HỆ THỐNG CÔNG THỨC DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - 123doc
Các bài toán Cực trị1.
Trang 1Dßng ®iÖn xoay chiÒu
1.Biểu thức:
*Suất điện động: e E c= 0 os(ω ϕt+ e)
Với:E0 =NBSω
-Eo: Sđđ cực đại (V)
-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây (m )2
-ω: tốc độ góc (rad/s)
*Điện áp: u U c= 0 os(ω ϕt+ u)
- u: Điện áp tức thời (V)
-U0 : Điện áp cực đại (V)
-ω: tần số góc (rad/s)
*Dòng điện: i I c= 0 os(ω ϕt+ i)
-i : cường độ dòng điện tức thời(A)
-I0 : cường độ dòng điện cực đại (A)
2.Giá trị hiệu dụng:
0
2
I
I= 0
2
U
U= 0
2
E
E=
3.Mạch R-L-C:
☻Định luật Ôm: I U
Z
=
*Cảm kháng: Z L= ωL (Ω)
L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H)
*Dung kháng: Z C 1
C
ω
C : Điện dung của tụ điện (Fara :F)
BIỂU THỨC MẠCH RLC
Cho biết: i = Io cos(100πt + φ i ) thì:
- Mạch chỉ có R: uR = U oR cos(100πt + φ i ):
u R đồng pha với i i uR
Hệ thức độc lập: R
0R 0
u i
U = I
- Mạch chỉ có tụ điện C
u C = U oC cos(100πt + φ i – π/2):
u c chậm pha hơn i góc π/2 φuC = φi – π/2
Hệ thức độc lập: C2 2
2 2 0C 0
u i
1
U + I =
- Mạch chỉ có cuộn cảm L uL
uL = UoLcos(100πt + φi + π/2):
u L nhanh pha hơn i góc π/2 i
φuL = φi + π/2
Hệ thức độc lập: 2L 2
2 2 0L 0
u i
1
U + I =
- Mạch RLC mắc nối tiếp
L C
Z= R + Z −Z
Điện áp hiệu dụng: U = U R2 + (U L−U C) 2
- U R = I.R : Điện áp hai đầu điện trở
- U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây
- UC= I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện
☻Độ lệch pha giữa u và i:
u i
R
tg
* tagϕ>0 :Z L >Z C ⇔ϕu >ϕi: uL
u sớm pha hơn i u
Mạch có tính cảm kháng
i
uC
* tagϕ<0 Z L <Z C ⇔ϕ ϕu < i:
u trể pha hơn i uL
Mạch có tính dung kháng i
*tagϕ= 0 ⇒Z L=Z C ⇔ϕu =ϕi:
u cùng pha với i uL Mạch cộng hưởng
i u
Chú ý: Ta chỉ viết được công thức: uR = i.R
Nhưng không thể viết: uC = i.Z C ; u L = i.Z L hay u = i.Z
Trang 2Vì u và i khơng đồng pha
☻CƠNG SUẤT: P=UIcos ϕ =R I 2 =U I R. (W)
*Hệ số cơng suất:
R os
Z
R
U c
U
ϕ = = ( cosϕ ≤1)
Chú ý: khi cuộn dây khơng thuần cảm, cĩ điện trở r
thì trong tất cả các cơng thức trên, ở đâu cĩ R thì
thay bằng (R + r) và U R bằng( U R + U r )
CỘNG HƯỞNG ĐIỆN ( I =I max)
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
ZL = ZC =>
LC
1
= ω
Khi xảy ra cộng hưởng, ta cĩ:
+ Tổng trở đạt cực tiểu: Zmin = R ;
+ Điện áp: UR = U ; UL = UC
+ Dòng điện đạt cực đại: Imax =
R
U Z
U =
+ Công suất đạt cực đại: Pmax = 2 2
max
U
I R
R
=
+ Hệ số công suất có giá trị cực đại cos(φ) = 1
+ Dòng điện cùng pha với điện áp φu = φi
* Chú ý:
- Khi mạch chứa thêm điện trở r của cuộn dây thì ta
thay R trong tât cả các cơng thức trên thành (R + r)
QUAN TRỌNG CẦN NHỚ
- Một mạch điện xoay chiều cĩ U và f khơng đổi thì:
