Hệ Thống Quản Lý Rạp Chiếu Phim | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Hệ thống quản lý rạp chiếu phim
  • docx
  • 44 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM MÔN PHÂN TÍCH KINH DOANH Nhóm 5 ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM 1 Mục lục 1. Cách tiếp cận và kế hoạch phân tích kinh doanh:....................................................3 1.1. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh:..................................................................3 1.2. Kế hoạch tiến hành phân tích kinh doanh:........................................................3 2. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu:....................................................4 2.1. Nhóm tập trung:.................................................................................................4 2.2. Phỏng vấn:...........................................................................................................4 2.3. Quan sát:.............................................................................................................4 2.4. Hội thảo yêu cầu:................................................................................................4 3. Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được:.................................................................5 3.1. Yêu cầu kinh doanh:...........................................................................................5 3.2. Yêu các bên liên quan:........................................................................................6 3.3. Yêu cầu giải pháp:..............................................................................................8 3.3.1. Yêu cầu chức năng:......................................................................................8 3.3.2 Yêu cầu phi chức năng.................................................................................9 4. Yêu cầu chức năng và giao diện người dùng:.........................................................10 4.1. Sơ đồ Usecase toàn hệ thống:............................................................................10 4.2.Các đặc tả usecase và giao diện người dùng:.......................................................11 5. Mô hình hoá các chức năng.....................................................................................42 6. Các giao tiếp của hệ thống:......................................................................................46 2 1. Cách tiếp cận và kế hoạch phân tích kinh doanh: 1.1. Cách tiếp cận phân tích kinh doanh: Tiếp cận theo hướng kế hoạch. Tập trung vào giảm thiểu sự không chắc chắn phía trước và đảm bảo giải pháp được xác định đầy đủ trước khi việc thực hiện được bắt đầu để tối ưu hóa sự kiểm soát và giảm thiểu rủi ro. 1.2. Kế hoạch tiến hành phân tích kinh doanh: ‫־‬ Xác định yêu cầu:  Thời gian: 2 tháng.  Công việc: Thu thập yêu cầu từ các bên liên quan, sau đó phân tích viên sẽ tiến hành phân tích.  ‫־‬ Sản phẩm công việc là bản đặc tả chi tiết các yêu cầu chức năng. Thiết kế hệ thống:  Thời gian: 3 tháng.  Công việc: Từ những đặc tả yêu cầu của bước phân tích sẽ tiến hành thiết kế giao diện người sử dụng, các module chương trình, thiết kế cơ sở dữ liệu, tính bảo mật…  ‫־‬ Sản phẩm công việc là tài liệu đặc tả thiết kế chi tiết. Xây dựng hệ thống:  Thời gian: 1,5 tháng.  Gồm các công việc như viết code, xây dựng cơ sở dữ liệu, huấn luyện sử dụng, tài liệu kiểm thử…  Sản phẩm công việc là phần mềm, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hệ thống. ‫־‬ Hiện thực và kiểm thử:  Thời gian: 1,5 tháng.  