Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Theo Thông Tư 200/2014/TT-BTC

Khoa hoc ke toan tong hopKhoa hoc ke toan thueDich vu ke toan tron goi

Tin tức kế toán: Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 thay thế cho Quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Theo thông tư này, tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế đều áp dụng hệ thống tài khoản kế toán dưới đây.

>>>> Dịch vụ kế toán trọn gói <<<<

Chỉ từ 17.000 đồng/tháng 

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO TT 200

Click vào từng Số hiệu tài khoản trong cột để xem hướng dẫn chi tiết cách hạch toán! 

STT Số hiệu tài khoản TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Cấp 1 Cấp 2
     

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01 111   Tiền mặt
    1111 1112 1113 Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng tiền tệ
02 112   Tiền gửi Ngân hàng
    1121 1122 1123 Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng tiền tệ
03 113   Tiền đang chuyển
    1131 1132 Tiền Việt Nam Ngoại tệ
04 121   Chứng khoán kinh doanh
    1211 1212 1218 Cổ phiếu Trái phiếu Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05 128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
    1281 1282 1283 1288 Tiền gửi có kỳ hạn Trái phiếu Cho vay Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06 131   Phải thu của khách hàng
07 133   Thuế GTGT được khấu trừ
    1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08 136   Phải thu nội bộ
    1361 1362 1363 1368 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải thu nội bộ khác
09 138   Phải thu khác
    1381 1385 1388 Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu về cổ phần hoá Phải thu khác
10 141   Tạm ứng
11 151   Hàng mua đang đi đường
12 152   Nguyên liệu, vật liệu
13 153   Công cụ, dụng cụ
    1531 1532 1533 1534 Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế.
14 154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15 155   Thành phẩm
    1551 1557 Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản
16 156   Hàng hóa
    1561 1562 1563 Giá mua hàng hoá Chi phí thu mua hàng hoá Hàng hoá bất động sản
17 157   Hàng gửi bán
18 158   Hàng hoá kho bảo thuế
19 161   Chi sự nghiệp
    1611 1612 Chi sự nghiệp năm trước Chi sự nghiệp năm nay
20 171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21 211   Tài sản cố định hữu hình
    2111 2112 2113 2114 2115 2118 Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm TSCĐ khác
22 212   Tài sản cố định thuê tài chính
    2111 2112 TSCĐ hữu hình thuê tài chính TSCĐ vô hình thuê tài chính
23 213   Tài sản cố định vô hình
    2131 2132 2133 2134 2135 2136 2138 Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu, tên thương mại Chương trình phần mềm Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TSCĐ vô hình khác
24 214   Hao mòn tài sản cố định
    2141 2142 2143 2147 Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình Hao mòn bất động sản đầu tư
25 217   Bất động sản đầu tư
26 221   Đầu tư vào công ty con
27 222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28 228   Đầu tư khác
    2281 2288 Đầu tư góp vốn bằng đơn vị khác Đầu tư khác
29 229   Dự phòng tổn thất tài khoản
    2291 2292 2293 2294 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thẩt tài sản vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
30 241   Xây dựng cơ bản dở dang
    2411 2412 2413 Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ
31 242   Chi phí trả trước
32 243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33 244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
     

LOẠI TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ

34 331   Phải trả cho người bán
35 333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
    3331 33311 33312 3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338 33381 33382 3339 Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế giá trị gia tăng đầu ra Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36 334   Phải trả người lao động
    3341 3342 Phải trả công nhân viên Phải trả người lao động khác
37 335   Chi phí phải trả
38 336   Phải trả nội bộ
    3361 3362 3363 3368 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay Phải trả nội bộ khác
 39  337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
40 338   Phải trả, phải nộp khác
3381 3382 3383 3384 3385 3386 3387 3388 Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Phải trả về cổ phần hoá Bảo hiểm thất nghiệp Doanh thu chưa thực hiện Phải trả, phải nộp khác
41 341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 3412 Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính
42 343 Trái phiếu phát hành
3431 34311 34312 34313 3432 Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi
43 344 Nhận ký quỹ, ký cược
44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45 352 Dự phòng phải trả
3521 3522 3523 3524 Dự phòng bảo hánh sản phẩm, hàng hoá Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu danh nghiêp Dự phòng phải trả khác.
46 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 3532 3533 3534 Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48 357 Quỹ bình ổn giá

