Hệ Thống Thông Tin Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính Bộ Y Tế
Thực đơn
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ hành chính và thông tin sản phẩm, gồm
Hợp đồng gia công thuốc
Phí
Điều kiện thực hiện Không có Nộp hồ sơ Quay lại
- Truy cập nội dung luôn
Đăng nhập
Chọn loại tài khoản bạn muốn sử dụng đăng nhập
Đăng nhập dành cho công dân/ doanh nghiệp TÀI KHOẢN CẤP BỞI CỔNG DVC BỘ Y TẾ TÀI KHOẢN CẤP BỞI CỔNG DVC QUỐC GIA Đăng nhập dành cho cán bộ ĐĂNG NHẬP DÀNH CHO CÁN BỘ ĐóngHỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỘ Y TẾ
Toggle navigation- TRANG CHỦ
- DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN(current)
- VĂN BẢN PHÁP QUY
- HỎI ĐÁP, GÓP Ý
- PHẢN ÁNH KIẾN NGHỊ
- HƯỚNG DẪN
- Hỗ trợ nghiệp vụ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- English
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
×Chọn thủ tục và đơn vị tiếp nhận thủ tục
Đóng Nộp hồ sơ Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y) Mã thủ tục 1.000872 Lĩnh vực Dược phẩm Trình tự thực hiện Hồ sơ đăng ký được gửi về Cục Quản lý dược (Cục QLD) Cục Quản lý dược tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế và ban hành danh mục thuốc được cấp số đăng ký; Trả cho đơn vị thông báo, Quyết định ban hành số đăng ký tại nơi tiếp nhận. Cách thực hiện Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Tháng | Phí : 4.500.000 Đồng | 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 6 Tháng | Phí : 4.500.000 Đồng | 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tuyến | 6 Tháng | Phí : 4.500.000 Đồng | 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Hồ sơ chất lượng bao gồm các tài liệu sau
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Nội dung và số liệu về độ ổn định | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Quy trình sản xuất | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiệm nghiệm | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trang bìa – Mẫu số 1/GC | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Mục lục | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Đơn đăng ký – Mẫu số 2b/GC | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Giấy ủy quyền (nếu có) – Mẫu số 3a/GC hoặc Mẫu số 3b/GC | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam (Bản chụp có xác nhận của cơ sở) | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Giấy chứng nhận CPP – Mẫu 1/ACTD đối với thuốc nước ngoài | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Giấy chứng nhận FSC đối với trường hợp cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài không có CPP | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Giấy chứng nhận GMP của cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài nếu cơ sở đăng ký thuốc nộp FSC hoặc CPP không có xác nhận cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GMP. Trường hợp có nhiều cơ sơ sản xuất tham gia và quá trình sản xuất thuốc, cơ sở đăng ký thuốc phải nộp giấy chứng nhận GMP của tất cả các cơ sở sản xuất có tham gia trong quá trình sản xuất ra thành phẩm | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Nhãn thuốc: Các nhãn này được gắn trên giấy A4 có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 03 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Thông tin sản phẩm: tờ Hướng dẫn sử dụng hoặc Thông tin cho bệnh nhân hoặc Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo quy định đối với từng loại thuốc tương ứng có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 03 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Mẫu thuốc | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Tóm tắt về sản phẩm (Mẫu số 7b/GC) | mẫu số 7a GC.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Bằng sáng chế hoặc tài liệu nghiên cứu thuốc tại cơ sở đặt gia công | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ, hợp đồng chuyển giao quyền đối tượng sở hữu công nghiệp có liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 2 | |
Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng gia công thuốc | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Phí thẩm định: 4.500.000
Thời hạn giải quyết 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện - Tổ chức Cơ quan thực hiện Cục Quản lý Dược Kết quả thực hiện Giấy chứng nhận Căn cứ pháp lýSố ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/NĐ-CP | Nghị định 79/2006/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 09-08-2016 | Chính phủ |
89/2012/NĐ-CP | Nghị định 89/2012/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 24-10-2012 | Chính phủ |
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
34/2005/QH11 | Luật 34/2005/QH11-Dược | 14-06-2005 | Quốc Hội |
23/2013/TT-BYT | Thông tư 23/2013/TT-BYT | 13-08-2013 | Bộ Y tế |
Từ khóa » Số đk Thuốc
-
Số đăng Kí Thuốc Và Những điều Bạn Nên Biết!
-
Số đăng Ký Thuốc Là Gì? Cách đọc Số đăng Ký Thuốc - Luật Hoàng Phi
-
Tra Cứu Giấy đăng Ký Thuốc, Nguyên Liệu Làm Thuốc Tại Việt Nam
-
Đăng Kí Thuốc - Cục Quản Lý Dược - Bộ Y Tế
-
Phân Biệt Sản Phẩm Là Thuốc Hay Thực Phẩm Chức Năng Như Thế Nào?
-
Hệ Thống Thông Tin Giải Quyết Thủ Tục Hành Chính Bộ Y Tế
-
Thông Tư 44/2014/TT-BYT - Sở Y Tế
-
Thủ Tục đăng Ký Thuốc Gia Công Của Thuốc Chưa Có Số ... - Sở Y Tế
-
Dịch Vụ Công Trực Tuyến đăng Ký Thuốc. Công Văn 1178/QLD-ĐK ...
-
[PDF] NHỮNG ĐIỂM MỚI TRONG ĐĂNG KÝ THUỐC - VNRAS
-
Đăng Ký Lưu Hành Thuốc Quy Theo Quy định Mới Cần Chú ý
-
Số / Ký Hiệu: 110/QĐ-QLD - Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
-
Phân Biệt Thuốc, Thực Phẩm Chức Năng Qua Số đăng Ký/số Công Bố ...