Hệ Thống Kiến Thức Cơ Bản Môn Sinh Học Lớp 8 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 8
  4. >>
  5. Sinh học
Hệ thống kiến thức cơ bản môn sinh học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.02 KB, 45 trang )

Tài liệu ôn tập Sinh học 8 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀUPHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS VIỆT DÂNTRƯỜNG THCS VIỆT DÂNHỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN: SINH HỌC 8MÔN: SINH HỌC 8 Người biên soạn tài liệu: Vũ Duy HưngNgười biên soạn tài liệu: Vũ Duy HưngNăm học: 2014 - 2015Năm học: 2014 - 2015………………………… 1Ti liu ụn tp Sinh hc 8 CHNG I. CU TO C TH NGICHNG I. CU TO C TH NGI1. Cu to c th ngi1. Cu to c th ngi Phn c th gm: u, thõn v tay chõn. Cú da bao bc, khoang Phn c th gm: u, thõn v tay chõn. Cú da bao bc, khoang ngc v bng c ngn cỏch bi c honh ngc v bng c ngn cỏch bi c honh - Gm 2 phn: - Gm 2 phn: H quan gm vn ng, tiờu hoỏ, tun hon, hụ hp, bi tit, thn H quan gm vn ng, tiờu hoỏ, tun hon, hụ hp, bi tit, thn kinh.kinh.-- Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động chặt chẽ với nhau, tạo nên Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động chặt chẽ với nhau, tạo nên thể thống nhất d ới sự điều khiển của hệ thần kinh và thể dịch.thể thống nhất d ới sự điều khiển của hệ thần kinh và thể dịch.2. T bo2. T bo a. Cu toa. Cu to- T bo gm: - T bo gm: Mng sinh chtMng sinh chtCht t bo Cht t bo (Chất nguyên sinh): gồm các bào quan nh(Chất nguyên sinh): gồm các bào quan nh ti thể, l ti thể, lới nội ới nội chất, bộ máy gôngi, ribôxôm, trung thể.chất, bộ máy gôngi, ribôxôm, trung thể. Nhõn: Nhõn: NST và nhân conNST và nhân con- - Trong cht t bo cú cỏc bo quan nh li ni cht, th Gụnghi, ribụxụm, trung th, ti th.Trong cht t bo cú cỏc bo quan nh li ni cht, th Gụnghi, ribụxụm, trung th, ti th. b. Chc nng cỏc b phnb. Chc nng cỏc b phn+ Mng sinh cht: Thc hin quỏ trỡnh trao i cht.+ Mng sinh cht: Thc hin quỏ trỡnh trao i cht.+ Cht t bo: Thc hin cỏc hot ng sng ca t bo.+ Cht t bo: Thc hin cỏc hot ng sng ca t bo.+ Nhõn: iu khin mi hot ng sng ca t bo.+ Nhõn: iu khin mi hot ng sng ca t bo. c. Thnh phn hoỏ hcc. Thnh phn hoỏ hc- - GmGm:: + + CCht hu cht hu c: : protein, gluxxit, lipit, axit nucleicprotein, gluxxit, lipit, axit nucleic.. + C + Cht vụ cht vụ c: : cỏc loi mui khoỏngcỏc loi mui khoỏng.. d. Hot ng sngd. Hot ng sng- Hot ng sng ca t bo bao gm s trao i cht, - Hot ng sng ca t bo bao gm s trao i cht, ln lờn, phõn chia v cm ng.ln lờn, phõn chia v cm ng.3. Mụ3. Mụ 2Tài liệu ôn tập Sinh học 8 - Mô là tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu tạo giống nhau đảm nhận những chức năng nhất- Mô là tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu tạo giống nhau đảm nhận những chức năng nhất địnhđịnh..- M« gåm : TÕ bµo vµ phi bµo.- M« gåm : TÕ bµo vµ phi bµo.- Một số loại mô khác: - Một số loại mô khác: M« biÓu b×M« biÓu b×, m, m« liªn kÕt« liªn kÕt, m, m« c¬« c¬,, mm« thÇn kinh« thÇn kinh..4. Phản xạ4. Phản xạ a. Cấu tạo, chức năng của nơrona. Cấu tạo, chức năng của nơronCấu tạoCấu tạo::- Thân nơron chứa nhân, xung quanh có các sợi nhánh (tua ngắn) tạo nên chất xám trong bộ - Thân nơron chứa nhân, xung quanh có các sợi nhánh (tua ngắn) tạo nên chất xám trong bộ não. Tua dài nối giữa trung ương thần kinh với các cơ quannão. Tua dài nối giữa trung ương thần kinh với các cơ quan- Sợi trục (tua dài) mảnh, thường có vỏ bằng chất miêlin bọc quanh- Sợi trục (tua dài) mảnh, thường có vỏ bằng chất miêlin bọc quanh- Tận cùng có các cúc xinap nối tiếp với nơron khác- Tận cùng có các cúc xinap nối tiếp với nơron khácChức năngChức năng::- Cảm ứng: tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh - Cảm ứng: tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinhxung thần kinh- Dẫn truyền: khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định- Dẫn truyền: khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất địnhCác loại nơronCác loại nơron::- Nơron hướng tâm (cảm giác): thân nơron nằm ngoài trung ương thần kinh (do những tua dài- Nơron hướng tâm (cảm giác): thân nơron nằm ngoài trung ương thần kinh (do những tua dài của các nơron hướng tâm). Dẫn xung thần kinh từ ngoại biên-> trung ương thần kinhcủa các nơron hướng tâm). Dẫn xung thần kinh từ ngoại biên-> trung ương thần kinh- Nơron li tâm (vận động): thân nằm trong trung ương thần kinh (tạo bởi tua dài của nơron li - Nơron li tâm (vận động): thân nằm trong trung ương thần kinh (tạo bởi tua dài của nơron li tâm). Dẫn xung thần kinh từ bộ não hay tủy sống đến-> cơ quan (tạo sự vận động hay sự bài tâm). Dẫn xung thần kinh từ bộ não hay tủy sống đến-> cơ quan (tạo sự vận động hay sự bài tiết)tiết)- Nơron trung gian (liên lạc): thân nằm trong trung ương thần kinh (gồm những sợi hướng - Nơron trung gian (liên lạc): thân nằm trong trung ương thần kinh (gồm những sợi hướng tâm và li tâm). Phần lớn các dây thần kinh trong cơ thể là những dây pha, dẫn các xung thần tâm và li tâm). Phần lớn các dây thần kinh trong cơ thể là những dây pha, dẫn các xung thần kinh đi theo cả 2 chiềukinh đi theo cả 2 chiềuCung phản xạCung phản xạ::Phản xạ:Phản xạ: phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinhCung phản xạ:Cung phản xạ: - Con đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm (da, cơ, tuyến…) qua trung tâm - Con đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm (da, cơ, tuyến…) qua trung tâm thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến)thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến)- Một cung phản xạ gồm 5 khâu:- Một cung phản xạ gồm 5 khâu:• Cơ quan thụ cảm• Cơ quan thụ cảm• Nơron hướng tâm (cảm giác)• Nơron hướng tâm (cảm giác)• Nơron trung gian• Nơron trung gian• Nơron li tâm (vận động)• Nơron li tâm (vận động)• Cơ quan phản ứng• Cơ quan phản ứngVòng phản xạ:Vòng phản xạ: vòng phản xạ là đường đi của cung phản xạ có kèm theo luồng thông tin vòng phản xạ là đường đi của cung phản xạ có kèm theo luồng thông tin ngược báo về trung ương thần kinh để trung ương thần kinh điều chỉnh phản xạ cho thích hợpngược báo về trung ương thần kinh để trung ương thần kinh điều chỉnh phản xạ cho thích hợp ..………………………… 3Tài liệu ôn tập Sinh học 8 CÂU HỎI ÔN TẬP SINH HỌC 8 – CHƯƠNG ICÂU HỎI ÔN TẬP SINH HỌC 8 – CHƯƠNG ICâu 1:Câu 1: Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?Chức năng của tế bào là thực hiện sự trao đổi chất và năng lượng, cung cấp năng lượng cho Chức năng của tế bào là thực hiện sự trao đổi chất và năng lượng, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra sự phân chia của tế bào còn giúp cơ thể lớn lên tới mọi hoạt động sống của cơ thể. Ngoài ra sự phân chia của tế bào còn giúp cơ thể lớn lên tới giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào sinh sản. như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể giai đoạn trưởng thành có thể tham gia vào sinh sản. như vậy, mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào, nên tế bào còn gọi là đơn vị chức năng của cơ đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào, nên tế bào còn gọi là đơn vị chức năng của cơ thểthểCâu 2:Câu 2: Em hãy xác định trên chân giò lợn có những loại mô nào? Em hãy xác định trên chân giò lợn có những loại mô nào?Trên chân giò lợn có các mô là:Trên chân giò lợn có các mô là:- mô biểu bì (da)- mô biểu bì (da)- mô liên kết: mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô máu- mô liên kết: mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô máu- mô thần kinh- mô thần kinh- mô cơ vân- mô cơ vânCâu 3:Câu 3: Phân biệt mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp Phân biệt mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp tế bào trong 2 loại mô đótế bào trong 2 loại mô đó..Vị trí: Mô biểu bì bao bọc phần ngoài cơ thể, lót trong cơ quan rỗng. Mô liên kết ở dưới lớp da, gân, dây chằng, Đặc điểm cấu tạo: Mô biểu bì có các tế bào xếp xít nhau là chủ yếu, chất nền ít hoặc không đáng kể. Mô liên kết có các tế bào nằm rải rác, chủ yếu là chất nền.Câu 4:Câu 4: bằng một vì dụ: hãy phân tích vai trò của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt bằng một vì dụ: hãy phân tích vai trò của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thểđộng của các hệ cơ quan trong cơ thểKhi chạy, hệ vận động làm việc với cường độ lớn, lúc đó các hệ cơ quan khác cũng tăng Khi chạy, hệ vận động làm việc với cường độ lớn, lúc đó các hệ cơ quan khác cũng tăng cường hoạt động, nhịp tim tăng, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu, mồ hôi tiết nhiều… Điều cường hoạt động, nhịp tim tăng, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu, mồ hôi tiết nhiều… Điều đó chứng tỏ các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ đó chứng tỏ các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinhthần kinhCâu 5Câu 5: vì sao cơ thể người cũng dẫn điện: vì sao cơ thể người cũng dẫn điệnCơ thể người cũng dẫn điện vì:Cơ thể người cũng dẫn điện vì:- Trong tế bào và mô chứa một thành phần nước tương đối (khoảng 70%)- Trong tế bào và mô chứa một thành phần nước tương đối (khoảng 70%)- Máu, nước mô, dịch não tủy… cũng chủ yếu là nước- Máu, nước mô, dịch não tủy… cũng chủ yếu là nước- Nước có trong cả xương, tóc, móng tay, móng chân. Nhất là trong thành phần nước còn - Nước có trong cả xương, tóc, móng tay, móng chân. Nhất là trong thành phần nước còn chứa các chất điện giảichứa các chất điện giảiCâu 6:Câu 6: vì sao buổi sáng cơ thể người lại cao hơn buổi tối? vì sao buổi sáng cơ thể người lại cao hơn buổi tối?………………………… 4Tài liệu ôn tập Sinh học 8 Vì các khớp xương đa số được nối với nhau có các mô sụn. khi ngủ, cơ thể thư giãn, tầng sụn Vì các khớp xương đa số được nối với nhau có các mô sụn. khi ngủ, cơ thể thư giãn, tầng sụn không bị dồn nén nên được nới lỏng khoảng cách, hút vào một lương dịch nước mô tương đốikhông bị dồn nén nên được nới lỏng khoảng cách, hút vào một lương dịch nước mô tương đối nhiều. do đó có khả năng đàn hồi đôi chút nên lớp sụn dày lên làm cho các xương nối với nhiều. do đó có khả năng đàn hồi đôi chút nên lớp sụn dày lên làm cho các xương nối với nhau vô tình dài ranhau vô tình dài raCòn sau cả ngày lao động, cơ thể bị dồn nén từ đầu đến chân. Các tầng sụn trên bị sức nặng Còn sau cả ngày lao động, cơ thể bị dồn nén từ đầu đến chân. Các tầng sụn trên bị sức nặng đó làm cho co ngắn lại, dẫn đến là cho chiều cao cơ thể rút ngắn điđó làm cho co ngắn lại, dẫn đến là cho chiều cao cơ thể rút ngắn điCâu 7:Câu 7: màng sinh chất có chức năng gì? Tại sao màng sinh chất thực hiện được chức màng sinh chất có chức năng gì? Tại sao màng sinh chất thực hiện được chức năng đó?năng đó?Chức năng: giúp tế bào thực hiện trao đổi chấtChức năng: giúp tế bào thực hiện trao đổi chấtNhờ màng sinh chất có lỗ màng đảm bảo sự liên hệ giữa tế bào với máu và dịch mô .Nhờ màng sinh chất có lỗ màng đảm bảo sự liên hệ giữa tế bào với máu và dịch mô .………………………… 5Tài liệu ôn tập Sinh học 8 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – SINH HỌC 8ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – SINH HỌC 8I. TRẮC NGHIỆMI. TRẮC NGHIỆM1. 1. Chất xám trong tủy sống và não là do phần nào của nơron tạo nên?Chất xám trong tủy sống và não là do phần nào của nơron tạo nên? a. Thân và sợi trụca. Thân và sợi trục b. Thân và sợi nhánhb. Thân và sợi nhánh c. Sợi trục và sợi nhánhc. Sợi trục và sợi nhánh d. Cả a, b, c đều đúngd. Cả a, b, c đều đúng 2.2. Khi chKhi chạạy có nhưng hệ cơ quan nào phối hợp hoạt độngy có nhưng hệ cơ quan nào phối hợp hoạt động - Hệ tuần hoàn- Hệ tuần hoàn - Hệ hô hấp- Hệ hô hấp - Hệ bài tiết- Hệ bài tiết - Hệ thần kinh- Hệ thần kinh - Hệ nội tiết- Hệ nội tiết - Hệ sinh dục- Hệ sinh dục - Hệ vận động - Hệ vận động a. 1, 2, 3, 4, 5, 7a. 1, 2, 3, 4, 5, 7b. 1, 2, 3, 4, 5, 6b. 1, 2, 3, 4, 5, 6c. 1, 2, 3, 4, 6, 7c. 1, 2, 3, 4, 6, 7d. 1, 3, 4, 5, 6, 7d. 1, 3, 4, 5, 6, 7 3. 3. cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng của cơ thể người?cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng của cơ thể người? a. Phổi và ruộta. Phổi và ruột b. Tim và phổib. Tim và phổi c. Tim và ganc. Tim và gan d. Gan và ruộtd. Gan và ruột4. Phần nào của nơron tập hợp lại tạo thành các sợi thần kinh?4. Phần nào của nơron tập hợp lại tạo thành các sợi thần kinh? a. Thân nơrona. Thân nơron b. Sợi nhánhb. Sợi nhánh c. Nhân nơronc. Nhân nơron d. Sợi trụcd. Sợi trục5. Bào quan tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào là:5. Bào quan tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào là: a. Lưới nội chấta. Lưới nội chất b. Ti thểb. Ti thể………………………… 6Tài liệu ôn tập Sinh học 8 c. Trung thểc. Trung thể d. Ribôxômd. Ribôxôm6. Cơ quan nào ở người sau đây không nằm trong khoang ngực?6. Cơ quan nào ở người sau đây không nằm trong khoang ngực? a. Tima. Tim b. Phổib. Phổi c. Ganc. Gan d. Cả a, b và cd. Cả a, b và c7. Mô thần kinh có chức năng là gì?7. Mô thần kinh có chức năng là gì? a. Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thểa. Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể b. Dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinhb. Dẫn truyền xung thần kinh từ ngoại biên về trung ương thần kinh c. Bảo vệ, hấp thụ và tiếtc. Bảo vệ, hấp thụ và tiết d. Cả a, b và c đều đúngd. Cả a, b và c đều đúng8. Quá trình tổng hợp prôtêin trong cơ thể diễn ra ở:8. Quá trình tổng hợp prôtêin trong cơ thể diễn ra ở: a. Nhâna. Nhân b. Ribôxômb. Ribôxôm c. Ti thểc. Ti thể d. Lưới nội chấtd. Lưới nội chấtII. TỰ LUẬNII. TỰ LUẬN1. Phản xạ là gì? Hãy nêu vì dụ về phản xạ? từ đó phân tích đường đi của xung thần kinh 1. Phản xạ là gì? Hãy nêu vì dụ về phản xạ? từ đó phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ. thực chất vòng phản xạ là gì?trong phản xạ. thực chất vòng phản xạ là gì?2. Trình bày những cơ quan trong mỗi hệ cơ quan và chức năng chính của từng hệ cơ quan đó2. Trình bày những cơ quan trong mỗi hệ cơ quan và chức năng chính của từng hệ cơ quan đó3. Hoạt động sống của tế bào biểu hiện như thế nào? Phân tích những biểu hiện đó .3. Hoạt động sống của tế bào biểu hiện như thế nào? Phân tích những biểu hiện đó .ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – SINH HỌC 8ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – SINH HỌC 8I. TI. Trắc nghiệmrắc nghiệm 1. b1. b 2. a2. a 3. d3. d 4. c4. c 5. b5. b………………………… 7Tài liệu ôn tập Sinh học 8 6. c6. c 7. a7. a 8. b8. bI. TI. Tự luậnự luậnCâu 1:Câu 1:- Phản xạ: phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh- Phản xạ: phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh- Vd: khi ta bị kim đâm > tay ta rụt lại- Vd: khi ta bị kim đâm > tay ta rụt lại- Khi bị kim đâm > cơ quan thụ cảm nhận được cảm giác đau > xuất hiện một xung thần - Khi bị kim đâm > cơ quan thụ cảm nhận được cảm giác đau > xuất hiện một xung thần kinh theo giây thần kinh hướng tâm về trung ương thần kinh > trung ương thần kinh phát đi kinh theo giây thần kinh hướng tâm về trung ương thần kinh > trung ương thần kinh phát đi xung thần kinh theo dây thần kinh li tâm tới tay (cơ quan phản ứng). kết quả của phản ứng xung thần kinh theo dây thần kinh li tâm tới tay (cơ quan phản ứng). kết quả của phản ứng được thông báo ngựơc về trung ương theo dây hướng tâm, nếu phản ứng chưa chính xác thì được thông báo ngựơc về trung ương theo dây hướng tâm, nếu phản ứng chưa chính xác thì phát lệnh điều chỉnh, nhờ dây li tâm truyền đến cơ quan phản ứng > cơ thể phản ứng chính phát lệnh điều chỉnh, nhờ dây li tâm truyền đến cơ quan phản ứng > cơ thể phản ứng chính xác với kích thíchxác với kích thích- Vòng phản xạ là đường đi của cung phản xạ có kèm theo luồng thông tin ngược báo về trung- Vòng phản xạ là đường đi của cung phản xạ có kèm theo luồng thông tin ngược báo về trung ương thần kinh để trung ương thần kinh điều chỉnh phản xạ cho thích hợp.ương thần kinh để trung ương thần kinh điều chỉnh phản xạ cho thích hợp.Câu 2: Câu 2: Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một chức năng nhất định củaHệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thểcơ thể- Hệ vận động (cơ và xương): giúp vận động, nâng đỡ và bảo vệ cơ thể- Hệ vận động (cơ và xương): giúp vận động, nâng đỡ và bảo vệ cơ thể- Hệ tiêu hóa (ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa): biến đổi thức ăn thành chất đơn giản, hấp thụ - Hệ tiêu hóa (ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa): biến đổi thức ăn thành chất đơn giản, hấp thụ thức ăn và thải bã.thức ăn và thải bã.- Hệ tuần hoàn (tim, mạch máu và mạch bạch huyết): vận chuyển O2 chât dinh dưỡng đến tế - Hệ tuần hoàn (tim, mạch máu và mạch bạch huyết): vận chuyển O2 chât dinh dưỡng đến tế bào, mang khí CO2 và chất thải tới các cơ quan bài tiếtbào, mang khí CO2 và chất thải tới các cơ quan bài tiết- Hệ bài tiết (thận, da và phổi): thải các chất độc, chất bã, khí CO2 ra khỏi cơ thể.- Hệ bài tiết (thận, da và phổi): thải các chất độc, chất bã, khí CO2 ra khỏi cơ thể.- Hệ hô hấp (phổi và đường dẫn khí): trao đổi khí với môi trường ngoài- Hệ hô hấp (phổi và đường dẫn khí): trao đổi khí với môi trường ngoài- Hệ thần kinh (não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh): điều khiển, điều hòa phối hợp- Hệ thần kinh (não, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh): điều khiển, điều hòa phối hợp các hoạt động của các cơ quan và cơ thểcác hoạt động của các cơ quan và cơ thể- Hệ nội tiết (các tuyến nội tiết): giúp điều hòa hoạt động trong cơ thể- Hệ nội tiết (các tuyến nội tiết): giúp điều hòa hoạt động trong cơ thể- Hệ sinh dục (tuyến sinh dục và đường sinh dục): sinh sản và duy trì nòi giống.- Hệ sinh dục (tuyến sinh dục và đường sinh dục): sinh sản và duy trì nòi giống.Câu 3: Câu 3: Hoạt động sống của tế bào biểu hiện:Hoạt động sống của tế bào biểu hiện:- Hoạt động sống của tế bào biểu hiện ở quá trình trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng- Hoạt động sống của tế bào biểu hiện ở quá trình trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng- Các tế bào trong cơ thể được cung cấp chất dinh dưỡng, khí ôxi do máu vận chuyển đến, tế - Các tế bào trong cơ thể được cung cấp chất dinh dưỡng, khí ôxi do máu vận chuyển đến, tế bào sử dụng các chất này để tổng hợp nên chất sống mới đặc trưng cho cơ thể. Đồng thời bào sử dụng các chất này để tổng hợp nên chất sống mới đặc trưng cho cơ thể. Đồng thời trong tế bào luôn xảy ra sự phân hủy các chất hữu cơ để tạo ra năng lượng giúp cho mọi hoạt trong tế bào luôn xảy ra sự phân hủy các chất hữu cơ để tạo ra năng lượng giúp cho mọi hoạt động sống của tế bào, của cơ thểđộng sống của tế bào, của cơ thểNhờ quá trình trao đổi chất, tế bào được lớn lên và được phân chia để tạo nên những tế bào Nhờ quá trình trao đổi chất, tế bào được lớn lên và được phân chia để tạo nên những tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng và phát triểnmới giúp cơ thể sinh trưởng và phát triểnTế bào có khả năng cảm ứng, tức là khả năng thu nhận và phản ứng lại những kích thích của Tế bào có khả năng cảm ứng, tức là khả năng thu nhận và phản ứng lại những kích thích của môi trường như kích thích lí học, hóa học giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống. môi trường như kích thích lí học, hóa học giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống. ………………………… 8Tài liệu ôn tập Sinh học 8 CHƯƠNG 2: CHƯƠNG 2: VẬN ĐỘNGVẬN ĐỘNG BÀI 7. BỘ XƯƠNGBÀI 7. BỘ XƯƠNG1. 1. Các phần chính của bộ xươngCác phần chính của bộ xươngChức năngChức năng- Tạo khung nâng đỡ, giúp cơ thể có hình dáng nhất định, dáng đứng thẳng- Tạo khung nâng đỡ, giúp cơ thể có hình dáng nhất định, dáng đứng thẳng- Chỗ bám cho các cơ, giúp cơ thể vận động- Chỗ bám cho các cơ, giúp cơ thể vận động- Bảo vệ nội quan- Bảo vệ nội quanCác phần chính của bộ xương:Các phần chính của bộ xương: gồm 3 phần gồm 3 phần- Xương đầu (sọ mặt và mặt)- Xương đầu (sọ mặt và mặt)• Xương sọ phát triển (gồm 8 xương ghép lại tạo thành)• Xương sọ phát triển (gồm 8 xương ghép lại tạo thành)• Xương mặt có lồi cằm, hàm bớt thô• Xương mặt có lồi cằm, hàm bớt thô- Xương thân- Xương thân• Xương cột sống: gồm nhiều đốt sống khớp với nhau• Xương cột sống: gồm nhiều đốt sống khớp với nhau• Xương lồng ngực: xương sườn khớp với xương ức và cột sống• Xương lồng ngực: xương sườn khớp với xương ức và cột sống- Xương chi- Xương chi• Xương đai vai và xương đai hông• Xương đai vai và xương đai hông• Xương chi: xương tay và xương chân• Xương chi: xương tay và xương chân2. 2. Các loại xương:Các loại xương: dựa vào hình dáng, cấu tạo chia 3 loại dựa vào hình dáng, cấu tạo chia 3 loại- Xương dài: hình ống, chứa tủy (xương đùi, xương cánh tay)- Xương dài: hình ống, chứa tủy (xương đùi, xương cánh tay)- Xương ngắn: xương nhỏ (xương đốt sống)- Xương ngắn: xương nhỏ (xương đốt sống)- Xương dẹt: hình bản mỏng, dẹt (xương sọ)- Xương dẹt: hình bản mỏng, dẹt (xương sọ)3. 3. Các loại khớp xươngCác loại khớp xương- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương- Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương- Các loại khớp- Các loại khớp• Khớp động: cử động dễ dàng, linh hoạt (ở cổ tay)• Khớp động: cử động dễ dàng, linh hoạt (ở cổ tay)………………………… 9Tài liệu ôn tập Sinh học 8 • Khớp bán động: cử động hạn chế (ở cột sống)• Khớp bán động: cử động hạn chế (ở cột sống)• Khớp bán động: không cử động được (ở sọ) .• Khớp bán động: không cử động được (ở sọ) . BÀI 8. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNGBÀI 8. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNGI. I. Cấu tạo của xươngCấu tạo của xương1. 1. Cấu tạo và chức năng của xương dàiCấu tạo và chức năng của xương dài♦♦ Đầu xương: Đầu xương:• Sụn bọc đầu xương• Sụn bọc đầu xương• Mô xương xốp gồm các nan xương• Mô xương xốp gồm các nan xương ⇒⇒ Chức năng Chức năng• Giảm ma sát trong khớp xương• Giảm ma sát trong khớp xương• Phân tán lực tác động• Phân tán lực tác động• Tạo các ô chứa tủy đỏ xương• Tạo các ô chứa tủy đỏ xương♦♦ Thân xương Thân xương::• Màng xương• Màng xương• Mô xương cứng• Mô xương cứng• Khoang xương• Khoang xương ⇒⇒ Chức năngChức năng::• Giúp xương phát triển to về bề ngang• Giúp xương phát triển to về bề ngang• Chịu lực, đảm bảo vững chắc• Chịu lực, đảm bảo vững chắc• Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu, chứa tủy vàng ở người lớn• Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu, chứa tủy vàng ở người lớn2. 2. Cấu tạo xương ngắn và xương dẹtCấu tạo xương ngắn và xương dẹt- Ngoài là mô xương cứng- Ngoài là mô xương cứng- Trong là mô xương xốp- Trong là mô xương xốpII. II. Sự to ra và dài ra của xươngSự to ra và dài ra của xương- Sự to ra của xương: do sự phân chia của tế bào màng xương- Sự to ra của xương: do sự phân chia của tế bào màng xương- Xương dài ra: do sụn tăng trưởng- Xương dài ra: do sụn tăng trưởngIII. III. Thành phần hóa học và tính chất của xươngThành phần hóa học và tính chất của xương………………………… 10Tài liệu ôn tập Sinh học 8 - Thành phần hóa học- Thành phần hóa học• Chất vô cơ là muối, canxi• Chất vô cơ là muối, canxi• Chất hữu cơ: cốt giao• Chất hữu cơ: cốt giao- Tính chất: giúp xương đàn hồi, vững chắc .- Tính chất: giúp xương đàn hồi, vững chắc .BÀI 3. CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA CƠBÀI 3. CẤU TẠO, TÍNH CHẤT CỦA CƠ 1. 1. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơCấu tạo bắp cơ và tế bào cơ* * Bắp cơBắp cơ- Ngoài là màng liên kết, 2 đầu thon có gân, phần bụng ở giữa phình to- Ngoài là màng liên kết, 2 đầu thon có gân, phần bụng ở giữa phình to- Trong có nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ- Trong có nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ* * Tế bào cơ (còn gọi là sợi cơ):Tế bào cơ (còn gọi là sợi cơ): gồm có nhiều tơ cơ – có 2 loại gồm có nhiều tơ cơ – có 2 loại- Tơ cơ dày có mấu sinh chất > đĩa tối (vân tối)- Tơ cơ dày có mấu sinh chất > đĩa tối (vân tối)- Tơ cơ mảnh: trơn > đĩa sáng (vân sáng)- Tơ cơ mảnh: trơn > đĩa sáng (vân sáng)- - Tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau theo chiều dọc tạo thành vân ngang (vân tối, vân Tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau theo chiều dọc tạo thành vân ngang (vân tối, vân sáng xen kẽ nhau)sáng xen kẽ nhau)Đơn vị cấu trúc: là giới hạn giữa tơ cơ mảnh và tơ cơ dày (đĩa tối ở giữa, 2 nữa đĩa sáng ở 2 Đơn vị cấu trúc: là giới hạn giữa tơ cơ mảnh và tơ cơ dày (đĩa tối ở giữa, 2 nữa đĩa sáng ở 2 đầu)đầu)* * Tính chất của cơ:Tính chất của cơ: là sự co giãn cơ là sự co giãn cơ- Tơ co theo nhịp gồm 3 pha- Tơ co theo nhịp gồm 3 pha• Pha tiềm tàng: chiếm 1/10 thời gian nhịp• Pha tiềm tàng: chiếm 1/10 thời gian nhịp• Pha co: chiếm 4/10 thời gian (cơ ngắn lại, sinh công)• Pha co: chiếm 4/10 thời gian (cơ ngắn lại, sinh công)• Pha dãn: 1/4 thời gian (cơ giãn > trở lại trạng thái ban đầu > cơ phục hồi)• Pha dãn: 1/4 thời gian (cơ giãn > trở lại trạng thái ban đầu > cơ phục hồi)- Cơ co chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh- Cơ co chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh* * Ý nghĩa co cơÝ nghĩa co cơ- cơ co giúp xương cử động, giúp cơ thể hoạt động di chuyển lao động- cơ co giúp xương cử động, giúp cơ thể hoạt động di chuyển lao động- Trong cơ thể hoạt động có sự phối hợp của các nhóm cơ . - Trong cơ thể hoạt động có sự phối hợp của các nhóm cơ . ………………………… 11Tài liệu ôn tập Sinh học 8 BÀI 4. HOẠT ĐỘNG CỦA CƠBÀI 4. HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ1. 1. Công cơ:Công cơ: khi cơ co tạo ra một lực, lực tác động lên vật, làm vật di chuyển khi cơ co tạo ra một lực, lực tác động lên vật, làm vật di chuyển- A= F.s- A= F.s• A: công (J)• A: công (J)• F: lực tác động (N)• F: lực tác động (N)• s: quãng đường (m)• s: quãng đường (m)1kg = 10N1kg = 10N- Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố- Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố• Trạng thái thần kinh• Trạng thái thần kinh• Nhịp độ lao động• Nhịp độ lao động• Khối lượng vật• Khối lượng vật2. 2. Sự mỏi cơ:Sự mỏi cơ: là hiện tượng cơ làm việc lâu và nặng dẫn đến bêin độ co cơ giảm dần và là hiện tượng cơ làm việc lâu và nặng dẫn đến bêin độ co cơ giảm dần và ngừng hẳnngừng hẳn- Nguyên nhân gây mỏi cơ- Nguyên nhân gây mỏi cơ• Thiếu oxi• Thiếu oxi• Năng lượng cung cấp ít• Năng lượng cung cấp ít• Sản phẩm axit lactic tích tụ trong cơ > đầu độc cơ• Sản phẩm axit lactic tích tụ trong cơ > đầu độc cơ- Biện pháp chống mỏi cơ- Biện pháp chống mỏi cơ• Khi mỏi cơ cần phải nghỉ ngơi, hít thở sâu, xoa bóp giúp máu lưu thông, uống nước đường• Khi mỏi cơ cần phải nghỉ ngơi, hít thở sâu, xoa bóp giúp máu lưu thông, uống nước đường• Cần có thời gian lao động, học tập, nghỉ ngơi hợp lí• Cần có thời gian lao động, học tập, nghỉ ngơi hợp lí3. 3. Thường xuyên luyện tập để rèn luyện cơThường xuyên luyện tập để rèn luyện cơThường xuyên luyện tập thể dục thể thao dẫn đếnThường xuyên luyện tập thể dục thể thao dẫn đến- Tăng thể tích cơ (cơ phát triển)- Tăng thể tích cơ (cơ phát triển)- Tăng lực co cơ- Tăng lực co cơ ⇒⇒ hoạt động tuần hoàn, tiêu hóa, hô hấp có hiệu quả, tinh thần sản khoái, hoạt động tuần hoàn, tiêu hóa, hô hấp có hiệu quả, tinh thần sản khoái, năng suất lao động cao . năng suất lao động cao . ………………………… 12Tài liệu ôn tập Sinh học 8 BÀI 5. TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNGBÀI 5. TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG1. 1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thúSự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thúBộ xương người có cấu tạo hoàn toàn phù hợp với tư thế dáng đứng thẳng và lao độngBộ xương người có cấu tạo hoàn toàn phù hợp với tư thế dáng đứng thẳng và lao động- Hộp sọ phát triển- Hộp sọ phát triển- Lồng ngực nở rộng sang 2 bên- Lồng ngực nở rộng sang 2 bên- Cột sống có 4 chỗ cong- Cột sống có 4 chỗ cong-Xương chậu nở, xương gót phát triển, xương bàn chân dạng vòm-Xương chậu nở, xương gót phát triển, xương bàn chân dạng vòm2. 2. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thúSự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú- Có nét mặt biểu thị các trạng thái (buồn, vui, lo âu, suy tư…)- Có nét mặt biểu thị các trạng thái (buồn, vui, lo âu, suy tư…)- Cơ vận động lưỡi phát triển- Cơ vận động lưỡi phát triển- Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm cơ nhỏ như cơ gập duỗi tay, cơ co duỗi các nhón tay (đặc- Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm cơ nhỏ như cơ gập duỗi tay, cơ co duỗi các nhón tay (đặc biệt cơ ngón cái phát triển)biệt cơ ngón cái phát triển)- Cơ chân lớn khỏe- Cơ chân lớn khỏe- Cơ gập ngửa thân- Cơ gập ngửa thân3. 3. Vệ sinh hệ vận độngVệ sinh hệ vận động+ + Để có bộ xương vững chắc, hệ cơ phát triển cân đốiĐể có bộ xương vững chắc, hệ cơ phát triển cân đối- Chế độ dinh dưỡng hợp lí- Chế độ dinh dưỡng hợp lí- Thường xuyên tắm nắng- Thường xuyên tắm nắng- Lao động, luyện tập thể dục, thể thao vừa sức, thường xuyên- Lao động, luyện tập thể dục, thể thao vừa sức, thường xuyên+ + Để chống vẹo cột sống trong lao động, học tậpĐể chống vẹo cột sống trong lao động, học tập- Mang vác đều ở 2 vai- Mang vác đều ở 2 vai- Tư thế ngồi học, làm việc ngay ngắn, không nghiêng vẹo .- Tư thế ngồi học, làm việc ngay ngắn, không nghiêng vẹo .Bài 6: Thực hành: tập sơ cứu, băng bó cho người gãy tayBài 6: Thực hành: tập sơ cứu, băng bó cho người gãy tay Nguyên nhân gãy xương ở ngườiNguyên nhân gãy xương ở người- Tai nạn giao thông- Tai nạn giao thông………………………… 13Tài liệu ôn tập Sinh học 8 - Tai nạn lao động- Tai nạn lao động- Té…- Té…Thao tác sơ cứu, băng bóThao tác sơ cứu, băng bóThao tácThao tác- Đặt nạn nhân nằm yên- Đặt nạn nhân nằm yên- Dùng gạc hay băng sạch nhẹ nhàng lau vết thương- Dùng gạc hay băng sạch nhẹ nhàng lau vết thương- Tiến hành sơ cứu- Tiến hành sơ cứuPhương pháp sơ cứuPhương pháp sơ cứu- Đặt 2 nẹp gỗ vào 2 bên chỗ xương gãy- Đặt 2 nẹp gỗ vào 2 bên chỗ xương gãy- Lót trong nẹp bằng gạt hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương- Lót trong nẹp bằng gạt hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương- Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy- Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãyBăng cố địnhBăng cố định . .CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II – SINH 8CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II – SINH 8CCâu 1: Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở?âu 1: Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở? NNước hầm thường ngọt. Màước hầm thường ngọt. Mà vì khi xương bị hầm, chất cốt giao phân hủy phần còn lại của vì khi xương bị hầm, chất cốt giao phân hủy phần còn lại của xương do không còn cốt giao, chỉ còn chất vô cơ nên bởxương do không còn cốt giao, chỉ còn chất vô cơ nên bởCCâu 2: Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương?âu 2: Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương?Xương gồm: chất vô cơ, chất hữu cơXương gồm: chất vô cơ, chất hữu cơ- chất hữu cơ bảo đảm tính đàn hồi của xương- chất hữu cơ bảo đảm tính đàn hồi của xương- chất vô cơ bảo đảm độ cứng rắn của xương- chất vô cơ bảo đảm độ cứng rắn của xươngCâu 3: Có khi nào cơ gấp, cơ duỗi một bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc cùng duỗi tối Câu 3: Có khi nào cơ gấp, cơ duỗi một bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc cùng duỗi tối đa không? Vì sao?đa không? Vì sao?- không khi nào cơ gấp và cơ duỗi một bộ phận có thể cùng co tối đa- không khi nào cơ gấp và cơ duỗi một bộ phận có thể cùng co tối đa- cơ gấp và cơ duỗi của nhiều bộ phận cơ thể cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng - cơ gấp và cơ duỗi của nhiều bộ phận cơ thể cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng tiếp nhận kích thích do đó mất trương lực cơ (trường hợp người bị liệt…)tiếp nhận kích thích do đó mất trương lực cơ (trường hợp người bị liệt…)Câu 4: Công của cơ được sử dụng vào mục đích nào?Câu 4: Công của cơ được sử dụng vào mục đích nào?Công của cơ được sử dụng trong các thao tác vận động và lao động. Công của cơ được sử dụng trong các thao tác vận động và lao động. Câu 5: Sự khác nhau về xương tay và xương chân có ý nghĩa gì đối với hoạt động của Câu 5: Sự khác nhau về xương tay và xương chân có ý nghĩa gì đối với hoạt động của người?người?Sự khác nhau đó có ý nghĩa quan trọng:Sự khác nhau đó có ý nghĩa quan trọng:- các khớp cổ tay và bàn tay linh hoạt đảm nhiệm chức năng cầm nắm phức tạp trong lao - các khớp cổ tay và bàn tay linh hoạt đảm nhiệm chức năng cầm nắm phức tạp trong lao động của con ngườiđộng của con người- xương cổ chân và xương gót phát triển nở về phía sau làm cho diện tích abn2 chân lớn, đảm - xương cổ chân và xương gót phát triển nở về phía sau làm cho diện tích abn2 chân lớn, đảm bảo cho sự cân bằng vững chắc cho tư thế đứng thẳngbảo cho sự cân bằng vững chắc cho tư thế đứng thẳng………………………… 14Tài liệu ôn tập Sinh học 8 Câu 6: Hãy nêu điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân?Câu 6: Hãy nêu điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân?- về kích thước: xương chân dài hơn- về kích thước: xương chân dài hơn- đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau- đai vai và đai hông có cấu tạo khác nhau- sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chân- sự sắp xếp và đặc điểm hình thái của xương cổ tay, cổ chân, bàn tay, bàn chânCâu 7: Tại sao ở trẻ xương cột sống dễ uốn còn người trưởng thành cột sống khó cử Câu 7: Tại sao ở trẻ xương cột sống dễ uốn còn người trưởng thành cột sống khó cử đông hơn?đông hơn?vì xương cột sống có các đốt sống khớp bán động với nhau. Mà giữa hai đầu xương khớp với vì xương cột sống có các đốt sống khớp bán động với nhau. Mà giữa hai đầu xương khớp với nhau thường có một đĩa sụn làm hạn chế cử động của ở trẻ đĩa sụn đàn hồi. ngược lại, ở nhau thường có một đĩa sụn làm hạn chế cử động của ở trẻ đĩa sụn đàn hồi. ngược lại, ở người trưởng thành đĩa sụn dẹpngười trưởng thành đĩa sụn dẹp◊◊khớp lại . khớp lại . ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – SINH 8ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – SINH 8I. I. TTrắc nghiệmrắc nghiệmCCâu 1: loại cơ nào tập hợp thành bó và gắn với xương giúp cơ thể vận độngâu 1: loại cơ nào tập hợp thành bó và gắn với xương giúp cơ thể vận độnga. cơ vâna. cơ vânb. cơ timb. cơ timc. cơ trơnc. cơ trơnd. cả a, b, cd. cả a, b, cCCâu 2: xương hộp sọ của người thuộc loại xương nào sau đây?âu 2: xương hộp sọ của người thuộc loại xương nào sau đây?a. xương dàia. xương dàib. xương dẹtb. xương dẹtc. xương ngắnc. xương ngắnd. xương ốngd. xương ốngCCâu 3: khớp xương giữa các đốt sống thuộc loại khớp nào?âu 3: khớp xương giữa các đốt sống thuộc loại khớp nào?a. khớp bất độnga. khớp bất độngb. khớp độngb. khớp độngc. khớp bán độngc. khớp bán độngd. không có khớpd. không có khớpCCâu 4: ngón cái nguời có bao nhiêu cơ phụ trách trong tổng số 18 cơ động ở bàn tay?âu 4: ngón cái nguời có bao nhiêu cơ phụ trách trong tổng số 18 cơ động ở bàn tay?a. 4 cơa. 4 cơb. 8 cơb. 8 cơc. 12 cơc. 12 cơd. 18 cơd. 18 cơ………………………… 15Tài liệu ôn tập Sinh học 8 Câu 5: loại xương nào sau đây thuộc loại xương ngắn?Câu 5: loại xương nào sau đây thuộc loại xương ngắn?a. xuơng đầua. xuơng đầub. xương tayb. xương tayc. xương đốt sốngc. xương đốt sốngd. cả a, b, c đều đúngd. cả a, b, c đều đúngCCâu 6: loại xương nào sau đây có cấu tạo gồm thân xương và 2 đầu xương, bên ngoài âu 6: loại xương nào sau đây có cấu tạo gồm thân xương và 2 đầu xương, bên ngoài thân xương có màng xương?thân xương có màng xương?a. một xương dàia. một xương dàib. xương ngắnb. xương ngắnc. xương dẹtc. xương dẹtd. cả a, b, c đều đúngd. cả a, b, c đều đúngCCâu 7: tác dụng của cột sống người là:âu 7: tác dụng của cột sống người là:a. đứng thẳng và lao độnga. đứng thẳng và lao độngb. nâng đỡ đầu và góp phần tạo ra dáng đi, đứng thẳngb. nâng đỡ đầu và góp phần tạo ra dáng đi, đứng thẳngc. bảo vệ tim và phổic. bảo vệ tim và phổid. cả, b, c đều đúngd. cả, b, c đều đúngCCâu 8: tơ cơ có cấu trúc:âu 8: tơ cơ có cấu trúc:a. dạng sợi nằm trong tế bào cơ vâna. dạng sợi nằm trong tế bào cơ vânb. dạng ống nằm trong tế bào cơ vânb. dạng ống nằm trong tế bào cơ vânc. dạng sợi nằm ngoài tế bào cơ vânc. dạng sợi nằm ngoài tế bào cơ vând. cả a, b, c đều đúngd. cả a, b, c đều đúngCCâu 9: cơ bị mỏi khi co rút lâu là do:âu 9: cơ bị mỏi khi co rút lâu là do:a. nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơa. nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơb. khi cơ co có sinh ra khí CO2 và nhiệt độ quá nhiềub. khi cơ co có sinh ra khí CO2 và nhiệt độ quá nhiềuc. sự tích tụ axit lăctic trong cơc. sự tích tụ axit lăctic trong cơd. cả 3 nguyên nhân trênd. cả 3 nguyên nhân trênCCâu 10: có bao nhiêu đôi xương sườn có một đầu dính với xương ứcâu 10: có bao nhiêu đôi xương sườn có một đầu dính với xương ứca. 10 đôia. 10 đôib. 12 đôib. 12 đôic. 14 đôic. 14 đôid. 16 đôid. 16 đôiCâu 11: đặc tính đàn hồi của xương là do trong xương có:Câu 11: đặc tính đàn hồi của xương là do trong xương có:a. chất cốt giaoa. chất cốt giaob. chất vô cơb. chất vô cơc. chất khoángc. chất khoángd. cả a, b, c d. cả a, b, c ………………………… 16Tài liệu ôn tập Sinh học 8 CCâu 12: khoảng độ tuổi nào của nam, xương sẽ ngừng phát triên chiều dài?âu 12: khoảng độ tuổi nào của nam, xương sẽ ngừng phát triên chiều dài?a. 10 tuổia. 10 tuổib. 15 tuổib. 15 tuổic. 18 tuổic. 18 tuổid. Từ 15 trở lênd. Từ 15 trở lênII. II. TTự luậnự luận1. nguyên nhân của sự mỏi cơ? Biện pháp tăng cường khả năng sinh công1. nguyên nhân của sự mỏi cơ? Biện pháp tăng cường khả năng sinh công3. phân biệt các loại xương và các khớp xương ở người .3. phân biệt các loại xương và các khớp xương ở người .ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – SINH 8ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – SINH 8I. I. Trắc nghiệmTrắc nghiệm::1. a1. a2. b2. b3. c3. c4. b4. b5. c5. c6. a6. a7. b7. b8. a8. a9. c9. c10. b10. b11. a11. a12. d12. dII. Tự luậnII. Tự luận1. khi cơ co tạo ra một lực để sinh công. Sự oxi hóa các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng 1. khi cơ co tạo ra một lực để sinh công. Sự oxi hóa các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng cung cấp cho cơ co. làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới sự mỏi cơ. Nguyên nhân là do cơ thể cung cấp cho cơ co. làm việc quá sức và kéo dài dẫn tới sự mỏi cơ. Nguyên nhân là do cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích lũy axit lactic đầu độc cơ. Để tăng cường khả năng sinh không được cung cấp đủ oxi nên tích lũy axit lactic đầu độc cơ. Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần lao động vừa sức và luyên tập thể dục thể thaocông của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần lao động vừa sức và luyên tập thể dục thể thao22 . phân biệt các loại xương và khớp xương ở người . phân biệt các loại xương và khớp xương ở ngườia. các loại xương:a. các loại xương:- căn cứ vào hình dạng và cấu tạo, ta phân biệt ra ba loại xương- căn cứ vào hình dạng và cấu tạo, ta phân biệt ra ba loại xương………………………… 17Tài liệu ôn tập Sinh học 8 + xương dài: hình ống, ở giữa rỗng có chứa tủy+ xương dài: hình ống, ở giữa rỗng có chứa tủy+ xương ngắn: có kích thước ngắn+ xương ngắn: có kích thước ngắn+ xương dẹt: hình bản dẹt, mỏng+ xương dẹt: hình bản dẹt, mỏngb. các khớp xươngb. các khớp xương- khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương. Có 3 loại khớp xương:- khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương. Có 3 loại khớp xương:+ khớp động: biên độ cử động lớn > cử động dễ dàng+ khớp động: biên độ cử động lớn > cử động dễ dàng+ khớp bán động: biên độ cử động nhỏ > cử động hạn chế+ khớp bán động: biên độ cử động nhỏ > cử động hạn chế+ khớp bất động: các xương gắn chặt bằng các khớp răng cửa > không cử động được .+ khớp bất động: các xương gắn chặt bằng các khớp răng cửa > không cử động được .CHƯƠNG 3: CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀNTUẦN HOÀNBÀI 1. MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂBÀI 1. MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ1. 1. Thành phần, cấu tạo của máu Thành phần, cấu tạo của máu- Huyết tương: chất lỏng màu vàng, chiếm 55% thể tích máu- Huyết tương: chất lỏng màu vàng, chiếm 55% thể tích máu- Các tế bào máu: màu đỏ thẫm quánh, đặc chiếm 45% thể tích máu gồm hồng cầu, bạch cầu, - Các tế bào máu: màu đỏ thẫm quánh, đặc chiếm 45% thể tích máu gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầutiểu cầu- Chức năng- Chức năng- Huyết tương: duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các- Huyết tương: duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thảichất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải- Tế bào máu: - Tế bào máu: • Hồng cầu có Hb (haemoglobin – huyết sắc tố) dễ dàng kết hợp với oxi và cacbonic để vận • Hồng cầu có Hb (haemoglobin – huyết sắc tố) dễ dàng kết hợp với oxi và cacbonic để vận chuyển từ phổi về tim và từ tim đến các cơ quanchuyển từ phổi về tim và từ tim đến các cơ quan• Bạch cầu có 5 loại tham gia bảo vệ cơ thể• Bạch cầu có 5 loại tham gia bảo vệ cơ thể• Tiểu cầu: thành phần chính tham gia đông máu• Tiểu cầu: thành phần chính tham gia đông máu2.2. Môi trường trong cơ thểMôi trường trong cơ thể- Máu, nước mô, bạch huyết- Máu, nước mô, bạch huyết- Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao- Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất . đổi chất . ………………………… 18Tài liệu ôn tập Sinh học 8 BÀI 2. BẠCH CẦU – MIỄN DỊCHBÀI 2. BẠCH CẦU – MIỄN DỊCHCÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦUCÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA BẠCH CẦU1. Hoạt động chủ yếu của bạch cầu:1. Hoạt động chủ yếu của bạch cầu:- Kháng nguyên: những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể- Kháng nguyên: những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể- Kháng thể: những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên- Kháng thể: những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách• Thực bào: bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hóa chúng• Thực bào: bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hóa chúng• Limpo B: tiết kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn• Limpo B: tiết kháng thể vô hiệu hóa vi khuẩn• Limpo T: phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc chúng• Limpo T: phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc chúng2. 2. Miễn dịchMiễn dịch::- - Khả năng không mắc một số bệnh của người dù sống ở môi trường có vi khuẩn gây bệnhKhả năng không mắc một số bệnh của người dù sống ở môi trường có vi khuẩn gây bệnhCó 2 loại miễn dịchCó 2 loại miễn dịch- Miễn dịch tự nhiên: khả năng tự chống bệnh của cơ thể (do kháng thể)- Miễn dịch tự nhiên: khả năng tự chống bệnh của cơ thể (do kháng thể)• Miễn dịch tập nhiễm: cơ thể mắc bệnh một lần và lần sau không mắc bệnh đó nữa hoặc ít. • Miễn dịch tập nhiễm: cơ thể mắc bệnh một lần và lần sau không mắc bệnh đó nữa hoặc ít. Khi mắc lại bệnh đó, chất kháng thể còn trong cơ thểKhi mắc lại bệnh đó, chất kháng thể còn trong cơ thể- Miễn dịch nhân tạo- Miễn dịch nhân tạo• Miễn dịch chủ động• Miễn dịch chủ động• Miễn dịch thụ động . • Miễn dịch thụ động . BÀI 3. ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁUBÀI 3. ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU1. 1. Đông máuĐông máu- Hiện tượng: khi bị thương đứt mạch máu, máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ một khối máu - Hiện tượng: khi bị thương đứt mạch máu, máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ một khối máu bịt vết thươngbịt vết thương- Sự đông máu liên quan đến hoạt động tiểu cầu là chủ yếu, để hình thành một búi tơ máu ôm - Sự đông máu liên quan đến hoạt động tiểu cầu là chủ yếu, để hình thành một búi tơ máu ôm giữ các tế bào máu thành một khối máu đông bịt kín vế thươnggiữ các tế bào máu thành một khối máu đông bịt kín vế thương- Khái niệm: đông máu là hiện tượng máu không ở thể lỏng mà vón thành cục- Khái niệm: đông máu là hiện tượng máu không ở thể lỏng mà vón thành cục- Vai trò: bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương chảy máu- Vai trò: bảo vệ cơ thể chống mất máu khi bị thương chảy máu2. 2. Nguyên tắc truyền máuNguyên tắc truyền máu- Có 4 nhóm máu: A; B; O; AB- Có 4 nhóm máu: A; B; O; AB- Nguyên tắc tuân thủ khi truyền máu- Nguyên tắc tuân thủ khi truyền máu• Chọn lựa nhóm máu phù hợp• Chọn lựa nhóm máu phù hợp• Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu• Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền máu• Truyền từ từ• Truyền từ từ- Sơ đồ mối quan hệ giữa các nhóm máu- Sơ đồ mối quan hệ giữa các nhóm máu………………………… 19Tài liệu ôn tập Sinh học 8 BÀI 4. TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾTBÀI 4. TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾTKHÁI QUÁT VỀ HỆ TUẦN HOÀNKHÁI QUÁT VỀ HỆ TUẦN HOÀN1. 1. Cấu tạo hệ tuần hoànCấu tạo hệ tuần hoàn: tim, hệ mạch tạo nên vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ: tim, hệ mạch tạo nên vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ- Tim:- Tim:• Có 4 ngăn: 2 tâm nhĩ nằm trên, 2 tâm thất nằm dưới• Có 4 ngăn: 2 tâm nhĩ nằm trên, 2 tâm thất nằm dưới• Nửa trái chứa máu đỏ tươi, nửa phải chứa máu đỏ thẫm• Nửa trái chứa máu đỏ tươi, nửa phải chứa máu đỏ thẫm- Hệ mạch:- Hệ mạch:• Động mạch: xuất phát từ tâm thất• Động mạch: xuất phát từ tâm thất• Tĩnh mạch: dẫn máu về tâm nhĩ• Tĩnh mạch: dẫn máu về tâm nhĩ• Mao mạch: nối động mạch, tĩnh mạch lại với nhau• Mao mạch: nối động mạch, tĩnh mạch lại với nhau2. 2. Vai trò của tuần hoànVai trò của tuần hoàn- Tim co bóp tạo lực để đẩy máu vào hệ mạch- Tim co bóp tạo lực để đẩy máu vào hệ mạch- Hệ mạch: dẫn máu từ tim > các tế bào và dẫn máu từ các tế bào > tim- Hệ mạch: dẫn máu từ tim > các tế bào và dẫn máu từ các tế bào > tim• Vòng tuần hoàn lớn• Vòng tuần hoàn lớn• Vòng tuần hoàn nhỏ• Vòng tuần hoàn nhỏ3. 3. Lưu thông bạch huyết (hệ bạch huyết)Lưu thông bạch huyết (hệ bạch huyết)* * Cấu tạo hệ bạch huyếtCấu tạo hệ bạch huyết- Mao mạch bạch huyết- Mao mạch bạch huyết- Mạch bạch huyết, tĩnh mạch máu- Mạch bạch huyết, tĩnh mạch máu- Hạch bạch huyết- Hạch bạch huyết- Ống bạch huyết- Ống bạch huyết• Phân hệ lớn• Phân hệ lớn• Phân hệ nhỏ• Phân hệ nhỏ* * Vai trò của hệ bạch huyếtVai trò của hệ bạch huyết- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa bên phải phía trên của cơ thể rồi đưa về tĩnh mạch máu- Phân hệ nhỏ: thu bạch huyết ở nửa bên phải phía trên của cơ thể rồi đưa về tĩnh mạch máu- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể- Phân hệ lớn: thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể⇒⇒ hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể . trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể . ………………………… 20Tài liệu ôn tập Sinh học 8 CHƯƠNG 3: Bài CHƯƠNG 3: Bài 55: Tim và mạch máu: Tim và mạch máu Cấu tạo timCấu tạo tim1. 