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
3383 3384 3385 3386 3387 3388 Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi Thặng dư vốn cổ phần Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác
50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 4132 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52 414 Quỹ đầu tư phát triển
53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sỡ hữu
55 419 Cổ phiếu quỹ
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 5112 5113 5114 5117 5118 Doanh thu bán hàng hoá Doanh thu bán các thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Doanh thu khác
61 515 Doanh thu hoạt động tài chính
62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 5212 5213 Chiết khấu thương mại Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán
63 611 Mua hàng
6111 6112 Mua nguyên liệu, vật liệu Mua hàng hoá
64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65 622 Chi phí nhân công trực tiếp
66 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 6232 6233 6234 6237 6238 Chi phí nhân công Chi phí nguyên, vật liệu Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí khấu hao máy thi công Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác
67 627 Chi phí sản xuất chung
6271 6272 6273 6274 6277 6278 Chi phí nhân viên phân xưởng Chi phí nguyên, vật liệu Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác
68 631 Giá thành sản xuất
69 632 Giá vốn hàng bán
70 635 Chi phí tài chính
71 641 Chi phí bán hàng
6411 6412 6413 6414 6415 6417 6418 Chi phí nhân viên Chi phí nguyên vật liệu, bao bì Chi phí dụng cụ, đồ dùng Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí bảo hành Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác
72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 6422 6423 6424 6425 6426 6427 6428 Chi phí nhân viên quản lý Chi phí vật liệu quản lý Chi phí đồ dùng văn phòng Chi phí khấu hao TSCĐ Thuế, phí và lệ phí Chi phí dự phòng Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

73 711 Thu nhập khấc

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

74 811 Chi phí khác
75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 8212 Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

76 911 Xác định kết quả kinh doanh

Các bạn tải về Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 tại đây:

>> TẢI VỀ TẠI ĐÂY <<

Trên đây là hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200. Hãy lưu ý click vào từng số tài khoản để xem hướng dẫn hạch toán chi tiết của tài khoản đó nhé. Hy vọng với hệ thống tài khoản kế toán chi tiết này, bạn sẽ dễ dàng tra cứu và áp dụng vào nghiệp vụ kế toán thực tế của doanh nghiệp mình. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm:

>> Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC.

? Chuyên trang kế toán:    www.tintucketoan.com

? Fanpage: Tin Tức Kế Toán:    https://www.facebook.com/tintucketoan

? Hoặc tổng đài giải đáp của Kế Toán Hà Nội 1900 6246

▶ THÔNG TIN THAM KHẢO:

Sau khi tham khảo Hệ thống tài khoản kế toán, quý khách cần xem thêm về Khóa học kế toán thực hành trên chứng từ thực tế và các Dịch vụ kế toán vui lòng xem ở đây:

⏩  Khóa học kế toán thực tế 

⏩  Dịch vụ Kế toán thuế trọn gói

⏩  Dịch vụ Hoàn thuế GTGT

⏩  Dịch vụ Quyết toán thuế

⏩  Dịch vụ Rà soát sổ sách, Báo cáo tài chính

Bài viết liên quan

  • Thông tư 39/2015/TT-BTC về trị giá hải quan đối với HH xuất khẩu, nhập khẩu
  • Bảng giá dịch vụ kế toán thuế
  • Cách xử lý chi phí vận chuyển, bốc dỡ không có hóa đơn hợp lý nhất.
  • Dịch vụ kê khai thuế hộ kinh doanh tại Thường Tín Giá rẻ
  • Trung tâm đào tạo kế toán tổng hợp tại Vạn An Uy tín
  • Trung tâm đào tạo kế toán thực tế tại Tiền An Bắc Ninh Giá rẻ Uy tín
  • Mã số thuế Công Ty TNHH Dịch Vụ Thẩm Mỹ & Spa Amore
  • Tài liệu ôn thi đại lý thuế môn kế toán 2019 (bài tập tính giá thành)
  • Sơ đồ hạch toán tài khoản 111–Tiền mặt (Ngoại tệ) theo thông tư số 133
  • Lớp học kế toán thực tế tại Huyện Đan Phượng – Hà Nội

Từ khóa » File Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán