  • Từ mượn
    • từ Hán-Việt
      • gốc Nhật
  • Từ đồng âm
  • Từ lóng
    • Thế hệ Z
  • Thành ngữ
    • gốc Hán
Chữ viết
  • Chữ Quốc ngữ Latinh
  • Chữ Nôm
  • Chữ Hán
  • Chữ nổi
  • Chính tả
    • đặt dấu thanh
  • Thư pháp
  • Trên máy tính
    • bộ gõ
    • VIQR
    • VNI
    • Telex
    • Teencode
  • Viết tắt
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hệ_thống_chữ_nổi_tiếng_Việt&oldid=69851751” Thể loại:
  • Braille
  • Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ

Từ khóa » Hệ Thống Chữ Nổi Là Gì