Hệ Thống Đô Thị Việt Nam Năm 2010 - Bộ Xây Dựng
Có thể bạn quan tâm
HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VIỆT NAM NĂM 2010
STT | Tên đô thị | Loại đô thị | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Thành phố Hà Nội (trực thuộc TW) | ĐB | |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh (trực thuộc TW) | ĐB | |
Cộng | 2 | ||
1 | Thành phố Hải Phòng (trực thuộc TW) | I | |
2 | Thành phố Đà Nẵng (trực thuộc TW) | I | |
3 | Thành phố Cần Thơ (trực thuộc TW) | I | |
4 | Thành phố Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) | I | |
5 | Thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An) | I | |
6 | Thành phố Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) | I | |
7 | Thành phố Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa) | I | |
8 | Thành phố Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) | I | |
9 | Thành phố Buôn Ma Thuột (tỉnh Đắk Lắk) | I | |
10 | Thành phố Thái Nguyên (tỉnh Thái Nguyên) | I | |
Cộng | 10 | ||
1 | Thành phố Việt Trì (tỉnh Phú Thọ) | II | |
2 | Thành phố Hạ Long (tỉnh Quảng Ninh) | II | |
3 | Thành phố Hải Dương (tỉnh Hải Dương) | II | |
4 | Thành phố Nam Định (tỉnh Nam Định) | II | |
5 | Thành phố Thanh Hóa (tỉnh Thanh Hóa) | II | |
6 | Thành phố Phan Thiết (tỉnh Bình Thuận) | II | |
7 | Thành phố Pleiku (tỉnh Gia Lai) | II | |
8 | Thành phố Vũng Tàu (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) | II | |
9 | Thành phố Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai) | II | |
10 | Thành phố Mỹ Tho (tỉnh Tiền Giang) | II | |
11 | Thành phố Long Xuyên (tỉnh An Giang) | II | |
12 | Thành phố Cà Mau (tỉnh Cà Mau) | II | |
Cộng | 12 | ||
1 | Thị xã Cao Bằng (tỉnh Cao Bằng) | III | |
2 | Thành phố Lạng Sơn (tỉnh Lạng Sơn) | III | |
3 | Thành phố Bắc Giang (tỉnh Bắc Giang) | III | |
4 | Thị xã Sông Công (tỉnh Thái Nguyên) | III | |
5 | Thành phố Lào Cai (tỉnh Lào Cai) | III | |
6 | Thành phố Yên Bái (tỉnh Yên Bái) | III | |
7 | Thành phố Hà Giang (tỉnh Hà Giang) | III | |
8 | Thành phố Tuyên Quang (tỉnh Tuyên Quang) | III | |
9 | Thành phố Hoà Bình (tỉnh Hoà Bình) | III | |
10 | Thị xã Phú Thọ (tỉnh Phú Thọ) | III | |
11 | Thành phố Sơn La (tỉnh Sơn La) | III | |
12 | Thành phố Điện Biên Phủ (tỉnh Điện Biên) | III | |
13 | Thành phố Bắc Ninh (tỉnh Bắc Ninh) | III | |
14 | Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh Vĩnh Phúc) | III | |
15 | Thị xã Sơn Tây (Thành phố Hà Nội) | III | |
16 | Thành phố Móng Cái (tỉnh Quảng Ninh) | III | |
17 | Thị xã Uông Bí (tỉnh Quảng Ninh) | III | |
18 | Thị xã Cẩm Phả (tỉnh Quảng Ninh) | III | |
19 | Thành phố Hưng Yên (tỉnh Hưng Yên) | III | |
20 | Thành phố Thái Bình (tỉnh Thái Bình) | III | |
21 | Thành phố Phủ Lý (tỉnh Hà Nam) | III | |
22 | Thành phố Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình) | III | |
23 | Thị xã Cửa Lò (tỉnh Nghệ An) | III | |
24 | Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) | III | |
25 | Thành phố Đồng Hới (tỉnh Quảng Bình) | III | |
26 | Thành phố Đông Hà (tỉnh Quảng Trị) | III | |
27 | Thành phố Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam) | III | |
28 | Thành phố Hội An (tỉnh Quảng Nam) | III | |
29 | Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh Quảng Ngãi) | III | |
30 | Thành phố Tuy Hòa (tỉnh Phú Yên) | III | |
31 | Thành phố Cam Ranh (tỉnh Khánh Hòa) | III | |
32 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (tỉnh Ninh Thuận) | III | |
33 | Thành phố Kon Tum (tỉnh Kon Tum) | III | |
34 | Thành phố Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) | III | |
35 | Thị xã Bà Rịa (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) | III | |
36 | Thị xã Thủ Dầu Một (tỉnh Bình Dương) | III | |
37 | Thành phố Tân An (tỉnh Long An) | III | |
38 | Thành phố Bến Tre (tỉnh Bến Tre) | III | |
39 | Thành phố Trà Vinh (tỉnh Trà Vinh) | III | |
40 | Thành phố Vĩnh Long (tỉnh Vĩnh Long) | III | |
41 | Thành phố Cao Lãnh (tỉnh Đồng Tháp) | III | |
42 | Thị xã Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp) | III | |
43 | Thị xã Châu Đốc (tỉnh An Giang) | III | |
44 | Thành phố Rạch Giá (tỉnh Kiên Giang) | III | |
45 | Thành phố Vị Thanh (tỉnh Hậu Giang) | III | |
46 | Thành phố Sóc Trăng (tỉnh Sóc Trăng) | III | |
47 | Thành phố Bạc Liêu (tỉnh Bạc Liêu) | III | |
Cộng | 47 | ||
1 | Thị xã Bắc Cạn (tỉnh Bắc Cạn) | IV | |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ (tỉnh Yên Bái) | IV | |
3 | Thị trấn Việt Quang - H. Bắc Quang (tỉnh Hà Giang) | IV | |
4 | Thị xã Lai Châu (tỉnh Lai Châu) | IV | |
5 | Thị xã Mường Lay (tỉnh Điện Biên) | IV | |
6 | Thị xã Từ Sơn (tỉnh Bắc Ninh) | IV | |
7 | Thị xã Phúc Yên (tỉnh Vĩnh Phúc) | IV | |
8 | Thị xã Chí Linh (tỉnh Hải Dương) | IV | |
9 | Thị xã Tam Điệp (tỉnh Ninh Bình) | IV | |
10 | Thị xã Sầm Sơn (tỉnh Thanh Hóa) | IV | |
11 | Thị xã Bỉm Sơn (tỉnh Thanh Hóa) | IV | |
12 | Thị xã Thái Hòa (tỉnh Nghệ An) | IV | |
13 | Thị xã Hồng Lĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) | IV | |
14 | Thị xã Quảng Trị (tỉnh Quảng Trị) | IV | |
15 | Thị xã Hương Thuỷ (tỉnh Thừa Thiên Huế) | IV | |
16 | Thị trấn Tứ Hạ - H. Hương Trà (tỉnh Thừa Thiên Huế) | IV | mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
17 | Thị trấn Bình Định - H. An Nhơn (tỉnh Bình Định) | IV | mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
18 | Thị trấn Bồng Sơn - H. Hoài Nhơn (tỉnh Bình Định) | IV | mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
19 | Thị xã Sông Cầu (tỉnh Phú Yên) | IV | |
20 | Thị trấn Ninh Hoà - H. Ninh Hòa (tỉnh Khánh Hòa) | IV | |
21 | Thị trấn Vạn Giã - H. Vạn Ninh (tỉnh Khánh Hòa) | IV | |
22 | Thị trấn Diên Khánh - H. Diên Khánh (tỉnh Khánh Hòa) | IV | |
23 | Thị xã Lagi (tỉnh Bình Thuận) | IV | |
24 | Thị xã An Khê (tỉnh Gia Lai) | IV | |
25 | Thị xã Ayun Pa (tỉnh Gia Lai) | IV | |
26 | Thị xã Buôn Hồ (tỉnh Đắk Lắk) | IV | |
27 | Thị trấn EaKar (tỉnh Đắk Lắk) | IV | |
28 | Thị xã Gia Nghĩa (tỉnh Đắk Nông) | IV | |
29 | Thị trấn Liên Nghĩa - H. Đức Trọng (tỉnh Lâm Đồng) | IV | |
30 | Thị trấn Dĩ An - H. Dĩ An (tỉnh Bình Dương) | IV | mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
31 | Thị trấn Lái Thiêu - H. Thuận An (tỉnh Bình Dương) | IV | mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
32 | Thị xã Đồng Xoài (tỉnh Bình Phước) | IV | |
33 | Thị xã Bình Long (tỉnh Bình Phước) | IV | |
34 | Thị xã Phước Long (tỉnh Bình Phước) | IV | |
35 | Thị xã Long Khánh (tỉnh Đồng Nai) | IV | |
36 | Thị xã Tây Ninh (tỉnh Tây Ninh) | IV | |
37 | Thị trấn Mộc Hoá - H. Mộc Hóa (tỉnh Long An) | IV | |
38 | Thị trấn Bến Lức - H. Bến Lức (tỉnh Long An) | IV | |
39 | Thị trấn Hậu Nghĩa - H. Đức Hoà (tỉnh Long An) | IV | |
40 | Thị xã Gò Công (tỉnh Tiền Giang) | IV | |
41 | Thị trấn Cai Lậy - H. Cai Lậy (tỉnh Tiền Giang) | IV | |
42 | Thị trấn Cái Vồn - H. Bình Minh (tỉnh Vĩnh Long) | IV | |
43 | Thị xã Hồng Ngự (tỉnh Đồng Tháp) | IV | |
44 | Thị trấn Mỹ An - H. Tháp Mười (tỉnh Đồng Tháp) | IV | |
45 | Thị trấn Tân Châu (tỉnh An Giang) | IV | |
46 | Thị xã Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) | IV | |
47 | Thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang) | IV | |
48 | Thị trấn Long Mỹ - H. Long Mỹ (tỉnh Hậu Giang) | IV | |
49 | Thị trấn Ngã Năm - H. Ngã Năm (tỉnh Sóc Trăng) | IV | |
50 | Thị trấn Vĩnh Châu - H. Vĩnh Châu (tỉnh Sóc Trăng) | IV | |
Cộng | 50 | ||
1÷ 634 | Các thị trấn/đô thị loại V | 634 | Có 16 đô thị mới |
Tổng cộng | 755 |
Ghi chú: Số liệu thống kê tính đến ngày 31/12/2010.
Nguồn : Cục PTĐT
Từ khóa » Các Loại đô Thị ở Việt Nam
-
Phân đô Thị Việt Nam Thành 6 Loại
-
Đô Thị Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiêu Chí Phân Loại đô Thị Loại 1,2,3,4,5 ở Việt Nam Năm 2021
-
Đô Thị Loại I, II, III, IV, V Và đô Thị Loại đặc Biệt Tại Việt Nam
-
Phân Loại, Phân Cấp đô Thị ở Việt Nam – Thực Trạng & Yêu Cầu đổi Mới
-
Phân Loại đô Thị Tại Việt Nam
-
TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ LOẠI 1, LOẠI 2, LOẠI 3, LOẠI 4 ...
-
Việt Nam Có Mấy đô Thị đặc Biệt? - VnExpress
-
Danh Sách đô Thị Loại 1 ở Việt Nam | Cập Nhật 2021
-
Đô Thị Là Gì ? Cách Phân Loại đô Thị Theo Quy định Pháp Luật
-
Bài Giảng Phân Loại đô Thị ở Việt Nam - Tài Liệu Text - 123doc
-
Phân đô Thị Việt Nam Thành 6 Loại | VOV.VN
-
Các Thành Phố Là đô Thị Loại 1 được Công Nhận Năm 2021