+ Nếu cắt bỏ cuộn cảm L mà cường độ dịng
điện khơng thay đổi thì ta cĩ: ZL = 2ZC (13)
+ Nếu cắt bỏ bớt tụ C mà cường độ dịng điện
khơng thay đổi thì ta cĩ: ZC = 2ZL (14)
- Khi đề cho hai hiệu điện thế u1 và u2 vuơng pha
nhau ta cĩ thể viết được cơng thức:
tag(φu1 – φi).tag (φu2 – φi) = -1 (15)
MÁY BIẾN THẾ
*.Cơng thức 1 1 2
2 2 1
U =N =I
+ Nếu N1 > N2 thì U1 > U2: Máy hạ thế
+ Nếu N1 < N2 thì U1 < U2: Máy tăng thế
U1,N1,I1: Điện áp,sốvịng,CĐDĐ cuộn sơ cấp
U2,N2,I2: Điện áp,sốvịng,CĐDĐ cuộn thứ cấp
*.CƠNG SUẤT HAO PHÍ TRÊN ĐƯỜNG DÂY
2
2
R
P P U
- P: Cơng suất của nguồn (W)
- R : điện trở của đường dây (Ω)
- U : Điện áp hai đầu đường dây (V)
MỘT SỐ CƠNG THỨC ĐẶC BIỆT 1- Nếu R = R 1 hoặc R = R 2 mà cơng suất tiêu thụ trên mạch bằng nhau thì ta cĩ:
R = R R =1 2 Z L −Z C (1)
Nếu cuộn dây cĩ điện trở r thì :
R + r = (R1+r R) ( 2+r) ) (2)
Khi đĩ P =
2 1
2
R R
U
+ (3)
2- Nếu C = C 1 hoặc C = C 2 mà I, P, U R , U L như nhau thì : 1 2
2
C C L
3- Nếu: L = L 1 hoặc L = L 2 mà I, P, U R ,U C như nhau thì : 1 2
2
L L C
4- Nếu ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 mà các đại lượng P, I,
Z, cosφ, U R cĩ giá trị như nhau thì:
ω 2 =
LC
1
= ω 1 ω 2 (6)
Trang 3Các bài toán Cực trị
1 Điện trở R biến đổi
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, khi điện trở R biến
đổi thỡ điều kiện của R để
Cụng suất P của mạch đạt cực đại là
R=Z L−Z C (1)
Lỳc đú: Pmax =
R
U
2
2
C
L Z Z
U
−
=
2
2
(2)
và UR =
2
U
=> hệ số cụng suất cosφ =
22
* Chỳ yự: Nếu cuộn dõy cú điện trở thuần r thỡ
- Cụng suất P của mạch đạt cực đại P max khi :
C
L Z
Z
r
R+ = − (3) hay R=Z L−Z C −r
U r
R
U P
−
= +
=
2 2
2 2
và hệ số cụng suất cosφ =
22
Chỳ ý: Khi đề cho Z L−Z C <r thỡ Pmax khi R = 0
Và
2
rU P
=
Cụng suất trờn R đạt cực đại P Rmax khi :
2
2 (Z L Z C)
r
* Cỏc giỏ trị I, UL, UC
đạt cực đại I max , U Lmax , U Cmax khi R = 0 (8)
2 Độ tự cảm L biến đổi:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, cho độ tự cảm L biến
đổi Khi đú
1 - Cỏc giỏ trị P, I, U R , U C đạt cực đại là khi mạch
xảy ra cộng hưởng : ZL = ZC
2- Điện ỏp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dõy UL đạt
cực đại ULmax thỡ ta cú cỏc cụng thức sau:
C
C
L
Z
Z
R
Z
2
2 +
max
U
R
max
U =U +U =U +U +U (2)
2
ax
R C Lm C
U =U U −U
2
ax ( ax )
Lm Lm C
Điện ỏp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dõy và điện trở
URL đạt cực đại là :
Z L2 −Z Z C L−R2 = 0 (4)
2 4
RL
C C
UR U
=
Chỳ ý: Nếu: L = L1 hoặc L = L2 mà U L bằng nhau
thỡ U L đạt giỏ trị cực đại U Lmax khi:
1 2
L=L +L
2 Điện dung C biến đổi Trong mạch RLC mắc nối tiếp, cho điện dung C biến đổi thỡ
1- Cỏc giỏ trị P, I, UR , U L đạt cực đại khi mạch xảy
ra cộng hưởng : ZC = ZL.
