Hệ Thống Ròng Rọc Như Hình 1 Có Tác Dụng : A. đổi Hướng ... - Hoc247

YOMEDIA NONE Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng : A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo. ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng :

    • A. đổi hướng của lực kéo.
    • B. giảm độ lớn của lực kéo.
    • C. thay đổi trọng lượng của vật.
    • D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 153697

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Vật lý

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi HK2 môn Vật lý 6 năm 2020 trường THCS Phạm Văn Chiêu

    30 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là A.
  • Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt có một khe hở là vì A.
  • Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là : A.100o C
  • Khi làm nước đá, các quá trình chuyển thể xảy ra là A. rắn - lỏng. B. lỏng - rắn - lỏng. C. lỏng - rắn. D. rắn - lỏng - rắn.
  • Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ: A. Thể lỏng sang thể hơi. B. Thể lỏng sang thể rắn.
  • Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì? A.Tăng dần lên B. Không thay đổi C. Giảm dần đi
  • Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng : A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo. C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
  • Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế rượu D. Nhiệt kế dầu
  • Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc? A. Ngọn nến vừa tắt. B. Ngọn nến đang cháy. C. Cục nước đá để ngoài nắng. D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
  • Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm. C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên. D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
  • Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
  • Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi? A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. B. Các bọt khí nổi lên. C. Các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
  • Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
  • Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
  • Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C.Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Thể tích chất lỏng tăng.
  • Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là: A. oC. B. oF . C. K. D. T.
  • Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ? A. Bỏ một cục nước đá vào nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn nến.
  • Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Thể tích chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng
  • Ròng rọc cố định có tác dụng làm: A. Thay đổi hướng của lực. B. Thay đổi độ lớn của lực. C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. D. Không thay đổi cả hướng và độ lớn của lực.
  • Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn: A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm.
  • Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì: A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng chất lỏng tăng.
  • Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi: A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả 3 loại đều không dùng được.
  • Khi nóng lên thì cả thuỷ ngân lẫn thuỷ tinh làm nhiệt kế đều nở ra. Tai sao thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống nhiệt kế? A. Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh. B. Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt. C. Do thuỷ ngân nở ra, thuỷ tinh co lại. D. Do thuỷ tinh co lại.
  • Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, kết luận nào sau đây không đúng. A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi càng mạnh . B. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm. C. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn . D. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
  • Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào? A. Luôn tăng B. Luôn giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
  • Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ: A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù. C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành mây.
  • Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? A. Trọng lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng, trọng lượng và thế tích đều tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Khối lượng của chất lỏng tăng.
  • Nhiệt kế hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt. B. Nóng chảy. C. Đông đặc. D. Bay hơi.
  • Tại sao chỗ nối tiếp của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở ? A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được. B. Vì để vậy sẽ lắp được các thanh ray dễ dàng hơn. C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
  • Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí oxi, khí hiđrô và khí cacbonic thì: A. Khí hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất . B. Khí oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất. C. Khí cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô. D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau.
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6

Toán 6

Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 6 Kết Nối Tri Thức

Toán 6 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 6 CTST

Giải bài tập Toán 6 KNTT

Giải bài tập Toán 6 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 6

Ngữ văn 6

Ngữ Văn 6 CTST

Ngữ Văn 6 KNTT

Ngữ Văn 6 Cánh Diều

Soạn Văn 6 CTST

Soạn Văn 6 KNTT

Soạn Văn 6 Cánh Diều

Văn mẫu 6

Tiếng Anh 6

Giải Tiếng Anh 6 CTST

Giải Tiếng Anh 6 KNTT

Giải Tiếng Anh 6 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Cánh Diều

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6

Khoa học tự nhiên 6

Khoa học tự nhiên 6 CTST

Khoa học tự nhiên 6 KNTT

Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 6 CTST

Giải bài tập KHTN 6 KNTT

Giải bài tập KHTN 6 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6

Tin học 6

Tin học 6 CTST

Tin học 6 KNTT

Tin học 6 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 6 CTST

Giải bài tập Tin học 6 KNTT

Giải bài tập Tin học 6 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 6

Lịch sử và Địa lý 6

Lịch sử & Địa lí 6 CTST

Lịch sử & Địa lí 6 KNTT

Lịch sử & Địa lí 6 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 6 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 6 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 6 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 6

Công nghệ 6

Công Nghệ 6 CTST

Công Nghệ 6 KNTT

Công Nghệ 6 Cánh Diều

Giải bài tập Công Nghệ 6 CTST

Giải bài tập Công Nghệ 6 KNTT

Giải bài tập Công Nghệ 6 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 6

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 6

Tư liệu lớp 6

Đề thi

Đề thi giữa HK1 lớp 6

Đề thi giữa HK2 lớp 6

Đề thi HK1 lớp 6

Đề thi HK2 lớp 6

Xem nhiều nhất tuần

Video Toán nâng cao lớp 6

Đề cương HK1 lớp 6

Văn mẫu về Cô bé bán diêm

Văn mẫu về Bánh chưng, bánh giầy

Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 16: Hỗn hợp các chất

Lịch sử và Địa lí 6 Kết nối tri thức Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Hệ Thống Ròng Rọc Như Hình 1 Có Tác Dụng