Công việc: Cài đặt phần cứng và mạng cho hệ thống mới, thực hiện kiểm thử với người dùng, huấn luyện sử dụng… ‫־‬ Bảo trì: 3  Công việc: Sửa chữa các tính năng, sữa lỗi cho phù hợp với đặc tả ban đầu. Thêm các tính năng mới cho hệ thống. 2. Các kỹ thuật và công cụ sử dụng để lấy yêu cầu: 2.1. Nhóm tập trung: -Các bên liên quan: phòng quản lí phòng chiếu, phòng quản lí vé. -Công cụng hỗ trợ: máy chiếu, máy thu âm, kịch bản, tài sản quy trình doanh nghiệp. -Sản phẩm công việc: kịch bản, tài sản quy trình doanh nghiệp. -Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi tập trung. 2.2. Phỏng vấn: -Các bên liên quan: nhân viên, khách hàng, quản lý. -Công cụ hỗ trợ: máy ghi âm, kịch bản. -Sản phẩm công việc: kịch bản phỏng vấn. -Sản phẩm chuyển giao: kết quả buổi phỏng vấn được lưu lại. 2.3. Quan sát: -Các bên liên quan: nhân viên, phòng quản lí phòng chiếu, -Công cụ hỗ trợ: máy quay phim, camera, vở ghi chú. -Sản phẩm chuyển giao: kết quả quan sát được lưu lại. 2.4. Hội thảo yêu cầu: -Các bên liên quan: ngân hàng, quản lý, nhân viên quản lí vé, nhân viên quản lí phòng chiếu. -Công cụ hỗ trợ: máy chiếu, máy ghi âm, vở ghi chú, agenda, checklist. -Sản phẩm công việc: checklist, agenda. -Sản phẩm chuyển giao: biên bản kết quả buổi hội thảo. 4 3. Tổng hợp các yêu cầu đã thu thập được: 3.1. Yêu cầu kinh doanh: - Áp dụng hệ thống mới vào quản lý rạp chiếu phim, khắc phục những khó khăn do quản lý bằng phương pháp thủ công. Tạo mối quan hệ với khách hàng, cung cấp một kênh thông tin để KH có thể tìm kiếm thông tin theo mong muốn của họ. - Hệ thống đề cao sự nhanh chóng và có thể cung cấp thông tin khi KH có yêu cầu. - Hệ thống có thể tự cập nhật các thông tin về những bộ phim trên website của mình. - Cho phép KH có thể đặt chỗ trước. - Nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động của từng bộ phận trong rạp chiếu phim - Giảm áp lực xếp hàng mua vé tại quầy bằng hình thức đặt vé online. - Quản lý khách hàng và nhân viên hiệu quả hơn. - 5 3.2. Yêu các bên liên quan: STT Bên liên quan Nhu cầu 1 Khách hàng Xem thông tin phim Xem lịch chiếu phim Đặt vé Thanh toán 2 Nhân viên quản lí vé Tạo vé Bán vé Cập nhật thông tin về vé 3 Nhân viên quản lí phim Quản lí các bộ phim của rạp Thêm, xóa hay sữa thông tin phim, Cập nhật phim mới 4 Nhân viên quản lí phòng chiếu Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng trong phòng chiếu, thông tin phòng chiếu. 5 Nhân viên quản lí lịch chiếu Tạo ra lịch chiếu phim của rạp. 6 Quản trị QL quá trình hoạt động của hệ thống, cũng như sử dụng hệ thống của khách hàng hay nhân viên để tương tác vs hệ thống 6 7 Ban quản lí QL tất cả hoạt động của rạp, thông tin khách hàng hay của nhân viên. 8 Ngân hàng Thanh toán tiền trả qua mạng. 3.3. Yêu cầu giải pháp: 3.3.1. Yêu cầu chức năng: - Đăng ký: cho phép khách hàng tạo tài khoản ( user name và password) để đăng nhập vào hệ thống đặt vé online. Bao gồm các thông tin cá nhân như: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ, CMND, email, số điện thoại, liên kết ngân hàng, ví điện tử,… - Đăng nhập: cho phép khách hàng sử dụng user name và password đã đăng ký để đăng nhập vào hệ thống và sử dụng các chức năng khác. - Xem thông tin phim: cho phép khách hàng có thể xem được các thông tin của các bộ phim mà rạp đã chiếu đang chiếu và sắp chiếu trong thời gian tới. Các thông tin gồm: tên phim, thể loại, quốc gia sản xuất, thời lượng của bộ phim, tên đạo diễn, diễn viên đóng trong phim , nội dung của bộ phim, trailer, thời gian khởi chiếu… - Xem lịch chiếu phim: Cho phép khách hàng xem lịch chiếu phim của rạp trong tuần này hay trong 1 hay 2 tuần tới tùy theo sự lựa chọn của khách hàng. Lịch chiếu phim bao gồm thông tin của các buổi chiếu. Mỗi buổi chiếu bao gồm các thông tin: tên phim được chiếu, phòng chiếu, thời gian chiếu. - Xem thông tin rạp chiếu/phòng chiếu: giúp khách hàng xem được hình ảnh, địa chỉ các rạp chiếu, map, khu vực, tình trạng rạp, chất lượng phòng chiếu,.. - Đặt vé: giúp khách hàng đặt vé xem phim mà không cần phải xếp hàng tại quầy, 7 - Quản lý vé : giúp nhân viên quản lý số lượng vé bán ra của từng loại vé trong mỗi buổi chiếu. - Quản lý phòng chiếu: giúp quản lý tất cả các phòng chiếu trong từng rạp. Gồm thời gian, thời lượng, số ghế, thiết bị,.. - Quản lý phim: giúp quản lý những phim đang chiếu, sắp chiếu, nội dung, thể loại, điều kiện độ tuổi xem phim, … - Quản lý lịch chiếu: giúp nhân viên lên lịch, sửa, xóa, cập nhật lịch chiếu phim. - Thanh toán: Hỗ trợ cho khách hàng mua vé online thanh toán chi phí đặt vé. Hệ thống hỗ trợ khách hàng có thể thanh toán trực tiếp hay thông qua chuyển khoản với một số ngân hàng mà hệ thống hỗ trợ và các ví điện tử có liên kết. - Quản lý nhân viên: giúp cho ban quản lý kiểm soát được tất cả các nhân viên của các bộ phận trong rạp chiếu phim. Bao gồm thông tin nhân viên, mã số nhân viên, thời gian công tác, bộ phận làm việc, mức lương,… - Quản lý thông tin khách hàng: Chức năng này sẽ giúp cho ban quản lý rạp biết được các thông tin cũng như số lượng khách hàng của rạp để từ đó họ có thể phục vụ khách hàng một cách tốt hơn để nâng cao doanh thu của rạp. - Thống kê báo cáo: Ban quản lý rạp sẽ được hỗ trợ để thống kê các báo cáo: về vé, phim, cơ sở vật chất , các dữ liệu của rạp , các hoạt động bên trong rạp,… 3.3.2 Yêu cầu phi chức năng a. Hiệu suất: - Thời gian truy vấn của hệ thống là tìm kiếm dưới 5 giây. - Hệ thống phục vụ được 5000 người sử dụng cùng lúc. - Hệ thống xử lý 10.000 lượt giao dịch thanh toán trong 1 giờ. b. Đáng tin cậy: - Hệ thống có thể được khôi phục trong 24 giờ. c. Khả năng thực thi: - 90% người dùng có thể sử dụng hệ thống sau 5 giờ huấn luyện. 8 d. Bảo mật: - Hệ thống xác thực người dùng bằng sinh trắc (vân tay), mật khẩu. - Hệ thống mã hóa các giao dịch để tránh bị nghe lén thông tin. e. Khả năng tương thích: - Hệ thống tương ác với máy in bên ngoài. - Hệ thống tương tác với hệ thống ngân hàng. f. Khả năng bảo trì: - Đảm bảo 100% dữ liệu không bị thay đổi hoặc bị mất trong quá trình sửa chữa hay thay đổi cơ sở dữ liệu. g. Khả năng chuyển đổi: Hệ thốống có khả năng chuyển đổi ngốn ngữ. - Được thực hiện sau 6 tháng khi hệ thống được đưa vào vận hành thực tế. 4. Yêu cầu chức năng và giao diện người dùng: 4.1. Sơ đồ Usecase toàn hệ thống: 9 4.2.Các đặc tả usecase và giao diện người dùng: Use case name: Đăng ký Area: Hệ thống quản lý rạp chiếu phim Actors: Khách hàng Level: Description: Mô tả cách người dùng đăng ký tài khoản mới Trigger: Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký thành viên Trigger Type:  External Input Name  Internal Output Source Name Destination 10 Steps Performed Information for Steps 1. ký Hệ thống hiển thị danh mục đăng 2. Khách hàng nhấp chọn đăng ký 1. Thông tin khách hàng 2. Thông đăng nhập 3. Hệ thống hiển thị form mẫu cho người điền thông tin bao gồm : tên, ngày sinh, tên tài khoản, mật khẩu, địa chỉ, giới tính, sdt 3. Bảng xếp loại thành viên của khách hàng 4. Sau khi điền xong người dùng nhấp chọn xác nhận 5. Hệ thống kiểm tra trong hệ cơ sở dữ liệu tài khoản xem tài khoản của khách hàng vừa đăng ký có trùng lắp hay không 5.1. Nếu có , hệ thống yêu cầu khách hàng đổi tên tài khoản đến khi không trùng lắp 5.2. Nếu không , xác nhận đăng ký thành công 6. Gửi tin nhắn đến mail của người dùng xác nhận tài khoản đã đăng ký thành công Preconditions: Khách hàng nhấp chọn danh mục cần thao tác Postconditions: Khách hàng thực hiện các thao tác thành công Assumptions: Khách hàng thực hiện các yêu cầu 11 12 13 Use case name: Đăng nhập Area: Hệ thống quản lý rạp phim