2- Điện ỏp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC đạt cực đại UCmax thỡ ta cú:
L
L C
Z Z R Z
2
2 +
max
U
R
max
U =U +U =U +U +U (2)
2
ax
R L Cm L
U =U U −U
2
ax ( ax )
Cm Cm L
U =U U −U
2 2 2
Điện ỏp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện trở
URC đạt cực đại là Z C2 −Z Z L C−R2 = 0 (4)
2 4
RC
L L
UR U
=
Chỳ ý: Nếu C = C1 hoặc C = C2 mà U C bằng nhau thỡ U C đạt giỏ trị cực đại U Cmax khi :
C=C1 +2C2
x
y
ax
Cm
U
2
a
O
U
Trang 44 Tần số góc ω biến đổi
- Trong mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số gúc ω
biến đổi thỡ điều kiện của ω để
+ Cụng suất P, điện ỏp hai đầu R đạt giỏ trị cực đại
là: ω =
LC
1
(1) (cộng hưởng)
Đặt ZT = 2
2
L R
C−
+ Điện ỏp hai đầu C cực đại U Cmax khi ZL = ZT
+ Điện ỏp hai đầu L cực đại ULmax khi ZC = ZT
và UCmax = ULmax = 2 2
4
2
C R LC R
UL
− (5)
Trong đú:
Điều kiện để U Lmax , U Cmax là : 2L - R2C > 0 (6)
- Nếu ω o , ω 1 , ω 2 lần lượt là cỏc giỏ trị của tần số
gúc để U Rmax , U Lmax , U Cmax thỡ ta cú hệ thức
ω o = ω 1 ω 2 với ω o 2 =
LC
1
(7) Chỳ ý: Cụng thức tỡm ωC và ωL là hai cụng thức cực
khú nhớ Do đú khi đề yờu cầu tỡm ωC và ωL để
UCmax, ULmax thỡ ta chỉ cần nhớ hai cụng thức:
ωC.ωL=
LC
1
và
2
1 2
C L
R C L
ω
Nhõn vế theo vế hai cụng thức này ta sẽ ra ωC và ωL
max
U =y +U =U +x
Ta luụn cú:
max
U =U +U =U +U
2
a
UC R
U
L- U
C
O
U
Từ khóa » Cách Tính Zl
-
Công Thức Tính Nhanh điện Xoay Chiều - SlideShare
-
Zl Là Gì Trong Vật Lý 12: 3 Dạng Bài Tập Dòng Điện Xoay Chiều ...
-
Bài Toán Ngược Xác định RLC
-
Tóm Tắt Công Thức Giải Nhanh Vật Lý 12: 3 Dạng Bài Tập Dòng ...
-
HỆ THỐNG CÔNG THỨC DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - Tài Liệu Text
-
Công Thức Giải Nhanh Điện Xoay Chiều - VẬT LÍ - HOCMAI Forum
-
Công Thức Tính Zl Lý 12 - Blog Của Thư
-
Zl Là Gì Trong Vật Lý 12: 3 Dạng Bài Tập Dòng Điện Xoay Chiều ...
-
Tóm Tắt Công Thức Mạch Rlc Vật Lý 12, Công Thức Mạch ...
-
Công Thức Tính điện áp Tức Thời - Mobitool
-
Công Thức Tính điện áp Hiệu Dụng - Mobitool
-
Top 19 Công Thức Tính Zc - Interconex
-
Top 12 Công Thức Tính Dòng Điện Xoay Chiều - Thư Viện Hỏi Đáp