Hệ Thống đường Sắt đô Thị Đài Bắc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các tuyến
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
Tổng quan
Tên địa phương臺北捷運
ChủChính phủ thành phố Đài Bắc
Khu vực phục vụĐài Bắc và Tân Bắc, Đài Loan
Loại tuyếnTàu điện ngầm
Số lượng tuyến5[1]
Số nhà ga117[1]
Lượt khách hàng năm765.47 triệu (2018)
Giám đốc điều hànhBC Yen
Websiteenglish.metro.taipei
Hoạt động
Bắt đầu vận hành28th tháng 3, 1996
Đơn vị vận hànhTaipei Rapid Transit Corporation
Nhân vậtFully grade separated
Số lượng xe217.5[2]
Chiều dài tàu6
Khoảng cáchNăm 2016:[2]
  • Tối thiểu
    • 1:20 phút (Tuyến Văn Hồ)
    • 2:00 phút (tuyến khác)
  • Trung bình giờ cao điểm
    • 2:10 phút (tuyến Văn Hồ)
    • 4:01 phút (tuyến khác)
  • Trung bình ngoài giờ cao điểm
    • 4:16 phút (tuyến Văn Hồ)
    • 5:28 phút (tuyến khác)
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống131,1 km (81,5 mi)
Số đường ray2
Khổ đường sắt
  • 1.880 mm (6 ft 2 in) (Tuyến Văn Hồ)
  • 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn (tuyến khác)
Bán kính cong tối thiểu
  • 33 mét (108 ft) (Tuyến Văn Hồ)
  • 200 mét (656 ft) (tuyến khác)
Điện khí hóaThird rail 750 V direct current
Tốc độ trung bình
  • 32,84 kilômét trên giờ (20 mph) (Tuyến Văn Hồ)
  • 31,50 kilômét trên giờ (20 mph) (tuyến khác)
Tốc độ cao nhất
  • 80 kilômét trên giờ (50 mph) (tuyến Văn Hồ)
  • 90 kilômét trên giờ (56 mph) (tuyến khác)
Bản đồ

Hệ thống đường sắt đô thị tốc độ cao Đài Bắc (Trung văn phồn thể: 台北大眾捷運系統), còn được gọi là MRT (Metropolitan Rapid Transit), hoặc Metro Đài Bắc (台北捷運), là một hệ thống đường sắt đô thị tốc độ cao phục vụ cho một khu vực rộng lớn ở vùng đô thị Đài Bắc. Mạng lưới đường sắt này bao gồm 131,1 km đường sắt và 117 ga. Cơ quan quản lý và điều hành là Công ty Đường sắt Đô thị Đài Bắc (台北大眾捷運公司) hay TRTC. Do tính hiệu quả và kinh tế của nó, hệ thống này trở thành phương tiện giao thông công cộng phổ biến ở Thủ đô Đài Bắc với bình quân 1,2 triệu lượt người sử dụng mỗi tuần. Hiện nay, các dự án cải tạo các tuyến đường sắt đang sử dụng để kết hợp chúng vào hệ thống đường sắt đô thị tốc độ cao đang được triển khai.

Metro Đài Bắc là một trong những hệ thống đường sắt đô thị có kinh phí xây dựng cao nhất, chỉ riêng giai đoạn một của hệ thống này đã ngốn 18 tỷ dollar Mỹ, và giai đoạn hai ước sẽ tốn 13,8 tỷ dollar. Kể từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng năm 1996, hệ thống này đã giúp giảm thời gian lưu thông từ các nơi xa nhau nhất trong Đài Bắc từ 3 giờ xuống chỉ còn chưa đến 1 giờ, và đã có tác dụng làm dịu bớt tình trạng tắc nghẽn giao thông ở Đài Bắc. Hệ thống này còn có tác dụng thúc đẩy sự đổi mới đô thị, cũng như tăng cường giao thông phục vụ du lịch tới các đô thị ngoại vi chẳng hạn như Đạm Thủy.

Các tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
Biểu trưng Tên tuyến Màu Từ nguyên học Dịch vụ Số nhà ga
Tuyến Văn Hồ Tuyến nâu Văn Sơn - Nội Hồ 24
Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa Tuyến đỏ Đạm Thủy - Tín Nghĩa
  • Đạm Thủy–Núi Tượng (full service); typically 8 tph
  • Bắc Đầu–Đại An (short turn service); typically 8 tph
  • Bắc Đầu–Tân Bắc Đầu (nhánh Tân Bắc Đầu); typically 7 tph
28
Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm Tuyến xanh lá cây Tùng Sơn - Tân Điếm 20
Tuyến Trung Hòa-Tân Lô Tuyến da cam Trung Hòa - Tân Trang - Lô Châu 26
Tuyến Bản Nam Tuyến xanh lam Thổ Thành - Nam Cảng 23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Network and Systems”. Taipei Rapid Transit Corporation. 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ a b “2016 Annual Report” (PDF). Taipei Metro. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikisource có văn bản gốc liên quan đến bài viết: Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về: Taipei MRT (thể loại)
  • Taipei Future Rail Network Map Lưu trữ 2017-10-12 tại Wayback Machine
  • Taipei Rapid Transit Corporation – official website
  • Taipei Department of Rapid Transit Systems
  • Taipei City Government – official website
  • Taipei at UrbanRail.net
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc.
Các tuyến và dịch vụ của Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Tuyến Văn Hồ
Ga
Đoạn Nội Hồ
  • Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
  • Công viên phần mềm Nam Cảng
  • Đông Hồ
  • Hồ Châu
  • Công viên Đại Hồ
  • Nội Hồ
  • Văn Đức
  • Cảng Càn
  • Tây Hồ
  • Đường Kiếm Nam
  • Đại Trực
  • Sân bay Tùng Sơn
Đoạn Vân Sơn
  • Trường trung học Trung Sơn
  • Nam Kinh Phục Hưng
  • Trung Hiếu Phục Hưng
  • Đại An
  • Tòa nhà kỹ thuật
  • Lục Trương Lê
  • Lân Quang
  • Tân Hợi
  • Bệnh viện Vạn Phương
  • Cộng đồng Vạn Phương
  • Mộc Sách
  • Sở thú Đài Bắc Cáp treo Miêu Không
Toa tàu
Toa tàu hiện tại
  • VAL256
  • Innovia
  • Tàu điện ngầm Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa
Ga
Đoạn Đạm Thủy
  • Đạm Thủy
  • Hồng Thụ Lâm
  • Trúc Vi
  • Quan Độ
  • Trung Nghĩa
  • Phục Hưng Cương
  • Bắc Đầu
  • Kỳ Vũ
  • Khí Lý Ngạn
  • Thạch Bài
  • Minh Đức
  • Trí Sơn
  • Sỹ Lâm
  • Kiếm Đàm
  • Viên Sơn
  • Dân Quyền tây lộ
  • Song Liên
  • Trung Sơn
  • Đài Bắc
  • Bệnh viện Đại học quốc lập Đài Loan
  • Đài Tưởng niệm Tưởng Giới Thạch
Đoạn Tín Nghĩa
  • Đông Môn
  • Công viên Đại An
  • Đại An
  • Tín Nghĩa An Hòa
  • Đài Bắc 101–Trung tâm Thương mại Thế giới
  • Núi Tượng
Tuyến nhánh Tân Bắc Đầu
  • Tân Bắc Đầu
Toa tàu
Toa tàu hiện tại
  • C301
  • C381
  • C371 (nhánh Tân Bắc Đầu)
Toa tàu trước đây
  • C321
  • Tàu điện ngầm Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm
Ga
Đoạn Tùng Sơn
  • Tùng Sơn
  • Nam Kinh Tam Dân
  • Nhà thi đấu Đài Bắc
  • Nam Kinh Phục Hưng
  • Tùng Giang Nam Kinh
  • Trung Sơn
  • Bắc Môn     
Đoạn Tiểu Nam Môn
  • Tây Môn
  • Tiểu Nam Môn
  • Đài Tưởng niệm Tưởng Giới Thạch
Đoạn Tân Điếm
  • Cổ Đình
  • Tòa nhà Điện lực Đài Loan
  • Công Quán
  • Vạn Long
  • Cảnh Mỹ
  • Đại Bình Lâm Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
  • Thất Trương
  • Công sở quận Tân Điếm
  • Tân Điếm
Tuyến nhánh Tiểu Bích Đàm
  • Tiểu Bích Đàm
Toa xe
Hiện tại
  • C371
  • C381
Trước đây
  • C321
  • Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Tuyến Trung Hòa-Tân Lô
Ga
Nhánh Lô Châu
  • Lô Châu
  • Trường cao trung Tam Dân
  • Đại học Từ Nhược
  • Trường cao trung Tam Hòa
  • Trường tiểu học Tam Trung
Nhánh Hồi Long
  • Hồi Long
  • Đan Phượng
  • Đại Học Phụ Nhân
  • Tân Trang
  • Đầu Tiền Trang Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
  • Đền Tiên Sắc
  • Tam Trọng Tàu điện ngầm Đào Viên     
  • Thái Liêu
  • Cầu Đài Bắc
Đoạn Trung Hòa
  • Đại Kiều Đầu
  • Dân Quyền tây lộ
  • Trường tiểu học Trung Sơn
  • Đền Hành Thiên
  • Tùng Giang Nam Kinh
  • Trung Hiếu Tân Sinh
  • Đông Môn
  • Cổ Đình
  • Đỉnh Khê
  • Chợ Vĩnh An
  • Cảnh An Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
  • Nam Thế Giác
Toa tàu
Toa tàu hiện tại
  • C371
Toa cũ
  • C321
  • Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Tuyến vòng
  • Đại Bình Lâm
  • Thập Tứ Trương
  • Cầu Tú Lãng
  • Cảnh Bình
  • Cảnh An
  • Trung Hòa
  • Kiều Hòa
  • Trung Nguyên
  • Bản Tân
  • Bản Kiều
  • Tân Bộ Dân Sinh ()
  • Đầu Tiền Trang
  • Hạnh Phúc
  • khu công nghiệp Tân Bắc Tàu điện ngầm Đào Viên     
  • Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Tuyến Bản Nam
Ga
Đoạn Thổ Thành
  • Đỉnh Bộ
  • Vĩnh Ninh
  • Thổ Thành
  • Hải Sơn
  • Far Eastern Hospital
Đoạn Bản Kiều
  • Phủ Trung
  • Bản Kiều Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
  • Tân Bộ Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
  • Giang Tử Thúy
  • Đền Long Sơn
Đoạn Nam Cảng
  • Tây Môn
  • Đài Bắc Tàu điện ngầm Đào Viên A
  • Đền Thiện Đạo
  • Trung Hiếu Tân Sinh
  • Trung Hiếu Phục Hưng
  • Trung Hiếu Đôn Hóa
  • Đài tưởng niệm Tôn Trung Sơn
  • Tòa thị chính Đài Bắc
  • Vĩnh Xuân
  • Hậu Sơn Bì
  • Côn Dương
  • Nam Cảng
  • Trung tâm Triển lãm Nam Cảng Đài Bắc
Toa tàu
Toa hiện tại
  • C321
  • C341
  • Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
  • x
  • t
  • s
Cáp treo Miêu Không
  • Vườn thú Đài Bắc
  • Nam vườn thú Đài Bắc
  • Đền Chỉ Nam
  • Miêu Không
  • x
  • t
  • s
Tàu điện ngầm Đài Loan
Tàu điện ngầm Cao Hùng Tàu điện ngầm Cao HùngTàu điện ngầm Tân BắcTập tin:Taichung MRT logo seal only.svg Tàu điện ngầm Đài TrungTàu điện ngầm Đài BắcTàu điện ngầm Đào Viên Tàu điện ngầm Đào Viên
  •  R  Tuyến đỏ
  •  O  Tuyến cam
  •  c  Tuyến vòng
  •  V  Đường sắt nhẹ Đạm Hải

Đang xây dựng:

  • Tuyến Tam Oanh
  • Đường sắt nhẹ Thâm Khanh
  • Đường sắt nhẹ An Khanh

Đang xây dựng:

  •  G  Tuyến xanh lá
  • Tuyến Văn Hồ
  • Tuyến Đạm Thủy-Tín Nghĩa
  • Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm
  • Tuyến Trung Hòa-Tân Lô
  • Tuyến Bản Nam
  • Cáp treo Miêu Không Cáp treo Miêu Không
  • Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) Tuyến vòng

Đang xây dựng:

  • Tuyến Vạn Đại-Trung Hòa-Thụ Lâm Tuyến Vạn Đại-Trung Hòa-Thụ Lâm
  • Tuyến Dân Thân-Tịch Chỉ Tuyến Dân Thân-Tịch Chỉ
  • A Sân bay Đào Viên MRT

Chấp nhận:

  •  G  Tuyến xanh lá
  • Chiayi BRT
  • Thẻ thông minh
    • iPASS
    • EasyCard
    • TaiwanMoney Card
  • Vận tải đường sắt ở Đài Loan
  • x
  • t
  • s
Vận tải đường sắt ở Đài Loan
Liên thành phố
  • Đường sắt cao tốc Đài Loan Đường sắt cao tốc Đài Loan
  • Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Đường sắt Đài Loan
Tàu điện ngầm
  • Tàu điện ngầm Cao Hùng Cao Hùng MRT
  • Tàu điện ngầm Tân Bắc (đang xây dựng)
  • Tàu điện ngầm Đài Trung Tàu điện ngầm Đài Trung (đang xây dựng)
  • Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Tàu điện ngầm Đài Bắc
  • Tàu điện ngầm Đào Viên Tàu điện ngầm Đào Viên
Công nghiệp và dịch vụ
  • Đường sắt rừng A Lý Sơn
  • Đường sắt núi rừng Thái Bình
  • Đường sắt đường Đài Loan
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hệ_thống_đường_sắt_đô_thị_Đài_Bắc&oldid=71652148” Thể loại:
  • Vùng đô thị Đài Bắc
  • Tàu điện ngầm Đài Bắc
  • Tàu điện ngầm
  • Khởi đầu năm 1996 ở Đài Loan
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Trang sử dụng hộp thông tin giao thông công cộng với tham số không rõ
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại

Từ khóa » Bản đồ Jieyun đài Loan