Hệ Thống Kiến Thức Hóa Học Hữu Cơ 9 - 123doc

Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ Lớp 9Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ lớp 9 Chúc các Em học tốt!.   C6H6Cl6 ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp

Trang 1

Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ Lớp 9

Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ lớp 9

Chúc các Em học tốt!

CTPT

Công

thức cấu

H H H H

Liên kết đơn

C

H H H

C H

Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền

Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ

trong vòng 6 cạnh đều

Tính chất

vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tantrong nớc, nhẹ hơn nớc,

hoà tan nhiều chất, độc Tính chất

hoá học

-Giống

nhau

Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O

CH4 + 2O2

0

t

  CO2 + 2H2O

C2H4 + 3O2

0

t

  2CO2 + 2H2O

2C2H2 + 5O2

0

t

  4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2

0

t

  12CO2 + 6H2O -Khác

nhau Chỉ tham gia phản ứng thếCH4 + Cl2 anhsang

   

CH3Cl + HCl

- Có phản ứng cộng

C2H4 + Br2  C2H4Br2

C2H4 + H2

0 , ,

Ni t P

   C2H6 Các em viết dạng cấu tạo

- Có phản ứng trùng hợp

nCH 2 =CH 2

0

,

xt t p

    (-CH 2 -CH 2 -) n

Có phản ứng cộng

C2H2 + Br2  C2H2Br2

C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 Các em viết dạng cấu tạo

Vừa có phản ứng thế(dễ)

và phản ứng cộng (khó)

C6H6 + Br2

0

,

Fe t

C6H5Br + HBr

C6H6 + Cl2 a s.

 

C6H6Cl6 ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên

liệu trong đời sống và trong công nghiệp

Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rợu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín

Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su …

Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dợc phẩm, thuốc BVTV…

Điều chế Có trong khí thiên nhiên,

khí đồng hành, khí bùn ao Sp chế hoá dầu mỏ, sinh rakhi quả chín

C2H5OH H SO d t2 4 ,0

   

C2H4 + H2O

Cho đất đèn + nớc, sp chế hoá dầu mỏ

CaC2 + H2O 

C2H2 + Ca(OH)2

Sản phẩm chng nhựa than

đá

Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2

Làm mất màu Clo ngoài as

Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịchBrom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd BromKo tan trong nớc Giáo viên Trần Hữu Khơng - Trờng THCS Trần Hng Đạo

Trang 2

Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ Lớp 9

Công thức

CTPT: C2H6O

CTCT: CH3 – CH2 – OH

c h

o c h

h

h

h

h

CTPT: C2H4O2

C - C - O - H H

H

H

O

CTCT: CH3 – COOH Tính chất vật lý

Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc

Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nớc, hoà tan đợc nhiều chất

0C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)

Tính chất hoá

học

- Phản ứng với Na:

2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2

- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat

CH3COOH + C2H5OH H SO d t2 4 ,0

         

- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt

C2H6O + 3O2

0

t

  2CO2 + 3H2O

- Bị OXH trong kk có men xúc tác

C2H5OH + O2   mengiam CH3COOH + H2O

- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trớc H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối

2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2

CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia,dợc phẩm, điều chế axit axetic và cao su… Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ…

Điều chế

Bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc đờng

C6H12O6     30 32 0 

Men

C 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nớc

C2H4 + H2O   ddaxit C2H5OH

- Lên men dd rợu nhạt

C2H5OH + O2   mengiam CH3COOH + H2O

- Trong PTN:

2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4

Giáo viên Trần Hữu Khơng - Trờng THCS Trần Hng Đạo

Trang 3

Hệ thống kiến thức hóa học hữu cơ Lớp 9

Công

thức phân

tử

C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n  1200 – 6000

Xenlulozơ: n  10000 – 14000

Trạng

thái

Tính chất

vật lý

Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nớc Chất kết tinh, không màu, vị ngọtsắc, dễ tan trong nớc, tan nhiều

trong nớc nóng

Là chất rắn trắng Tinh bột tan đợc trong

n-ớc nóng  hồ tinh bột Xenlulozơ không tan trong nớc kể cả đun nóng

Tính chất

hoá học

quan

trọng

Phản ứng tráng gơng

C6H12O6 + Ag2O 

C6H12O7 + 2Ag

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng

C12H22O11 + H2O   ddaxit t,o

C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ

Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O   ddaxit t,o nC6H12O6

Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh ứng dụng

Thức ăn, dợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế

dợc phẩm Tinh bột là thức ăn cho ngời và động vật, lànguyên liệu để sản xuất đờng Glucozơ, rợu

Etylic Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng

Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảymầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đờng Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận biết Phản ứng tráng gơng Có phản ứng tráng gơng khi đunnóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanhđặc trng

Giáo viên Trần Hữu Khơng - Trờng THCS Trần Hng Đạo

Từ khóa » Hoá Học Hữu Cơ 9