Actors: Khách hàng, nhân viên rạp phim Level: Description: Mô tả cách người dùng đăng nhập vào hệ thống Trigger: Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập vào hệ thống Trigger Type:  External  Internal Input Output Name Source Steps Performed Name Destination Information for Steps 1. Hệ thống hiển thị phần đăng nhập 1. Thông tin xác thực khách hàng gồm tài khoản và mật khẩu 2. Mã khách hàng 2. Người dùng nhập tài khoản và mật 3. Thông đăng nhập khẩu 4. Loại thành viên 3. Hệ thống kiểm tra trong hệ cơ sở dữ liệu tài khoản xem tài khoản của người dùng vừa nhập đúng hay sai 3.1. Nếu đúng: cho phép người dùng tiếp tục sử dụng hệ thống 3.2. Nếu sai : hệ thống báo lỗi, hiển thị phần đăng nhập cho người dùng nhập lại, hiển thị thêm phần đăng ký, tìm lại mật khẩu hoặc người dùng có thể huỷ đăng nhập Preconditions: Khách hàng nhấp chọn danh mục cần thao tác Postconditions: Khách hàng thực hiện các thao tác thành công Assumptions: Khách hàng thực hiện các yêu cầu 14 15 Use case name: Đặt vé Area: Hệ thống quản lý rạp phim xem phim Actors: Khách hàng Level: Description: Cho phép khách hàng đặt vé xem phim Trigger: Hệ thống hiển thị danh sách phim, khách hàng chọn phim, chọn rạp, ngày giờ, ghế ngồi Trigger Type: Input Output Name Source Steps Performed 1. Hệ thống hiển thị danh sách các bộ phim đang chiếu của rạp 2. Khách hàng chọn 1 bộ phim mà mình muốn xem 3. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin phim và lịch chiếu 4. Khách hàng sẽ chọn rạp và giờ chiếu phù Name Destination Information for Steps 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Danh sách phim Danh sách phim Thông tin phim Thông tin rạp và giờ chiếu Các tuỳ chọn đăng nhập Sơ đồ rạp và ghế ngồi Sơ đồ rạp và ghế ngồi Xác nhận hợp với mình 5. Hệ thống đưa ra 3 tuỳ chọn cho khách hàng 5.1. Đăng nhập vào tài khoản đã có Hệ thống chuyển sang đăng nhập 5.2. Đăng ký tài khoản mới Hệ thống chuyển sang đăng ký 5.3. Mua vé không cần tài khoản 6. Hiển thị sơ đồ rạp và các ghế ngồi 7. Khách hàng chọn ghế ngồi 16 8. Hệ thống hiển thị xác nhận đặt vé 9. Hệ thống chuyển sang thanh toán Preconditions: Khách hàng nhấp chọn rạp và lịch chiếu của phim Postconditions: Khách hàng giữ chỗ thành công Assumptions: Khách hàng có nhu cầu xem phim 17 18 Use case name: Thanh toán Area: Hệ thống quản lý rạp xem phim Actors: Khách hàng Level: Description: Cho phép khách hàng thanh toán sau khi đã đặt vé thành công Trigger: Đặt vé thành công Trigger Type: External Input Name Output Source Steps Performed 1. Hệ thống hiển thị thông tin: tên phim, ngày giờ, rạp, số lượng vé đã đặt 2. Hiển thị các phương thức giảm giá như : voucher, coupon, điểm thưởng… Name Destination Information for Steps 9. Thông tin thanh toán 10. Thông tin giảm giá 11. Tổng tiền 12. Các phương thức thanh toán 19 3. Hiển thị tổng tiền 4. Hiển thị các phương thức thanh toán : có 4 cách 4.1. Dùng ví Momo 4.2. Thẻ Visa 4.3. Thẻ ATM 4.4. Thẻ Mastercard 5. Khách hàng nhấp chọn 1 trong 4 cách thanh toán 6. Khách hàng điền thông tin tài khoản thanh toán 7. Hệ thống gửi tổng tiền đến ngân hàng của số tài khoản khách hàng cung cấp 7.1. Ngân hàng gửi xác nhận đến hệ thống đã trừ tiền thành công  Hệ thống gửi tin nhắn đến điện thoại xác nhận đã đặt vé thành công  Gửi vé điện tử (code QR hoặc dãy code mã hoá chứa thông tin của vé) đến email khách hàng 7.2. Ngân hàng thông báo tài khoản khách không đủ tiền  Hệ thống báo lỗi không đủ tiền, quay lại các phương thức thanh toán hoặc cho khách huỷ vé đặt Preconditions: Khách hàng nhấp chọn rạp và lịch chiếu của phim Postconditions: Khách hàng giữ chỗ thành công Assumptions: Khách hàng có nhu cầu xem phim 20 Tải về bản full

Từ khóa » Sơ đồ Use Case Quản Lý Rạp Chiếu Phim