1. Cấu tạo ngoàiCấu tạo ngoài- Màng tim bao bọc bên ngoài- Màng tim bao bọc bên ngoài- Mạch máu bao quanh tim- Mạch máu bao quanh tim- Lớp dịch- Lớp dịch- Đỉnh tim là tâm thất- Đỉnh tim là tâm thất Cấu tạo trongCấu tạo trong- Tim có 4 ngăn- Tim có 4 ngăn- Thành cơ tâm thất dày hơn tâm nhĩ (thành cơ tâm thất trái dày nhất)- Thành cơ tâm thất dày hơn tâm nhĩ (thành cơ tâm thất trái dày nhất)- Giữa tâm nhĩ với tâm thất, giữa tâm thất với động mạch, có các van tim giúp máu lưu thông - Giữa tâm nhĩ với tâm thất, giữa tâm thất với động mạch, có các van tim giúp máu lưu thông theo một chiềutheo một chiều2. 2. Cấu tạo mạch máuCấu tạo mạch máuCÁC LOẠICÁC LOẠI MẠCHMẠCHSỰ KHÁC BIỆT VỀ CẤU TẠOSỰ KHÁC BIỆT VỀ CẤU TẠOCHỨC NĂNGCHỨC NĂNGĐộng Động mạchmạch--Thành có 3 lớp với lớp mô liên kếtThành có 3 lớp với lớp mô liên kết dày hơn.dày hơn.--Lòng hẹp hơnLòng hẹp hơnThích hợp dẫn máu từ tim đếnThích hợp dẫn máu từ tim đến cơ quan với áp lực cao, vận cơ quan với áp lực cao, vận tốc lớn.tốc lớn.Tĩnh mạchTĩnh mạch--Thành có 3 lớp trong đó có lớp môThành có 3 lớp trong đó có lớp mô liên kết và cơ trơn mỏng hơn.liên kết và cơ trơn mỏng hơn.--Lòng rộng hơn.Lòng rộng hơn.--Có van 1 chiều ở những nơi máu phảiCó van 1 chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực.chảy ngược chiều trọng lực.Thích hợp với việc dẫn máu Thích hợp với việc dẫn máu từ các cơ quan về tim với vận từ các cơ quan về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.tốc và áp lực nhỏ.Mao mạchMao mạch--Nhỏ và phân nhánh nhiều.Nhỏ và phân nhánh nhiều.--Thành mỏng, chỉ có một lớp biểu bì.Thành mỏng, chỉ có một lớp biểu bì.--Lòng hẹp.Lòng hẹp.Thích hợp với chức năng toả Thích hợp với chức năng toả rộng đến các tế bào, mô của rộng đến các tế bào, mô của cơ thể thực hiện sự trao đổi cơ thể thực hiện sự trao đổi chất với các tế bào.chất với các tế bào.3.3. Hoạt động co dãn của timHoạt động co dãn của tim+ + Chu kì tim gồm 3 phaChu kì tim gồm 3 pha- Pha co tâm nhĩ (0.1 giây), máu từ tâm nhĩ vào tâm thất- Pha co tâm nhĩ (0.1 giây), máu từ tâm nhĩ vào tâm thất- Pha co tâm thất (0.3 giây), máu từ tâm thất vào động mạch- Pha co tâm thất (0.3 giây), máu từ tâm thất vào động mạch- Pha dãn chung (0.4 giây), máu được hút từ tâm nhĩ vào tâm thất- Pha dãn chung (0.4 giây), máu được hút từ tâm nhĩ vào tâm thất………………………… 21Tài liệu ôn tập Sinh học 8 CHƯƠNG 3: Bài CHƯƠNG 3: Bài 66: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn Vận chuyển máu qua hệ mạchVận chuyển máu qua hệ mạch1. Sự vận chuyển máu qua hệ mạch1. Sự vận chuyển máu qua hệ mạch- Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ sức đẩy của tim, áp lực trong mạch và vận tốc máu- Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ sức đẩy của tim, áp lực trong mạch và vận tốc máu- Huyết áp: áp lực của máu lên thành mạch (do tâm thất co và dãn), có huyết áp tối đa và - Huyết áp: áp lực của máu lên thành mạch (do tâm thất co và dãn), có huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểuhuyết áp tối thiểu- ở động mạch vận tốc máu lớn nhờ sự co dãn của thành mạch- ở động mạch vận tốc máu lớn nhờ sự co dãn của thành mạch- ở tĩnh mạch máu vận chuyển nhờ:- ở tĩnh mạch máu vận chuyển nhờ:• Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch• Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch• Sức hút của lồng ngực khi hút vào• Sức hút của lồng ngực khi hút vào• Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra• Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra• Van một chiều• Van một chiều2. 2. Vệ sinh tim mạchVệ sinh tim mạchCần bảo vệ tim mạch tránh các tác nhân bên trong và bên ngoài gây hại cho timCần bảo vệ tim mạch tránh các tác nhân bên trong và bên ngoài gây hại cho tim- Khuyết tật tim, phổi xơ- Khuyết tật tim, phổi xơ- Sốc mạnh, cơ thể mất nhiều nước, sốt cao- Sốc mạnh, cơ thể mất nhiều nước, sốt cao- Dùng các chất kích thích mạnh như rượu, bia, thuốc lá, moophin- Dùng các chất kích thích mạnh như rượu, bia, thuốc lá, moophin- Luyện tập thể dục, thể thao quá sức- Luyện tập thể dục, thể thao quá sức- Một số vi khuẩn, virút…- Một số vi khuẩn, virút…Biện pháp để bảo vệ và rèn luyện tim mạchBiện pháp để bảo vệ và rèn luyện tim mạch- Tránh các tác nhân gây hại- Tránh các tác nhân gây hại- Tạo cuộc sống vui tươi, thoải mái về tinh thần- Tạo cuộc sống vui tươi, thoải mái về tinh thần- Lựa chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp- Lựa chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp- Cần rèn luyện thường xuyên để nâng dần sức chịu đựgn của tim và cơ thể .- Cần rèn luyện thường xuyên để nâng dần sức chịu đựgn của tim và cơ thể .CHƯƠNG 3: Bài CHƯƠNG 3: Bài 77: Thực hành: sơ cứu cầm máu: Thực hành: sơ cứu cầm máu Các dạng chảy máuCác dạng chảy máu- Chảy máu ở mao mạch ít, chậm- Chảy máu ở mao mạch ít, chậm- Chảy máu ở tĩnh mạch nhiều hơn và nhanh hơn - Chảy máu ở tĩnh mạch nhiều hơn và nhanh hơn - Chảy máu ở động mạch máu chảy nhiều mạnh, thành tia- Chảy máu ở động mạch máu chảy nhiều mạnh, thành tia………………………… 22Tài liệu ôn tập Sinh học 8 Máu chảy ở Động mạch màu đỏ tươi, Tĩnh mạch màu đỏ thẫm (trừ vòng tuần hoàn phổi)Máu chảy ở Động mạch màu đỏ tươi, Tĩnh mạch màu đỏ thẫm (trừ vòng tuần hoàn phổi)Tập băng bó vết thươngTập băng bó vết thương- Băng vết thương ở lòng bàn tay (chảy máu mao mạch, tĩnh mạch)- Băng vết thương ở lòng bàn tay (chảy máu mao mạch, tĩnh mạch)Tiến hành như bình thừơng. Sau khi băng nếu vết thương vẫn chảy máu, đưa đến bệnh việnTiến hành như bình thừơng. Sau khi băng nếu vết thương vẫn chảy máu, đưa đến bệnh viện- Băng bó vết thương ở cổ tay (chảy máu ở động mạch)- Băng bó vết thương ở cổ tay (chảy máu ở động mạch)Các bước tiến hành như băng ở lòng bàn tay. Vết thương chảy máu ở động mạch tay, chân Các bước tiến hành như băng ở lòng bàn tay. Vết thương chảy máu ở động mạch tay, chân mới buộc dây caro. Cứ 15’ nới dây carô và buộc lại. vết thương ở vị trí khác, ấn tay vào động mới buộc dây caro. Cứ 15’ nới dây carô và buộc lại. vết thương ở vị trí khác, ấn tay vào động mạch gần vết thương nhưng ở phía trên . mạch gần vết thương nhưng ở phía trên . CHƯƠNG 3: Câu hỏi & Trả lờiCHƯƠNG 3: Câu hỏi & Trả lời Câu 1: máu thuộc kiểu mô nào?Câu 1: máu thuộc kiểu mô nào?- - Mô liên kếtMô liên kếtCâu 2: hồng cầu tiếp nhận oxi ở đâu và có màu sắc như thế nào?Câu 2: hồng cầu tiếp nhận oxi ở đâu và có màu sắc như thế nào?Hồng cầu tiếp nhận oxi ở vòng tuần hoàn nhỏ Hồng cầu tiếp nhận oxi ở vòng tuần hoàn nhỏ Khi tiếp nhận oxi thì Hb có trong hồng cầu kết hợp với oxi có máu đỏ tươiKhi tiếp nhận oxi thì Hb có trong hồng cầu kết hợp với oxi có máu đỏ tươiCâu 3: vai trò của bạch cầu trong cơ thểCâu 3: vai trò của bạch cầu trong cơ thể??Bạch cầu tạo các hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể tránh sự xâm nhập, gây hại của một số Bạch cầu tạo các hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể tránh sự xâm nhập, gây hại của một số khuẩn…khuẩn…Câu 4: tế bào nào của máu có khả năng thực bào?Câu 4: tế bào nào của máu có khả năng thực bào?Tế bào bạch cầuTế bào bạch cầuCâu 5: vì sao máu là loại mô lỏng và vai trò của chúng?Câu 5: vì sao máu là loại mô lỏng và vai trò của chúng?Ta biết chức năng của máu là vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxi, các chất cần thiết khác và Ta biết chức năng của máu là vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxi, các chất cần thiết khác và chất thải, sản phẩm phân hủy, cacbonicchất thải, sản phẩm phân hủy, cacbonic⇒⇒ máu phải là loại mô lỏng thì mới có thể dễ dàng di chuyển trong mạch để thực hiện chức máu phải là loại mô lỏng thì mới có thể dễ dàng di chuyển trong mạch để thực hiện chức năng của nónăng của nóCâu 6: trong các điều kiện như thế nào thì máu bị độngCâu 6: trong các điều kiện như thế nào thì máu bị độngTrong điều kiện: tiểu cầu bị vỡ giải phóng ra enzim kết hợp với chất sinh tơ máu và một số Trong điều kiện: tiểu cầu bị vỡ giải phóng ra enzim kết hợp với chất sinh tơ máu và một số thành phần khác tạo ra tơ máu bao lấy vết thươngthành phần khác tạo ra tơ máu bao lấy vết thươngCâu 7: hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào?Câu 7: hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu tạo nào?………………………… 23Tài liệu ôn tập Sinh học 8 Gồm: mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, ống bạch huyết, mạch bạch huyết, tĩnh mạch Gồm: mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, ống bạch huyết, mạch bạch huyết, tĩnh mạch dưới đòndưới đònCâu 8 : bạch cầu gồm 5 loại, đó là những loại nào?Câu 8 : bạch cầu gồm 5 loại, đó là những loại nào?Gồm: bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, bạch cầu trung tính, bạch cầu limpo, bạch cầu Gồm: bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, bạch cầu trung tính, bạch cầu limpo, bạch cầu monomonoCâu 9: vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bàoCâu 9: vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?về tim rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?Máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có lượng oxi cao hơn cacbonic. Máu từ các tế bào về timMáu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có lượng oxi cao hơn cacbonic. Máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi vừa tiếp nhận thêm cacbonic và oxi thì được đưa qua tế bào (do sự khuếch tán từ rồi tới phổi vừa tiếp nhận thêm cacbonic và oxi thì được đưa qua tế bào (do sự khuếch tán từ nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp)nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp)mà ta biết, trong hồng cầu có Hb khi kết hợp với oxi có màu đỏ tươi còn kết hợp với cacbonicmà ta biết, trong hồng cầu có Hb khi kết hợp với oxi có màu đỏ tươi còn kết hợp với cacbonic có màu đỏ thẫmcó màu đỏ thẫmCCâu 10: vị trí của tim trong lồng ngực nằm ở đâu?âu 10: vị trí của tim trong lồng ngực nằm ở đâu?Giữa 2 lá phổi, hơi lệch về phía trái, từ sườn thứ 2 đến sườn thứ 4Giữa 2 lá phổi, hơi lệch về phía trái, từ sườn thứ 2 đến sườn thứ 4Câu 11: máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người nhóm máu O đượcCâu 11: máu không có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người nhóm máu O được không? Vì saokhông? Vì saoKhông được. vì nó sẽ gây kết dính hồng cầu (do huyết tương trong nhóm máu O có cả anfa vàKhông được. vì nó sẽ gây kết dính hồng cầu (do huyết tương trong nhóm máu O có cả anfa và betan) . betan) . CHƯƠNG 3: ĐCHƯƠNG 3: ĐỀ CƠ BẢNỀ CƠ BẢNI. Trắc nghiệmI. Trắc nghiệmCâu 1: vai trò của môi trường trong cơ thể là:Câu 1: vai trò của môi trường trong cơ thể là:a. vận chuyển các chất trong cơ thểa. vận chuyển các chất trong cơ thểb. bảo vệ cơ thể chống lại các vi sinh vật xâm nhập vào gây bệnhb. bảo vệ cơ thể chống lại các vi sinh vật xâm nhập vào gây bệnhc. nhờ môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá c. nhờ môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chấttrình trao đổi chấtd. cả a, b, cd. cả a, b, cCCâu 2: chức năng chủ yêu của bạch cầu là:âu 2: chức năng chủ yêu của bạch cầu là:a. bảo vệ cơ thể chống lại các vi sinh vật xâm nhập vào gây bệnha. bảo vệ cơ thể chống lại các vi sinh vật xâm nhập vào gây bệnhb. tạo ra kháng nguyên trong cơ thểb. tạo ra kháng nguyên trong cơ thểc. tạo ra kháng sinh chống lại bệnhc. tạo ra kháng sinh chống lại bệnhd. cả a, b, cd. cả a, b, cCCâu 3: nguyên nhân tạo ra một khối máu đông là do:âu 3: nguyên nhân tạo ra một khối máu đông là do:a. nước trong máu bay hơia. nước trong máu bay hơib. tiểu cầu vỡb. tiểu cầu vỡ………………………… 24Tài liệu ôn tập Sinh học 8 c. hồng cầu và bạch cầu lắng xuốngc. hồng cầu và bạch cầu lắng xuốngd. có xuất hiện tơ máud. có xuất hiện tơ máuCCâu 4: chức năng thải COâu 4: chức năng thải CO22 và khí độc ra khỏi cơ thể là chức năng của: và khí độc ra khỏi cơ thể là chức năng của:a. vòng tuần hoàn lớna. vòng tuần hoàn lớnb. vòng tuần hoàn nhỏb. vòng tuần hoàn nhỏc. động mạchc. động mạchd. cả a và bd. cả a và bCCâu 5: thời gian của một chu kì tim là:âu 5: thời gian của một chu kì tim là:a. 0.6 giâya. 0.6 giâyb. 0.7 giâyb. 0.7 giâyc. 0.8 giâyc. 0.8 giâyd. 0.9 giâyd. 0.9 giâyCâu 6:thành phần của máu gồm:Câu 6:thành phần của máu gồm:a. hồng cầu và tiểu cầua. hồng cầu và tiểu cầub. bạch cầu và hồng cầub. bạch cầu và hồng cầuc. huyết tương, bạch cầu và tiểu cầuc. huyết tương, bạch cầu và tiểu cầud. huyết tương và các tế bào máud. huyết tương và các tế bào máuCCâu 7: trong thành phần chất của huyết tương, nước chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu phần âu 7: trong thành phần chất của huyết tương, nước chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu phần trăm?trăm?a. 55%a. 55%b. 10%b. 10%c. 90%c. 90%d. 45%d. 45%Câu 8: trình tự máu lưu thông trong vòng tuần hoàn nhỏ là:Câu 8: trình tự máu lưu thông trong vòng tuần hoàn nhỏ là:a. tâm thất phải a. tâm thất phải ⇒⇒động mạch phổiđộng mạch phổi ⇒⇒ tĩnh mạch phổi tĩnh mạch phổi ⇒⇒ tâm nhĩ trái tâm nhĩ tráib. tâm thất tráib. tâm thất trái ⇒⇒ động mạch phổiđộng mạch phổi ⇒⇒ phổi phổi ⇒⇒ tâm nhĩ phải tâm nhĩ phảic. tâm thất phảic. tâm thất phải -> tĩnh mạch phổi-> tĩnh mạch phổi -> phổi-> phổi -> tâm nhĩ trái-> tâm nhĩ tráid. cả a, b, c đều said. cả a, b, c đều saiCCâu 9: loại hồng cầu nào khi truyền máu bị kết dính?âu 9: loại hồng cầu nào khi truyền máu bị kết dính?a. hồng cầu của máu choa. hồng cầu của máu chob. hồng cầu của máu nhậnb. hồng cầu của máu nhậnc. hồng cầu của máu cho và máu nhậnc. hồng cầu của máu cho và máu nhậnd. cả a, b, c đều said. cả a, b, c đều saiCCâu 10: tổng thời gian nghỉ ngơi của tâm thất trong một chu ký tim là:âu 10: tổng thời gian nghỉ ngơi của tâm thất trong một chu ký tim là:a. 0, 3 giâya. 0, 3 giâyb. 0, 4 giâyb. 0, 4 giâyc. 0, 5 giâyc. 0, 5 giâyd. 0, 6 giâyd. 0, 6 giâyCâu 11: ở vòng tuần hoàn lớn, sự trao đổi khí xảy ra ở:Câu 11: ở vòng tuần hoàn lớn, sự trao đổi khí xảy ra ở:a. tế bào và phế nanga. tế bào và phế nangb. phế nangb. phế nangc. tế bàoc. tế bàod. phổid. phổi………………………… 25

Trích đoạn

  • Chuyển húa vật chất và năng lượng Chuyển húa vật chất và năng lượng
  • Khẩu phần – Nguyờn tắc lập khẩu phần ăn Khẩu phần – Nguyờn tắc lập khẩu phần ăn a.

Tài liệu liên quan

  • He thong kien thuc co ban He thong kien thuc co ban
    • 2
    • 880
    • 1
  • Bài giảng Hệ thống kiến thức cơ bản Bài giảng Hệ thống kiến thức cơ bản
    • 69
    • 838
    • 7
  • Gián án Hệ thống kiến thức cơ bản Gián án Hệ thống kiến thức cơ bản
    • 69
    • 563
    • 0
  • Gián án Hệ thống kiến thức cơ bản Gián án Hệ thống kiến thức cơ bản
    • 69
    • 582
    • 0
  • Mở đầu kiến thức cơ bản môn sinh học Mở đầu kiến thức cơ bản môn sinh học
    • 31
    • 3
    • 6
  • kiến thức cơ bản môn sinh thpt kiến thức cơ bản môn sinh thpt
    • 29
    • 660
    • 0
  • Hệ thống kiến thức cơ bản môn sinh học lớp 8 Hệ thống kiến thức cơ bản môn sinh học lớp 8
    • 45
    • 20
    • 59
  • HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
    • 30
    • 394
    • 1
  • Hệ thống kiến thức cơ bản  Môn : Hình học  Lớp : 7; 8 Hệ thống kiến thức cơ bản Môn : Hình học Lớp : 7; 8
    • 13
    • 1
    • 9
  • Hệ thống kiến thức cơ bản          Môn : Hình Học  THCS Hệ thống kiến thức cơ bản        Môn : Hình Học THCS
    • 80
    • 863
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(493 KB - 45 trang) - Hệ thống kiến thức cơ bản môn sinh học lớp 8 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hệ Thống Kiến Thức Sinh Lớp 8