"hệ Thống Rót" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hệ Thống Rót Trong Tiếng Việt. Từ ...

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hệ thống rót" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hệ thống rót

những phần rỗng của khuôn đúc làm nhiệm vụ dẫn kim loại lỏng vào khuôn êm và điền đầy. HTR thường gồm: phễu rót, ống rót, rãnh ngang (lược xỉ), rãnh dẫn. Theo vị trí giữa rãnh dẫn và lỗ khuôn, phân ra: HTR trên xuống, HTR bên sườn (thường dùng), HTR xiphông (dâng kim loại từ dưới lên). Nhìn từ phía ngoài khuôn, HTR thường gọi tắt là đậu rót để phân biệt với đậu hơi (ống thoát khí ở lỗ khuôn), đậu ngót (phần rỗng chứa kim loại lỏng bổ sung bù lượng co ngót của vật đúc khi đông đặc).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hệ Thống Rót